Đề thi trắc nghiệm môn vật lý lớp 10 cơ bản thời gian làm bài:45 phút

doc24 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn vật lý lớp 10 cơ bản thời gian làm bài:45 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài:45 phút; 
(18 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương;
B. Gia tốc vật tăng ;
C. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
D. Gia tốc vật dương
Câu 2: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 8	B. Tăng gấp 2;	C. không đổi ;	D. Tăng gấp 4;
Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. 2Wđ = mp2;	B. P2= 4mWđ ;	C. Wđ = mp2;	D. p2= 2mWđ ;
Câu 4: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 5 J ;	B. 0,05J ;	C. 250 J ;	D. 2,5 J
Câu 5: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 4000N ;	B. 2000N;	C. 5184 N ;	D. 2952 N
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất :
A. W ;	B. HP: mã lực ;	C. j.s ;	D. Nm/s;
Câu 7: Hai xe có khối lượng m1 ,m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1= 10 m/s ; v2= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = =5 m/s. tỉ số khối lượng hai xe là:
A. 5/3 ;	B. 0,6 ;	C. 0,2 ;	D. 5
Câu 8: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. -1,2 m/s .	B. -3 m/s;	C. 1,2 m/s ;	D. 3 m/s ;
Câu 9: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực vuông gốc với vận tốc vật .	B. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật ;	D. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .
Câu 10: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 0,8 m/s;	B. 5 m/s;	C. 4 m/s ;	D. 8 m/s ;
Câu 11: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
C. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
D. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
Câu 12: Một viên đạn khối lượng m= 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1= 600m./sxuyên qua tấm gỗ dày 10cm . Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2= 400m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ là :
A. 4000N;	B. 6000 N ;	C. 1000N;	D. 10000 N
Câu 13: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 3,6 kgm/s	B. -1,8 kgm/s;	C. 1,8 kgm/s ;	D. – 3,6 kgm/s.
Câu 14: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 250 N/m ;	B. 25 N/m;	C. 2,5 N/m ;	D. 40 N/m .
Câu 15: Một hòn bi khối lượng m1đang chuyển động với vận tốc v đến đụng vào bi thứ hai khối lượng m2 đang nằm yên . sau va chạm 2 bi dính lại và cùng chuyển động với vận tốc là :
A. ;	B. ;	C. 	D. ;
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. Công cơ học ;	B. Động lượng ;	C. Lực quán tính ;	D. xung của lực .
Câu 17: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h . Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 2778 N ;	B. 1000N ;	C. 10000N ;	D. 360N.
Câu 18: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Thời gian rơi như nhau;
C. Vận tốc chạm đất như nhau ;
D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút; 
(18 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 25 N/m;	B. 250 N/m ;	C. 2,5 N/m ;	D. 40 N/m .
Câu 2: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
C. Vận tốc chạm đất như nhau ;
D. Thời gian rơi như nhau;
Câu 3: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
B. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
C. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
D. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
Câu 4: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 8 m/s ;	B. 4 m/s ;	C. 5 m/s;	D. 0,8 m/s;
Câu 5: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. 1,2 m/s ;	B. -3 m/s;	C. 3 m/s ;	D. -1,2 m/s .
Câu 6: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. p2= 2mWđ ;	B. Wđ = mp2;	C. 2Wđ = mp2;	D. P2= 4mWđ ;
Câu 7: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 8	B. Tăng gấp 4;	C. không đổi ;	D. Tăng gấp 2;
Câu 8: Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật dương
B. Vận tốc vật dương;
C. Gia tốc vật tăng ;
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 9: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 4000N ;	B. 2000N;	C. 5184 N ;	D. 2952 N
Câu 10: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;	B. Lực vuông gốc với vận tốc vật .
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật ;	D. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .
Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất :
A. j.s ;	B. W ;	C. HP: mã lực ;	D. Nm/s;
Câu 12: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 5 J ;	B. 250 J ;	C. 2,5 J	D. 0,05J ;
Câu 13: Một hòn bi khối lượng m1đang chuyển động với vận tốc v đến đụng vào bi thứ hai khối lượng m2 đang nằm yên . sau va chạm 2 bi dính lại và cùng chuyển động với vận tốc là :
A. ;	B. ;	C. 	D. ;
Câu 14: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. -1,8 kgm/s;	B. – 3,6 kgm/s.	C. 1,8 kgm/s ;	D. 3,6 kgm/s
Câu 15: Một viên đạn khối lượng m= 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1= 600m./sxuyên qua tấm gỗ dày 10cm . Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2= 400m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ là :
A. 4000N;	B. 1000N;	C. 10000 N	D. 6000 N ;
Câu 16: Hai xe có khối lượng m1 ,m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1= 10 m/s ; v2= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = =5 m/s. tỉ số khối lượng hai xe là:
A. 5/3 ;	B. 5	C. 0,6 ;	D. 0,2 ;
Câu 17: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h . Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 10000N ;	B. 1000N ;	C. 2778 N ;	D. 360N.
Câu 18: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. Động lượng ;	B. xung của lực .	C. Lực quán tính ;	D. Công cơ học ;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút; 
(18 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 2;	B. Tăng gấp 8	C. không đổi ;	D. Tăng gấp 4;
Câu 2: Một viên đạn khối lượng m= 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1= 600m./sxuyên qua tấm gỗ dày 10cm . Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2= 400m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ là :
A. 4000N;	B. 1000N;	C. 10000 N	D. 6000 N ;
Câu 3: Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật dương
B. Vận tốc vật dương;
C. Gia tốc vật tăng ;
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 4: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Thời gian rơi như nhau;
B. Vận tốc chạm đất như nhau ;
C. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
D. Gia tốc rơi như nhau.
Câu 5: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. 2Wđ = mp2;	B. P2= 4mWđ ;	C. Wđ = mp2;	D. p2= 2mWđ ;
Câu 6: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. -1,8 kgm/s;	B. – 3,6 kgm/s.	C. 3,6 kgm/s	D. 1,8 kgm/s ;
Câu 7: Hai xe có khối lượng m1 ,m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1= 10 m/s ; v2= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = =5 m/s. tỉ số khối lượng hai xe là:
A. 0,2 ;	B. 5/3 ;	C. 5	D. 0,6 ;
Câu 8: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
B. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
C. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
D. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
Câu 9: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. Lực quán tính ;	B. xung của lực .	C. Động lượng ;	D. Công cơ học ;
Câu 10: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .	B. Lực vuông gốc với vận tốc vật .
C. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;	D. Lực ngược hướng với vận tốc vật ;
Câu 11: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 5 m/s;	B. 0,8 m/s;	C. 8 m/s ;	D. 4 m/s ;
Câu 12: Một hòn bi khối lượng m1đang chuyển động với vận tốc v đến đụng vào bi thứ hai khối lượng m2 đang nằm yên . sau va chạm 2 bi dính lại và cùng chuyển động với vận tốc là :
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Câu 13: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 5184 N ;	B. 2000N;	C. 4000N ;	D. 2952 N
Câu 14: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 5 J ;	B. 250 J ;	C. 0,05J ;	D. 2,5 J
Câu 15: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 250 N/m ;	B. 25 N/m;	C. 2,5 N/m ;	D. 40 N/m .
Câu 16: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. 3 m/s ;	B. -1,2 m/s .	C. 1,2 m/s ;	D. -3 m/s;
Câu 17: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h . Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 2778 N ;	B. 10000N ;	C. 360N.	D. 1000N ;
Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất :
A. W ;	B. j.s ;	C. Nm/s;	D. HP: mã lực ;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút; 
(18 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. p2= 2mWđ ;	B. 2Wđ = mp2;	C. P2= 4mWđ ;	D. Wđ = mp2;
Câu 2: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .	B. Lực vuông gốc với vận tốc vật .
