Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Đức Tùng

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Đức Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường Tiểu học Đức Tùng Đề thi HSG khối v 
 Môn toán
A.Phần trắc nghiệm:
I.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
3km 25 m = .......................?m
 A. 3500 B. 3250 C. 3025 D. 3520
15 % của 320 km là:
A. 50kg. B. 72kg. C. 38kg. D. 48kg.
Một hình tròn có chu vi bằng 7,536 cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 5,7618 cm2 B. 4,6152cm2 C. 7,6432cm2 D. 4,5216cm2
Số dư của phép chia của 12,98 là:
 A. 6 B. 0,6 C. 0,06 D. 0,006
5giờ 36 phút = .......................giờ
A. 5,36 giờ. B. 5,4 giờ. C. 5,6 giờ. D. 5,2 giờ.
6.Viết dưới dạng phân số thập phân của phân số là:
 A. B. C. D. 
B. Phần tự luận :
Không qui đồng tử số và mẫu số hãy so sánh các cặp phân số sau:
 a. và b. và 
Tìm một số biết rằng khi chia số đó cho 35 và 37 thi đều dư 9 và hiệu hai thương bằng 8.
Lương chính hàng tháng của bố Nam được tính bằng cách lấy bậc lương nhân với 450000 đồng. Từ tháng 1 năm 2008, lương được tính bằng cách lấy bậc lương nhân với 540000 đồng. Với bậc lương không thay đổi thì lương hàng tháng của bố Nam được tăng bao nhiêu phần trăm?
Cho tam giác ABC có diện tích là 13 cm2. Kéo dài cạnh AB về phía một đoạn BM = AB; Kéo dài cạnh BC về phía C một đoạn CN =BC; Kéo dài cạnh CA về phía A một đoạn AP = AC. Nối MN; NP; PM. Háy tính diện tích tam giác MNP.
Tìm tất cả các số có 4 chữ số chia hết cho 15 mà khi đọc ngược hay đọc xuôi thì giá trị số đó đều không thay đổi.
Người ra đề : Âu Thị Quyên
 Đơn vị : trường Tiểu học Đức Tùng
Đáp án
Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu khoang tròn đúng cho 0,5 điểm:
C; 2. D; 3. D 4. C 5. C 6. C
Phần tự luận: 
(1điểm) Không qui đồng tử số,hãy so sánh các cặp phân số sau:
0,5 đ
a. và 
Ta có: = 1 + ; = 1 + 
Vì > nên > 
0,5 đ
b. và.
Vì = nên < 
(1 điểm). Số đó chia cho 35 và 37 đều dư 9. Vậy số đó trừ đi 9 thì sẽ chia hết cho 35 và 37.
8
Thương chia cho 35
Thương chia cho 37
35 phần
37 phần
Tỷ số giữa hai thương là: ta có sơ đồ:
0,25đ
 Hiệu số 2 phần bằng nhau là : 37 – 35 = 2 (phần)
Số thương chia cho 35 là: 8 : 2 x 35 = 140
0,25đ
Số thương chia cho 37 là : 140 + 8 = 148.
Số cần tìm là : 140 x 37 + 9 = 148 x 35 + 9 =5189
(1,5 đ)Tỉ số phần trăm của bậc lương 540000 so với 450000 là:
540000 : 450000 x 100% = 120 % (1đ)
Vậy bậc lương không thay đổi thì lương chính của bố Nam tăng số % là:
P
N
M
C
B
A
120 – 100 = 20 % (0,5đ)
4. ( 2 đ) Nối CM. 
S(CAB) = S(CBN) ( Vì chung đường cao hạ từ C
và đáy AB = BN )
Chứng minh tương tự ta có 7 tam giác diện tích bằng
nhau và đèu bằng 13 cm2
Diện tích tam giác ANP là : 33 x 7 = 91 (Cm2)
5. (1đ) đúng 1 DDS cho 0,35 đ
Đáp số: 5115; 5445; 5775
Trình bày 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE HSG QUYEN.doc