Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hồ Văn Cường

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hồ Văn Cường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: TIỂU HỌC HỒ VĂN CƯỜNG
LỚP: BA 
HỌ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
MƠN TỐN- LỚP 3
Thời gian: 40 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
......
THẨM ĐỊNH
./.0,5đ
 ..../0,5đ
../0,5đ
../0,5đ
 ./ 1đ
 ./ 1đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ............../ 4 điểm
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: 
Câu 1: Số Chín nghìn khơng trăm linh năm được viết là: 
 	 a. 9050 	 b. 9005   c. 9500 
Câu 2: Dãy số xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 a. 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820   
	 b. 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280
   c. 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820
Câu 3: Các tháng có 30 ngày trong năm là: 
 a.Tháng 4, 6, 9, 11 b.Tháng 2, 4, 6, 8 c.Tháng 5, 7, 9, 11 
Câu 4: Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 7 là thứ hai thì ngày 1 tháng 8 là: 
 a.Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu 
¢
¢
¢
¢ 
¢
¢
6800 - 2000
3000 x 3
9600 + 400 
8000 : 4
¢
9000
¢
10000
2000
4800
Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ơ trống
 a. Số liền trước của số 8090 là 8089
 b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
 c. Chữ số 5 trong số 5748 cĩ giá trị 500
 d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là
 năm, sáu, chín.
. 1đ
 . 2đ
 . 1đ
 . 2đ
II. PHẦN TỰ LUẬN:./ 6 điểm
Câu 7: Đặt tính rồi tính
 a) 9418 - 3136 b) 3692 : 4 
 ........................................................................ ......................................................................
 ........................................................................ ......................................................................
 ......................................................................... ......................................................................
 ......................................................................... .......................................................................
 Câu 8: 
a) Tính giá trị của biểu thức	 	 b) Tìm x
 6035 + 749 : 7 x : 6 = 1205
 =...................................................................... ........................................................................
 .
O
A
B
C
D
I
K
 = ...................................................................... .........................................................................
Câu 9: Nêu tên các bán kính, đường kính trong
 hình trịn tâm O. 	
 a) Các bán kính : ..................................................................... 
 b) Các đường kính: ................................................................ 
Câu 10: Bài tốn:
Cĩ 5 chiếc xe chở 2065 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch? 
Giải:
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2013 - 2014
MÔN TOÁN – LỚP BA 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : / 4 điểm
 Câu 1 đến câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
c
a
b
 - Học sinh chọn mỗi câu một ý đúng đạt 0,5 điểm.
 - Nếu chọn 2 ý trở lên không có điểm.
 Câu 5: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả 
 - Nối phép tính với kết quả đúng 3 - 4 câu được 1 điểm 
 - Nối phép tính với kết quả đúng 1 - 2 câu được 0,5 điểm 
 Câu 6: (1,điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống
 Đ – S – S – Đ 
 - Điền đúng 3 - 4 câu được 1 điểm. 
 - Điền đúng 1 - 2 câu được 0,5 điểm 
II.TỰ LUẬN: / 6 điểm
 Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính : 
 a) 6282 b) 923
 - Với mỗi bài, HS đặt tính và kết quả đúng đạt 0,5 điểm.
 - Nếu đặt tính không thẳng hàng không cho điểm cả bài.
 Câu 8 : (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 	 b) Tìm x
 6035 + 749 : 7 x : 6 = 1205
 = 6035 + 107 ( 0,5 điểm) x = 1205 x 6 (0,5 điểm) 
 = 6142 ( 0,5 điểm) x = 7230 (0,5 điểm) 
 Làm đúng mỗi câu đươc 1 điểm. 
 - Bước tính đúng được 0.5 điểm .
 - Kết quả đúng được 0.5 điểm. ( Kết quả đúng bước tính sai không được điểm) 
 Câu 9 : (1 điểm) Nêu tên các đường kính, bán kính trong hình tròn tâm O
 a) Các bán kính : OA, OB, OC, OD
 b) Các đường kính : AB, CD
 Nêu đúng và đầy đủ ở mỗi câu được 0.5 điểm.
 Câu 10 : (2 điểm) Bài toán
Giải
Số viên gạch một xe chở là:
2065 : 5 = 413 (viên gạch)
Số viên gạch 3 xe chở là:
413 x 3 = 1239 (viên gạch)
Đáp số: 1239 viên gạch
 - Lời giải và phép tính đúng: 1 điểmđ
 - Lời giải và phép tính thứ nhất sai, lời giải và phép tính thứ hai đúng: 0 điểmđ
 - Sai đđơn vị hoặc thiếu đáp số trừ: 0,5 điểm cả bài.
 GV soạn đề: Hồng Oanh

File đính kèm:

  • docDE DAP AN TOAN 3 GK2.doc