Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (Lài)
 ( ĐỀ CHẴN) 
 Họ và tên học sinh....................................................Lớp 4....... 
(ĐỀ CHẴN) 
 ( Đề 3)
Bài 1-(2 điểm) Đặt tính và tính :
a) 518946 + 72428
.
.
.
..
..
c) 238905 - 98067
.
.
.
..
..
b) 208 x 45	
.
.
.
.
.
d) 37200 :120
 .
.
.
.
.
Bài 2-(2điểm) Tính giá trị biểu thức:
a/ 468 : 3 + 62 x 4 	 b/ (252 + 143 x 24) : 6 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số:
A. 75	B. 250	C. 120	D. 195
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = ..dm2
A. 123	B. 1203	C. 1230	D. 12003 
c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là: 
 A. 200 000; B. 6 000 000 ; C. 20 000 ; D. 20 000 000
d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, số lớn nhất là:
A. 65 874; B. 56 874; C. 65 784; D. 65 748
Bài 4- (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x. (1điểm)
 a) 14 356 – x = 3928 ..............................................
................................................
...........................................
 b) x : 255 = 203 
.............................................
.............................................
...........................................
8cm
8cm
M
B
A
Bài 6- (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
	BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.
	Viết tiếp vào chỗ trống:
	a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn
 thẳng:..
D
b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là:
N
C
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
 MÔN TOÁN LỚP 4
(ĐỀ CHẴN) 
Bài 1.(2 điểm) 
Câu a- 0,5 điểm (kết quả tính: 591374)
	Câu b- 0,5 điểm (kết quả tính: 140838)
	Câu c- 0,5 điểm (kết quả tính: 9360)
	Câu d- 0,5 điểm (kết quả tính: 310)	
Bài 2.(2 điểm) 
Câu a- 1 điểm (kết quả tính: 404)	Câu b- 1 điểm (kết quả tính: 614)
Bài 3.(2 điểm) 
Câu a- 0,5 điểm (kết quả: C )	Câu b- 0,5 điểm (kết quả: B )
 Câu c- 0.5 điểm ( kết quả: A) Câu d- 0.5 điểm ( kết quả: A)
Bài 4.(2 điểm) . Đúng 2 phép tính đầu cho 1 điểm. Mỗi phép tính sau cho 0.5 điểm. Bài giải
 Chiều dài của mảnh vườn là: 
 (96 + 16) : 2 = 55 (m)
 Chiều rộng của mảnh vườn là:
 55 – 16 = 39 (m) 
 Diện tích của mảnh vườn là:
 55 x 39 = 1 245 (m2)
 Đáp số: 1 245(m2) 
Bài 5: Tìm x. (1 điểm). Đúng 1 bài cho 0.5 điểm
a) 14 356 – x = 3928 
 x = 14 536 – 3 928 0.25 đ
 x = 10 608 0.25 đ
 b) x : 255 = 203 
 x = 203 x 255 0.25 đ
 x = 51 765 0.25 đ
Bài 6.(1 điểm). Đúng 1 câu cho 0.5 điểm
	a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn
 thẳng: AD; BC; MN	(0.5 điểm)
b/(0.5 điểm) – HS có thể làm 1 trong 2 cách sau:	
Cách 1: Diện tích mỗi hình vuông ABCD; BMNC
	8 x 8 = 64 ( cm2)	( 0,25 điểm)
 Diện tích hình chữ nhật AMND (bằng tổng diện tích hai hình vuông) là:
	64 x 2 = 128(cm2 )	( 0,25 điểm)
	Đáp số 128cm2 
Cách 2: Hình chữ nhật AMND có chiều dài (bằng 2 cạnh hình vuông) là:
	8 + 8 = 16 ( cm )	( 0,25 điểm)
 Hình chữ nhật AMND có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông là: 8 cm
 Diện tích hình chữ nhật AMND là: 
	16 x 8 = 128(cm2 )	( 0,25 điểm)
	Đáp số 128cm2 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (Lài) ( ĐỀ 2) 
Bài 1- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số: A. 75	 B. 25 C. 120	D. 195
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = ..dm2
A. 123	B. 1203	C. 1230	D. 12003 
c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là: A. 200 000; B. 6 000 000 ; C. 20 000 ; D. 20 000 000
d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, xố lớn nhất là:A. 65 874; B.56 874; C. 65 784; D. 65 748
Bài 2: Tìm x. (1 điểm)
 a) 14 356 – x = 3928 ..............................................
..............................................
 b) x : 255 = 203 
.............................................
.............................................
Bài 3 -(2điểm) Đặt tính và tính :
a) 518946 + 72428
.
.
..
c) 238905 - 98067
.
.
.
b) 208 x 45	
.
.
.
.
d) 37200 :120
 .
.
.
.
Bài 4 -(2điểm) Tính giá trị biểu thức:
a/ 468 : 3 + 62 x 4 	 b/ (252 + 143 x 24) : 6 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 - (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
8cm
8cm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B
M
A
Bài 6- (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
	BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.
