Các bài toán về Chủ đề phân số Toán Lớp 4

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài toán về Chủ đề phân số Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
--------- o0o ---------
Bài 1: Tìm y :
1
3
x
=
5
4
-
1
2
5
3
:
1
2
+
y
x
3
5
a. 
1
2
-
1
6
x
1
4
+
y
:
4
5
5
2
x
1
3
=
b. 
3
:
4
5
-
y
x
3
5
1
5
+
3
2
=
1
12
+
c.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
)
+
1
5
4
:
2
3
(
:
)
1
4
(
:
1
4
x
1
3
+
5
a.
(
)
3
5
(
4
5
x
:
1
2
+
5
:
3
4
)
+
2
x
1
3
b. 
Bài 3: Tính nhanh
+
1
5x63
1
4x5
+
1
3x4
+
1
2x3
1
1x2
+
a. 
1
31x33
1
29x31
+
...........
+
+
1
7x9
+
1
5x7
+
1
3x5
b. 
12
11x15
+
12
39x43
+
...........
12
43x47
+
12
7x11
+
+
12
3x7
c.
9
130
+
9
454
+
...........
+
+
9
28
+
9
4
9
130
+
9
70
d.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2567 x 879 + 12000
884 x 2567 - 835 
995 x 37 + 1000
39 x 995 - 990 
1956 x 783 - 868
780 x 1956 + 5000 
458 x 75 - 374
72 x 458 + 1000 
a. b. 
c. d.
17
15
13
17
12
18
29
32
Bài 5: So sánh các phân số sau (không quy đồng)
a. và b. và
19
29
60
81
21
25
31
90
16
51
c. và d. ; và
Bài 6: So sánh các phân số sau:
333
888
;
và
3333
8888
;
33
88
3
8
;
102
234
và
102102102
234234234
102102
234234
a. b.
3
5
31
43
7
31
Bài 7: Cho phân số . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số một số tự nhiên bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là
5
11
23
45
Bài 8: Cho phân số . Hỏi phải cùng bớt tử số và mẫu số một số tự nhiên bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là
51
15
19
15
Bài 9: Cho phân số . Hỏi phải thêm vào tử số và bớt mẫu số cùng một số tự nhiên bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là
6
5
Bài 10: Cho phân số . Hỏi phải bớt tử số và thêm vào mẫu số cùng một số tự nhiên bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là
5
7
3
5
2
3
Bài 11: Tổng ba số ba bằng 3973. Tìm ba số đó biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba.
1
5
2
3
Bài 12: Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi:
Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét?
Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
3
5
4
9
4
9
3
7
Bài 13: Mẹ cho An và Bình 94000 đồng. Biết số tiền của An bằng số tiền của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài 14: Hai tấm vải dài 142m. Sau khi người ta cắt tấm thứ nhất và tấm thứ hai thì số vải còn lại của hai tấm bằng nhau. Hỏi:
Trước khi cắt mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Người ta cắt mỗi tấm đi bao nhiêu mét?
2
7
5
9
Bài 15: Hai bạn Cường và Huy rủ nhau đi mua đồ dùng học tập. Sau khi Cường mua hết số tiền của mình, Huy mua hết số tiền của mình thì số tiền còn lại của hai bạn 
bằng nhau. Tổng số tiền hai bạn mang theo là 219000 đồng. Hỏi:
Lúc đầu mỗi bạn mang theo bao nhiêu tiền?
4
7
2
5
Mỗi bạn còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 16: Chu vi một hình chữ nhật là 710m. Nếu giảm chiều dài và tăng chiều rộng thì thửa đất trở thành hình vuông.
Tính diện tích thửa đất đó.
Thửa đất đó trồng lúa, cứ 5m2 thu hoạch 4kg thóc. Hỏi người ta thu hoạch bao nhiêu kg thóc?
13
35
43
60
31
32
12
18
15
16
Bài 17: Hãy viết lại các phân số sau thành tổng các phân số có cùng tử số.
a. b. c. d. e.
Bài 18: Viết tất cả các phân số có tích tử số và mẫu số bằng 
a. 20 b. 60 c. 30 d. 90
1
2
Bài 19: Tìm phân số biết nếu cộng thêm vào tử số 2 đơn vị thì phân số đó có giá trị bằng 1, còn nếu chuyển 5 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì được phân số
1
5
Bài 20: Tìm phân số biết nếu cộng thêm vào tử số 36 đơn vị thì phân số đó có giá trị bằng 1, còn nếu chuyển 2 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì được phân số 
9
13
3
5
Bài 21: Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. 4 năm trước tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
3
5
Bài 22: Hiện nay tuổi em bằng tuổi chị. 6 năm trước tuổi em bằng tuổi chị. Tính tuổi hiện nay của mỗi người?
8
24
8
24
3
4
Bài 23: Số vịt trên bờ bằng số vịt dưới ao. Có 6 con từ dưới ao nhảy lên trên bờ nên lúc này số vịt trên bờ bằng số vịt dưới ao. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu con vịt trên bờ và bao nhiêu con vịt ở dưới ao?
Bài 24: Cho phân số . Tìm tất cả các phân số bằng phân số mà tử số và mẫu số là số có 2 chữ số.
Bài 25: Tính bằng cách nhanh nhất
)
88888
99999
+
19191919
21212121
(
x
18
a)
2
125 x 8 + 111
5
3333
5
1111
x
101
+
)
+
(
b)
2
3 x 7 x 11 x 13 x 37
)
10101
+
5
111111
(
x
+
5
222222
c)
3
5
2
3
Bài 26: Ba số có tổng bằng 2652. Tìm ba số đó biết 3 lần số thứ nhất bằng lần số thứ hai và 4 lần số thứ hai bằng 7 lần số thứ ba.
5
7
Bài 27: Tổng ba số bằng 3973. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba.

File đính kèm:

  • doctoan lop 4 theo chu dephan so.doc
Đề thi liên quan