Đề và đáp án ôn tập tuần 20 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Thiệu Quang

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án ôn tập tuần 20 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Thiệu Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯƠNG TIỂU HỌC 
 THIỆU QUANG 
Họ và tờn:...........................................................Lớp 3B
 PHIẾU ễN TẬP TUẦN 20 LỚP 3
 Mụn: TIẾNG VIỆT
 Thời gian: 60 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xột
Đề bài
1) Một người mua 2 gúi kẹo và 3 gúi bỏnh, mỗi gúi kẹo cõn nặng 150 g, mỗi gúi bỏnh cõn nặng 175 gam. Hỏi người đú mua tất cả bao nhiờu gam bỏnh kẹo?
2) Bỏc Hà mua tất cả 140 con vịt, bỏc đó bỏn đi số vịt. Hỏi bỏc Hà cũn lại bao nhiờu con?
3) Hiện nay tuổi bố An gấp 5 lần tuổi An, bố 40 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của 2 bố con?
4) Cú 2 tỳi kẹo, tỳi thứ nhất cú 40 cỏi kẹo, tỳi thứ hai nhiều hơn tỳi thứ nhất 8 cỏi kẹo. Đem số kẹo chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiờu cỏi?
5) Người ta xếp 720 cỏi bỏt vào cỏc hộp, mỗi hộp cú 6 cỏi. Sau đú, xếp cỏc hộp vào cỏc thựng, mỗi thựng 8 hộp. Hỏi xếp được tất cả bao nhiờu thựng?
6)Một phộp chia cú số chia bằng 9, thương bằng 75 và số dư bằng 8. hóy tỡm số bị chia của phộp chia đú?
7) Một phộp chia cú số bị chia bằng 75, thương bằng 9, số dư bằng 3. Tỡm số chia?
8) Một phộp chia cú số bị chia bằng 53, thương bằng 8, số dư bằng 5. Tỡm số chia?
9) Một phộp chia cú số chia bằng 9 thương bằng 25, số dư bằng 7. Tỡm số bị chia?
10). Ở một trại chăn nuụi cú số gà gấp 4 lần số lợn. An đến thăm trại và đếm được 488 chõn gà. Hỏi cú bao nhiờu chõn lợn?
Bài 11.
a/ Tính nhanh: 28 67 + 28 31 + 56
....
b/ Tìm : 48 - 40 : = 4 + 4 10
.....
Bài 12: Trong vườn có 35 cây gồm nhãn, vải, hồng xiêm. Trong đó số cây hồng xiêm bằng 1/7 số cây cả vườn. Số cây nhãn gấp đôi cây vải. Hỏi vườn đó mỗi loại có mấy cây?
......
...........
Bài 13 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
......
......
ĐÁP ÁN
Cõu 1 (1 điểm ) 825 Cõu 2 (1 điểm ) 120
Cõu 3(1 điểm ) 48 Cõu 4(1 điểm ) 11
Cõu 5(1 điểm ) 15 Cõu 6 (1 điểm ) 183
Cõu 7(1 điểm ) 8 Cõu 8 (1 điểm) 6
Cõu 9(1 điểm ) 232 Cõu 10(1 điểm) 244
 Cõu 11(4 điểm ) Mỗi cõu làm đỳng cho 2 điểm
a/ Tính nhanh: 28 67 + 28 31 + 56
 = 28 67 + 28 31 + 28 2
 = 28 ( 67 + 31 + 2 ) 
 = 28 100
 = 2800
b/ Tìm : 48 - 40 : = 4 + 4 10
 48 - 40 : = 4 + 40
 48 - 40 : = 44
 40 : = 48 - 44
 40 : = 4
 = 40 : 4 
 = 10
Cõu 12(4 điểm )
Bài giải
Số cây hồng xiêm có là: 35 : 7 = 5 (cây)
Còn lại số cây vải và nhãn là: 35 - 5 = 30 (cây)
Vẽ sơ đồ
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 (phần)
Số cây nhãn là:30 : 3 2 = 20 (cây)
Số cây vải là:30 : 3 = 10( cây)
ĐS: - Hồng xiêm: 5 cây
Nhãn: 20 cây
Vải: 10 cây.
Cõu13(4 điểm ) 
 Bài giải
Chu vi hỡnh vuụng là: 415 4 = 1660 (m)
Chu vi hỡnh vuụng chớnh là nửa chu vi của hỡnh chữ nhật.
Vẽ sơ đồ
Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là: 1600 : (4 + 1) = 332 (m).
Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 332 4 = 1328 (m).
Đỏp số: Chều rộng: 332 m
 Chiều dài: 1328 m

File đính kèm:

  • docDE THI LOP 3DE TU LAMDE KHAO SAT HSG MON TOAN THANG 1.doc