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật ;	D. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;
Câu 3: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 1,8 kgm/s ;	B. 3,6 kgm/s	C. – 3,6 kgm/s.	D. -1,8 kgm/s;
Câu 4: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. xung của lực .	B. Công cơ học ;	C. Lực quán tính ;	D. Động lượng ;
Câu 5: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 4000N ;	B. 2000N;	C. 5184 N ;	D. 2952 N
Câu 6: Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương;
B. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
C. Gia tốc vật dương
D. Gia tốc vật tăng ;
Câu 7: Một hòn bi khối lượng m1đang chuyển động với vận tốc v đến đụng vào bi thứ hai khối lượng m2 đang nằm yên . sau va chạm 2 bi dính lại và cùng chuyển động với vận tốc là :
A. ;	B. ;	C. 	D. ;
Câu 8: Hai xe có khối lượng m1 ,m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1= 10 m/s ; v2= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = =5 m/s. tỉ số khối lượng hai xe là:
A. 0,6 ;	B. 5	C. 0,2 ;	D. 5/3 ;
Câu 9: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Thời gian rơi như nhau;
B. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
C. Gia tốc rơi như nhau.
D. Vận tốc chạm đất như nhau ;
Câu 10: Một viên đạn khối lượng m= 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1= 600m./sxuyên qua tấm gỗ dày 10cm . Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2= 400m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ là :
A. 6000 N ;	B. 1000N;	C. 10000 N	D. 4000N;
Câu 11: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h . Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 1000N ;	B. 10000N ;	C. 360N.	D. 2778 N ;
Câu 12: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 250 N/m ;	B. 25 N/m;	C. 40 N/m .	D. 2,5 N/m ;
Câu 13: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. 1,2 m/s ;	B. -1,2 m/s .	C. 3 m/s ;	D. -3 m/s;
Câu 14: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 0,8 m/s;	B. 5 m/s;	C. 4 m/s ;	D. 8 m/s ;
Câu 15: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 8	B. không đổi ;	C. Tăng gấp 2;	D. Tăng gấp 4;
Câu 16: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 250 J ;	B. 5 J ;	C. 2,5 J	D. 0,05J ;
Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất :
A. j.s ;	B. Nm/s;	C. W ;	D. HP: mã lực ;
Câu 18: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
C. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
D. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút; 
(18 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 250 N/m ;	B. 25 N/m;	C. 2,5 N/m ;	D. 40 N/m .
Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. xung của lực .	B. Lực quán tính ;	C. Công cơ học ;	D. Động lượng ;
Câu 3: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h . Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 1000N ;	B. 360N.	C. 2778 N ;	D. 10000N ;
Câu 4: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. P2= 4mWđ ;	B. p2= 2mWđ ;	C. Wđ = mp2;	D. 2Wđ = mp2;
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất :
A. j.s ;	B. W ;	C. Nm/s;	D. HP: mã lực ;
Câu 6: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 250 J ;	B. 5 J ;	C. 2,5 J	D. 0,05J ;
Câu 7: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 8	B. Tăng gấp 4;	C. không đổi ;	D. Tăng gấp 2;
Câu 8: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 2952 N	B. 2000N;	C. 4000N ;	D. 5184 N ;
Câu 9: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
B. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
C. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
D. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
Câu 10: Hai xe có khối lượng m1 ,m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1= 10 m/s ; v2= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = =5 m/s. tỉ số khối lượng hai xe là:
A. 5/3 ;	B. 0,6 ;	C. 0,2 ;	D. 5
Câu 11: Một hòn bi khối lượng m1đang chuyển động với vận tốc v đến đụng vào bi thứ hai khối lượng m2 đang nằm yên . sau va chạm 2 bi dính lại và cùng chuyển động với vận tốc là :
A. ;	B. ;	C. 	D. ;
Câu 12: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
B. Vận tốc chạm đất như nhau ;
C. Thời gian rơi như nhau;
D. Gia tốc rơi như nhau.
Câu 13: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. 1,2 m/s ;	B. 3 m/s ;	C. -3 m/s;	D. -1,2 m/s .
Câu 14: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 8 m/s ;	B. 0,8 m/s;	C. 5 m/s;	D. 4 m/s ;
Câu 15: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. -1,8 kgm/s;	B. 3,6 kgm/s	C. – 3,6 kgm/s.	D. 1,8 kgm/s ;
Câu 16: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực vuông gốc với vận tốc vật .	B. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật ;	D. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .
