Đề thi Toán tuổi thơ cấp trường Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nga Lộc

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Toán tuổi thơ cấp trường Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nga Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA LỘC
THI TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG KHỐI LỚP 4 LẦN I
Năm học: 2013-2014
Họ và tên: ....................Lớp: .. 
(Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
I.Hãy tìm kết quả đúng cho các bài toán sau đây:
Bài 1: 234 x24 + 75 x 234 +234 = ..
Bài 2: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: 33 x 3 + 33 + 33 x = 33 x 33 
 Đápsố: 
Bài 3: Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4. Có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
	 Đápsố: 
 Bài 4: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó. 
 Đápsố: 
Bài 5: Tìm số tự nhiên X để biểu thức: A = 5025 - 2013 : (2013 - X) có giá trị lớn nhất ?
	 Đápsố:. 
 Bài 6: Cho dãy số: 1; 2; 6; 24; 120; ...; ...; ...; 3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là những số nào?
	Đápsố: ..
Bài 7: Nam sinh vào năm đầu tiên của thế kỉ 21. Hỏi đến năm 2013 Nam được bao nhiêu tuổi?. 
 Đápsố:. 
Bài 8:Tìm số nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.
 	Đápsố: 
Bài 9.Số lớn nhất trong các số vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000 là số 
Bài 10Viết vào ô trống :
Năm
857
1010
1500
1954
1975
2013
Thuộc thế kỷ
Bài 11: Trung bình cộng của a và 125 là 150. Tìm a?
 Đápsố:a:..........................................................
Bài 12 Khi viết số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả chữ số .
Bài 13: Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
	 Đáp số: ..........................................................
Bài 14 : Cho dãy số 11,14,17, 20, .., ,68.
 . a Dãy trên có số số hạng là :.
 b Nếu ta tiếp tục kéo dài các số hạng của dãy số đó thì số hạng thứ 45 là số nào?
	 Đápsố: 
 Bài 15 : Một ô tô trong ba giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 43 km . Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được ..km .
II. Trình bày bài giải đầy đủ cho bài toán sau đây:
 Bài 16: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết chữ số 4 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm .
.....
....
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA LỘC
THI TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG KHỐI LỚP 4 LẦN II
Năm học: 2013-2014
Họ và tên: ....................Lớp: .. 
(Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
I.Hãy tìm kết quả đúng cho các bài toán sau đây:
Bµi 1: 477 x 1995 - 1995 x 377 = .
Bµi 2: 35 x 18 - 9 x70 + 100 = 
Bµi 3: (1 +2 + 3 + 4 + 5 ++ 99)x ( 13 x 15 -12 x 15 -15 ) = .
Bµi 4: Cho 4 ch÷ sè 1,2,3,4. Hái có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên? 
 Đáp số: 
Câu 5: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = ..
Bµi 6 : Khi viết số tự nhiên từ 1 đến 150 phải viết tất cả chữ số .
Bµi 7 : Trung bình cộng của b và 325 là 300. Tìm b?
 Đápsố:b:..........................................................
 Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9
Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là: ..
 Câu 9: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số nào? Trả lời có tận cùng là chữ số ..
 Câu10: Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó?
 Trả lời: Người ta đã dùng: . chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó.
 Câu 11Trung bình cộng của hai số là 120 .Biết số bé kém số lớn 26. Tìm số lớn?
Trả lời : Số lớn là :  
 Câu 12: Tháng hai của một năm nhuận có 5 ngày thứ năm. Hỏi ngày thứ năm đầu tiên tháng đó vào ngày mấy trong tháng? 
 Trả lời: Thứ năm đầu tiên của tháng đó vào ngày mùng .
 Câu 13: Trên đoạn đường dài 10km người ta trồng cây lấy bóng mát, mỗi cây cách nhau 5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây, biết rằng hai đầu đường đều có cây? 
 Trả lời: Phải trồng tất cả cây.
 II. Trình bày bài giải đầy đủ cho bài toán sau đây:
 Câu 14: Biết tổng của hai số là 43, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 4 lần, gấp số hạng thứ hai lên 2 lần thì tổng mới là 122. Tìm hiệu hai số. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 16: Tìm hai số chẵn . Biết tổng của hai số đó là 146 và giữa hai số đó có 4 số chẵn khác . 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde thi toan tuoi tho lop 4 lan I.doc