Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 3,4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hồng Phương

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 3,4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hồng Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 4 
Môn: Toán
Thời gian: 20 phút
Họ và tên:..Lớp: 4A
Câu 1: Tìm số còn thiếu và điền vào các ô còn bỏ trống.
 252 99 20
 153 79
 74 60
Câu 2 : Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Với 3 chữ số : 1; 4; 9, viết được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số, mà mỗi số có cả 3 chữ số.
 A. 8 B. 4 C. 6 D. 27
Câu 3: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Nhà trường chia vở cho khối 4 và khối 5. Mỗi lần chia cho khối Năm 123 quyển lại chia cho khối bốn 115 quyển.Sau khi chia khối 5 được nhiều hơn khối 4 là 72 quyển. Tính số vở nhà trường đã chia.
A. 310 B. 1 035 C. 1 107 D. 3 142 
Câu 4:Nối câu hỏi và câu trả lời đúng:
Ngày 1 tháng 1 năm 2004 là thứ 5 thứ hai
Ngày 1 tháng 1 năm 2005 là thứ mấy? thứ ba
Ngày 1 tháng 1 năm 2006 là thứ mấy? thứ tư
Ngày 1 tháng 1 năm 2007 là thứ mấy? thứ năm
Ngày 1 tháng 1 năm 2008 là thứ mấy? thứ sáu
Ngày 1 tháng 1 năm 2009 là thứ mấy? thứ bảy
 Chủ nhật
Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy sau đề bài
Câu 5: Thành tích trồng cây của trường Hồng Phương như sau: Khối Hai trồng 195 cây. Khối Ba trồng 205 cây. Khối Bốn trồng hơn mức trung bình của ba khối Hai, Ba, Bốn là 14 cây. Khối Năm trồng kém mức trung bình của cả bốn khối là 9 cây. Tính số cây trồng được của khối Bốn, khối Năm?
Câu 6 : Tính chu vi của hình chữ nhật, biết rằng nếu giảm chiều dài xuống 3 lần và giảm chiều rộng xuống hai lần thì được một hình vuông có chu vi bằng 20 cm.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 – lần 1
Trường T.h hồng phương Năm học 2007 – 2008
 Môn: Toán
Thời gian: 20 phút(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..Lớp: 3A
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Cho hai số tự nhiên có hiệu lớn hơn 0, khi thay đổi vị trí hai số thì:
 A. Hiệu không thay đổi B. Hiệu tăng lên
 C.Hiệu sẽ giảm xuống D. Không tìm được hiệu
Câu 2: Em có một cái bánh, em cắt nó bởi 3 nhát dao thì em đã chia bánh đó thành nhiều nhất là bao nhiêu phần?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
 Câu 3: Một đàn lợn bình thường đang ăn cám. Hà đếm thấy có 14 cái tai. Hỏi có bao nhiêu chân lợn? 
A. 14 B. 18 C. 20 D. 28
Câu 4: Tổng số chân gà và chân chó là 34 cái. Biết số con gà hơn số con chó là 2. Hỏi có bao nhiêu con gà, con chó?
A. 6 con gà, 4 con chó B. 8 con gà, 6 con chó. C. 7 con gà, 5 con chó 
Câu 5 : Hình bên có: a, Mấy góc vuông? 
 b, Mấy góc không vuông?
a, A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông
 C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông
b, A. 6 góc không vuông B. 5 góc không vuông
 C. 4 góc không vuông D. 3 góc không vuông
Câu 6 : Một viên gạch nặng bằng 1 kg và một nửa viên gạch. Hỏi 5 viên gạch như thế nặng bao nhiêu kg ?
A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg
Câu 7: Trình bày lời giải vào phần giấy sau đề bài:
Bà An mang đi bán 35 quả quýt và 60 quả cam. Đi dọc đường bà bán hết một số quýt và một số cam. Đến chợ bà bán số quýt và số cam thì vừa hết. hỏi dọc đường bà đã bán bao nhiêu cam, bao nhiêu quýt?

File đính kèm:

  • docDE TNNT Toan 34.doc