Câu 17: Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương;
B. Gia tốc vật tăng ;
C. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
D. Gia tốc vật dương
Câu 18: Một viên đạn khối lượng m= 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1= 600m./sxuyên qua tấm gỗ dày 10cm . Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2= 400m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ là :
A. 4000N;	B. 1000N;	C. 6000 N ;	D. 10000 N
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút; 
(18 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 3,6 kgm/s	B. 1,8 kgm/s ;	C. -1,8 kgm/s;	D. – 3,6 kgm/s.
Câu 2: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 2;	B. Tăng gấp 8	C. không đổi ;	D. Tăng gấp 4;
Câu 3: Một viên đạn khối lượng m= 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1= 600m./sxuyên qua tấm gỗ dày 10cm . Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2= 400m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ là :
A. 1000N;	B. 10000 N	C. 4000N;	D. 6000 N ;
Câu 4: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h . Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 360N.	B. 1000N ;	C. 10000N ;	D. 2778 N ;
Câu 5: Một hòn bi khối lượng m1đang chuyển động với vận tốc v đến đụng vào bi thứ hai khối lượng m2 đang nằm yên . sau va chạm 2 bi dính lại và cùng chuyển động với vận tốc là :
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất :
A. W ;	B. Nm/s;	C. HP: mã lực ;	D. j.s ;
Câu 7: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 2000N;	B. 2952 N	C. 4000N ;	D. 5184 N ;
Câu 8: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 2,5 N/m ;	B. 25 N/m;	C. 40 N/m .	D. 250 N/m ;
Câu 9: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 0,8 m/s;	B. 5 m/s;	C. 4 m/s ;	D. 8 m/s ;
Câu 10: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
C. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
D. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
Câu 11: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Vận tốc chạm đất như nhau ;
B. Thời gian rơi như nhau;
C. Gia tốc rơi như nhau.
D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
Câu 12: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 2,5 J	B. 0,05J ;	C. 250 J ;	D. 5 J ;
Câu 13: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. 2Wđ = mp2;	B. P2= 4mWđ ;	C. p2= 2mWđ ;	D. Wđ = mp2;
Câu 14: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực ngược hướng với vận tốc vật ;	B. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;
C. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .	D. Lực vuông gốc với vận tốc vật .
Câu 15: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. 3 m/s ;	B. -1,2 m/s .	C. 1,2 m/s ;	D. -3 m/s;
Câu 16: Hai xe có khối lượng m1 ,m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1= 10 m/s ; v2= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = =5 m/s. tỉ số khối lượng hai xe là:
A. 0,6 ;	B. 5/3 ;	C. 5	D. 0,2 ;
Câu 17: Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương;
B. Gia tốc vật tăng ;
C. Gia tốc vật dương
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 18: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. xung của lực .	B. Lực quán tính ;	C. Công cơ học ;	D. Động lượng ;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
132
209
357
485
570
628
C
B
A
A
A
D
B
C
C
B
C
A
D
D
D
C
D
B
B
A
B
B
B
C
A
C
D
A
A
B
C
A
B
B
D
D
B
D
D
D
D
C
D
D
A
A
C
D
A
A
D
D
A
D
D
B
B
C
B
B
B
A
C
B
A
A
D
D
B
A
B
B
D
B
C
C
B
C
A
B
C
D
A
D
D
C
A
C
C
A
A
C
A
D
A
A
C
A
B
A
C
D
C
D
B
B
D
C
Họ, tên :................................. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
Lớp :.................. MÔN: vật lý lớp 10 cơ bản 
 (Thời gian làm bài:15 phút)
Câu 1: Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương;
B. Gia tốc vật tăng ;
C. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương 
D. Gia tốc vật dương
Câu 2: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 8	B. Tăng gấp 2;	C. không đổi ;	D. Tăng gấp 4;
Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. 2Wđ = mp2;	B. P2= 4mWđ ;	C. Wđ = mp2;	D. p2= 2mWđ ;
Câu 4: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 5 J ;	B. 0,05J ;	C. 250 J ;	D. 2,5 J
Câu 5: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 4000N ;	B. 2000N;	C. 5184 N ;	D. 2952 N
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất :
A. W ;	B. HP: mã lực ;	C. j.s ;	D. Nm/s;
Câu 7: Hai xe có khối lượng m1 ,m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1= 10 m/s ; v2= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = =5 m/

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 15 PHUT MON VAT LYLOP 10 CB .doc