Đề khảo sát học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Duy Trung

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Duy Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Duy Trung
Họ và tên:....................................
Lớp:...........; SBD: 
KHẢO SÁT HSG LỚP 3
Năm học :2013-2014
Môn :TOÁN
Thời gian : 60 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Giám thị ký
Số thứ tự
Số mật mã
Điểm:
Câu 1 (1đ): Điền số thích hợp vào ô trống
	a) 1356 - 8999
 b) (138 + 29) x (18 – 16 -2)
.
Câu 2 (1đ) : Tính nhanh
a) 3268 + 1743 - 268 + 257
.
b) x - 675 = 238 x 4
.............................................
Câu 3 (1đ) : Tìm x biết : 
9 x x = 89 + 154
............................................
Câu 4 (1,25đ): Hùng có 7 hộp bi như nhau đựng tổng cộng 126 viên bi. Hùng cho bạn 5 hộp. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
Câu 5(1đ) : Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia 8 thì bằng 426 trừ đi 383
 	 Bài giải
EM ĐỪNG LÀM VÀO KHUNG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHẦN SẼ BỊ CẮT ĐI !
Câu 6 (1,25đ): Có hai rổ cam, rổ thứ nhất có 9 quả, rổ thứ hai nếu thêm 3 quả sẽ gấp đôi rổ thứ nhất. Hỏi cả hai rổ có mấy quả cam ?
Bài giải
Câu 7(2đ): Có một đám ruộng hình vuông chu vi 40m, người ta mở rộng về bên phải 30dm và mở rộng bên trái 10dm. Hỏi sau khi mở rộng chu vi đám ruộng là bao nhiêu mét ?
Bài giải
Câu 8(1,5đ) : Mẹ 28 tuổi. Số tuổi của Nga bằng số tuổi của mẹ. Hỏi mẹ nhiều hơn Nga bao nhiêu tuổi ?
	Bài giải
TRƯỜNG TH DUY TRUNG
KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013- 2014
Đáp án Toán Lớp 3;
Câu 1 : (1đ) Điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,5đ 
Câu 2 : (1đ) Mỗi câu đúng 0,5đ	
(Tìm cách tính hợp lý nhất mới có điểm – Tính cách thông thường không có điểm)
Câu 3 : (1đ) mỗi bước tính ghi 0,25đ; đúng toàn bài và trình bày đúng mới đạt điểm tối đa
Câu 4 : (1,25đ) : 
	Tóm tắt đúng	0,25đ
	Tìm được số bi mỗi hộp	0,25đ
	Tìm được số bi Hùng cho bạn	0,25đ
	Tìm đúng số bi còn lại	0,5đ
	Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,5đ
Câu 5 : (1đ) Gọi x là số cần tìm	0,25đ
	Ta có: x : 8 = 426 -338	0,25đ
	X : 8 = 88	0,25đ
	 X = 704	0,25đ
	Nếu trình bày không đúng trừ 0,25đ
Câu 6 : (1,25đ) 	Tóm tắt đúng	0,25đ
Tìm được số cam rổ thứ 2	0,25đ
	 	Tìm số cam cả 2 rổ	0,5đ 
	Đáp số đúng	0,25đ 
Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,5đ
Câu 7: (2đ) Đổi đơn vị đo đúng 30dm = 3m; 	10dm = 1m	0,25đ
	Sau khi mở rộng, đám ruộng trở thành hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh đám ruộng hình vuông và bằng: 	0,25đ
	40 : 4 = 10 (m)	0,25đ
	Chiều dài đám ruộng sau khi mở rộng: 	0,25đ
	10 + 3 + 1 = 14 (m) 	0,25đ
	Chu vi đám ruông sau khi mở rộng: 	0,25đ
	(14 + 10) x 2 = 48 (m)	0,25đ
	Đáp số: 48 mét	0,25đ
Câu 6 : (1,5đ) 	Tóm tắt đúng	0,25đ
Tìm được số cam rổ thứ 2	0,5đ
	 	Tìm số cam cả 2 rổ	0,5đ 
	Đáp số đúng	0,25đ 
Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,5đ
Nếu bài tẩy xóa nhiều hoặc bôi bẩn trừ 0,5đ trên toàn bài

File đính kèm:

  • docDe HSG Toan lop 3 1314.doc