	Viết tiếp vào chỗ trống:
	a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn
 thẳng:..
D
N
b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là:
C
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
 MÔN TOÁN LỚP 4
(ĐỀ LẺ) 
Bài 1.(2 điểm) 
Câu a- 0,5 điểm (kết quả: C )	Câu b- 0,5 điểm (kết quả: B )
 Câu c- 0.5 điểm ( kết quả: A) Câu d- 0.5 điểm ( kết quả: A)
Bài 2: Tìm x. 1 điểm. Đúng 1 bài cho 0.5 điểm
a) 14 356 – x = 3928 
 x = 14 536 – 3 928 0.25 đ
 x = 10 608 0.25 đ
 b) x : 255 = 203 
 x = 203 x 255 0.25 đ
 x = 51 765 0.25 đ
Bài 3.(2 điểm) 
Câu a- 0,5 điểm (kết quả tính: 591374)
	Câu b- 0,5 điểm (kết quả tính: 140838)
	Câu c- 0,5 điểm (kết quả tính: 9360)
	Câu d- 0,5 điểm (kết quả tính: 310)	
Bài 4. (2 điểm) 
Câu a- 1 điểm (kết quả tính: 404)	Câu b- 1 điểm (kết quả tính: 614)
Bài 5.(2 điểm) . Đúng 2 phép tính đầu cho 1 điểm. Mỗi phép tính sau cho 0.5 điểm. Bài giải
 Chiều dài của mảnh vườn là: 
 (96 + 16) : 2 = 55 (m)
 Chiều rộng của mảnh vườn là:
 55 – 16 = 39 (m) 
 Diện tích của mảnh vườn là:
 55 x 39 = 1 245 (m2)
 Đáp số: 1 245(m2) 
Bài 6.(1 điểm). Đúng câu cho 0.5 điểm
	a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn
 thẳng: AD; BC; MN	(0.5 điểm)
b/(0.5 điểm) – HS có thể làm 1 trong 2 cách sau:	
Cách 1: Diện tích mỗi hình vuông ABCD; BMNC
	8 x 8 = 64 ( cm2)	( 0,25 điểm)
 Diện tích hình chữ nhật AMND (bằng tổng diện tích hai hình vuông) là:
	64 x 2 = 128(cm2 )	( 0,25 điểm)
	Đáp số 128cm2 
Cách 2: Hình chữ nhật AMND có chiều dài (bằng 2 cạnh hình vuông) là:
	8 + 8 = 16 ( cm )	( 0,25 điểm)
 Hình chữ nhật AMND có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông là: 8 cm
 Diện tích hình chữ nhật AMND là: 
	16 x 8 = 128(cm2 )	( 0,25 điểm)
	Đáp số 128cm2 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II ( Lệ) ( ĐỀ 3}
Họ và tên học sinh.....................................................Lớp.......
 Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: 
a) Số lớn nhất trong các số 782450; 782540; 728450 là: 
 A. 782450 B. 782540 C. 728450 
 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 145 876 là: 
 A. 80 B. 8000 C. 800 D. 8 
 c) Với a = 85 thì giá trị của biểu thức a + 425 = ....
 A . 500 B .520 C .510
d) 3km2 4m2 = ...... m 2 
 A. 34 B. 304 C. 3000004 D. 3004 
 Bài 2: Tìm X: 
 a) x x 5 = 86265 ..
..
 b) 89658 : x = 293 
.
.
.
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
 a) 38762 + 49363 
.
.
.
..
..
c) 1235 x 24 
.
.
.
..
..
b) 62400 – 35815 
.
.
.
.
.
 d) 9776 : 47
.
.
.
.
.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 123 x 2 + 123 x 3 + 123 x 4 +123
.................................................................................................
Bài 5: Có 7 chiếc xe chở hàng lên miền núi, chuyến đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng, chuyến sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng?
....................................................................................................
Bài 6: Số trung bình cộng của hai số là 45. Biết một trong hai số là 37. Tìm số kia.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Một HCN có chu vi là 32m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án: ( ĐỀ LẺ)
Bài 1: 2 điểm a) B b) C c) C d) C
Bài 2: 2 điểm a) x x 5 = 86265 b) 89658 : x = 293 
 X = 86265 : 5 x = 89658 : 293 
 X = 17253 x = 306 
Bài 3: 2 điểm a) 38762 + 49363 = 88125 b) 62400 – 35815 = 26585 
 c) 1235 x 24 = 29640 d) 9776 : 47 = 208
Bài 4: 1 điểm
 123 x 2 + 123 x 3 + 123 x4 +123 = 123 x ( 2 + 3 + 4 +1 ) = 123 x 10 = 1230
Bài 5: 3 điểm : 4 xe đầu chở được là: 92 x 4 = 368 tạ
 3 xe sau chở được là: 64 x 3 = 192 tạ
 TB mỗi xe chở được là : ( 368 + 192 ) : 7 = 80 tạ = 8 tấn
 Đáp số : 8 tấn 

File đính kèm:

  • docBo de on tap mon toan 4HK1.doc