Đề và đáp án thi cuối học kì I Toán Khối 5

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi cuối học kì I Toán Khối 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học .......................
Lớp: .
Họ và tên: .
Thứ .... ngày ... tháng ... năm 200.
đề kiểm tra cuối kỳ 1
Môn: toán lớp 5
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Câu1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ và lớp số học sinh của cả 
A. 18% B. 30%	C . 40% D. 60%
Câu 2: Biết 25% của một số là 10 .Số đó là :
A. 10 B. 20	 C. 30 D. 40
Câu3:Hình bên có mấy hình tam giác ?
A. 3 B . 4
C . 5 D . 6
 12cm
 4cm
 5cm
Câu4: Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật ở bài tập 3là:
A. 14cm2 B. 20cm2 C. 24cm2 D. 34cm2 
Phần 2: 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
a, 39,72 + 46,181 
 b, 695,64 - 27,356
c, 31,45 x 2,6 
d, 77,25 : 2,5
Bài 2: Viết số thập phân thích hơp vào chỗ chấm.
a, 8372361dm2 =.........................................m2
b, 913235286 cm2 =....................................m 2 
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 80 m ,chiều ruộng bằng chiều dài .
a) Tính diện tích thửa ruộng đó .
b. Biết rằng,cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc.Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Hướng dẫn chấm
Phần 1: 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
d
d
b
a
Điểm
1
1
1
1
Phần 2: Câu 1: ( 2Điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 
x
-
+
 a. 39,72 b. 695,64 c. 31,45 d.77,5 2,5
 46,181 27,356 2,6 25 3,1
 0 
 85,901 668,284 18870 
 6290 
 81,770
Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a.8372361 dm2 = 83723,61 m2 
 b.913235268 cm2 = 91323,5268 m2
 Bài 3: (3điểm) 
 a. Chiều rộng của thửa ruộng là : (0,5điểm )
 80 : 2 = 40 (m)
 Diện tích của thửa ruộng là : (0,5 điểm )
 80 x 40 = 3200 ( m2
 b. 3200 m2 gấp 100 m2 số lần là : ( 1,5 đểm) 
 3200 : 100 = 32 (lần)
 Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là : 
 52 x 32 = 1600 ( kg ) 
 1600 kg = 16 tạ 
 Đáp số : a. 3200 m2 ( 0,5 điểm ) 
 b. 16 tạ thóc 
 Thứ ngày tháng năm2008
Họ và tên ...........................................
Lớp :
 Kiểm tra cuối học kì 1
Môn :Toán
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Câu1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh của cả lớp là : 
A. 18% B. 30%
C . 40% D. 60%
Câu 2: Biết 25% của một số là 10 .Số đó là :
 A. 10 B. 20
 C . 30 D. 40
Câu3:Hình bên có mấy hình tam giác ?
 A. 3 B . 4
 C . 5 D . 6
 12cm
 4cm
 5cm
Câu4: Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật ở bài tập 3là:
 A. 14cm2 B. 20cm2
 C. 24cm2 D. 34cm2 
Phần 2: 
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
a, 39,72 + 46,181 b,695,64 - 27,356 c, 31,45 x 2, d, 77,25 : 2,56 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Bài 2: Viết số thập phân thích hơp vào chỗ chấm.
a, 8372361dm2 =......................m2
b, 913235286 cm2 =.................m 2 
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 80 m ,chiều ruộng bằng chiều dài .
Tính diện tích thửa ruộng đó .
....b. Biết rằng,cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc.Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêutạ thóc? .. ..................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1
Môn : Toán
I. Mục tiêu: 
 Kiểm tra học kỳ môn toán nhằm đánh giá trình độ kiến thức, kỹ năng về toán của học sinh về số và phép tính, đại lượng và đo đại lượng, hình học, giải toán có lời văn đã học.
II. Bảng kế hoạch hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số và phép tính
2
4
2
2
4
6
Đại lượng và đo đại lượng
1
1
1
1
Hình học
1
1
1
1
Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
3
5
3
4
1
1
7
10

File đính kèm:

  • docKT Toan 5.doc