bài toán giải theo phương pháp ion và hệ phương trình có số mol, khối lượng không đồng nhất

pdf7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu bài toán giải theo phương pháp ion và hệ phương trình có số mol, khối lượng không đồng nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số bài toán giải theo ph−ơng pháp ion và hệ 
 ph−ơng trình có số mol, khối l−ợng không đồng 
 nhất 
Bài 1: Hoà tan 8,5 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kỳ liên tiếp 
 của bảng hệ thống tuần hoàn vào n−ớc đ−ợc 1000ml dung dịch C và 3,36 lít khí ( đo đktc ). 
 a) Xác định A, B và nồng độ mol/lít của các ion có trong dung dịch C. 
 b) Lấy 500ml dung dịch C cho tác dụng với 250ml dung dịch chứa hỗn hợp H 2SO 4 0,1M và 
 HCl nồng độ x ( mol/l ). Tính x ( Biết dung dịch thu đ−ợc sau phản ứng có pH = 7 ). 
Bài 2: Hỗn hợp A gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp A vào 1 lít dung dịch HNO 3 
 2M. Sau phản ứng thu đ−ợc dung dịch B và 8,96 lít NO duy nhất ( ở đktc ). 
 Mặt khác cho 0,05 mol A vào 500ml dung dịch H 2SO 4 0,5M thu đ−ợc dung dịch C. 
 Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH d− thu đ−ợc kết tủa. Lấy kết tủa đem 
 nung trong không khí đến khối l−ợng không đổi thu đ−ợc 2 gam chất rắn. 
 a) Tính thành phần % khối l−ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. 
 b) Tính thể tích dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 0,1M cần cho vào 
 dung dịch B để thu đ−ợc l−ợng kết tủa là lớn nhất? là bé nhất? 
 c) Tính nồng độ của các ion trong dung dịch C ( Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể ). 
Bài 3: Cho 200ml dung dịch gồm (MgCl 2 0,3M, AlCl 3 0,45M, HCl 0,55M) tác dụng hoàn 
 toàn với V lít dung dịch C gồm(NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M). 
 HSy tính V để thu đ−ợc l−ợng kết tủa lớn nhất và l−ợng kết tủa nhỏ nhất. Tính khối 
 l−ợng kết tủa trong từng tr−ờng hợp ( Giả sử khi Mg(OH) 2 kết tủa hết thì Al(OH) 3 tan 
 trong kiềm không đáng kể ). 
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp A gồm MgO, CuO và Fe 2O3 phải dùng vừa 
 hết 350ml dung dịch HCl 2M. 
 Mặt khác nếu lấy 0,4 mol hỗn hợp A đốt nóng trong ống sứ ( không có không khí ) rồi 
 thổi một luồng H 2 d− đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đ−ợc m gam chất rắn và 
 7,2 gam n−ớc. 
 a) Tính % theo khối l−ợng các chất trong A. 
 b) Tính m. 
 c) Nếu dùng dung dịch B chứa đồng thời H 2SO 4 0,3M và HCl 0,8M thì cần dùng bao 
 nhiêu ml dung dịch B để hoà tan vừa hết 20 gam hỗn hợp A. 
 1 
 2+ + - -
Bài 5: Dung dịch A có V = 500ml chứa các ion (Ba , Na , Cl , NO 3 ), chia A làm 3 phần 
 bằng nhau: 
 Phần 1: Thêm Na 2SO 4 d− thu đ−ợc 4,66 gam kết tủa. 
 Phần 2: Thêm AgNO 3 d− thu đ−ợc 5,74 gam kết tủa. 
 Phần 3: Đem cô cạn thu đ−ợc 6,71 gam muối. 
 Tính C M của các ion trong dung dịch A? 
Bài 6: Hoà tan a gam hỗn hợp Na 2CO 3 và K 2CO 3 vào H 2O đ−ợc 55,4ml dung dịch A (d = 
 1,0822 g/ml ). Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M đến khi thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại, đ−ợc 
 dung dịch B. Cho B tác dụng với n−ớc vôi trong, d− thu đ−ợc 1,5 gam kết tủa. 
 a) Tính a. 
 b) Tính nồng độ phần trăm mỗi muối trong A. 
 c) Tính thể tích HCl 0,1M đS dùng. 
Bài 7: Một dung dịch X có chứa các ion Ca 2+ , Al 3+ , Cl -. Để làm kết tủa hết ion Cl - trong 
 10ml dung dịch phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO 3 1M. Mặt khác khi cô cạn 100ml 
 dung dịch X thu đ−ợc 35,55 gam hỗn hợp 2 muối khan. Tính nồng độ mol/l mỗi muối 
 trong dung dịch X. 
 2+ 3+ 2-
Bài 8: Cho một dung dịch X có chứa ion Zn , Fe , SO 4 . 
 2+
 a) Cần pha trộn các muối ZnSO 4 , Fe 2(SO 4)3 theo tỉ lệ mol nh− thế nào để số mol Zn , 
 Fe 3+ trong dung dịch X bằng nhau. 
 b) Lấy 100ml dung dịch X. Thêm vào đó 350ml dung dịch NaOH 2M thì tạo kết tủa hết 
 ion Zn 2+ , Fe 3+ . Nếu thêm tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M thì 1 kết tủa tan hết, còn lại 
 1 kết tủa màu nâu đỏ. Tính C M của mỗi muối trong dung dịch ban đầu. 
Bài 9: Một kim loại M tác dụng với HNO 3 loSng thu đ−ợc M(NO 3)3 , H 2O và hỗn hợp khí X 
 gồm 2 khí không màu, không hoá nâu trong không khí. Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 gam 
 M trong 0,5 lít dung dịch HNO 3 0,6M thu đ−ợc 604,8ml hỗn hợp khí X ( đktc ) có tỉ khối 
 đối với H 2 là 18,45 và dung dịch D. 
 Mặt khác hoà tan hoàn toàn 8,638 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên 
 tiếp vào 0,4 lít dung dịch HCl ch−a biết nồng độ thu đ−ợc 3427,2ml H 2 ( đktc ) và dung 
 dịch E. Trộn dung dịch D với dung dịch E thu đ−ợc 2,34 gam kết tủa. 
 a) Xác định kim loại M và 2 kim loại kiềm. 
 b) Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HCl. 
 2 
Bài 10: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na 2CO 3 0,1 mol/l và (NH 4)2CO 3 0,25 mol/l. Cho 43 gam 
 hỗn hợp bari clorua và canxi clorua vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc thu 
 đ−ợc 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B. 
 a) Tính % khối l−ợng các chất trong A. 
 b) Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau: 
 c) Cho axit HCl d− vào một phần, sau đó cô cạn dung dịch và nung chất rắn còn lại tới 
 khối l−ợng không đổi đ−ợc chất rắn X. Tính % khối l−ợng các chất trong X. 
 d) Đun nóng phần thứ hai rồi thêm từ từ 270ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào. Hỏi tổng khối 
 l−ợng của 2 dung dịch giảm tối đa bao nhiêu gam? ( Giả sử n−ớc bay hơi không đáng kể ) 
Bài 11 : a) Đặt 2 cốc A, B có khối l−ợng bằng nhau lên 2 đĩa cân: cân thăng bằng. Cho 10,6 
 gam Na 2CO 3 vào cốc A và 11,82 gam BaCO 3 vào cốc B sau đó thêm 12 gam dung dịch 
 H2SO 4 98% vào cốc A, cân mất thăng bằng. Nếu thêm từ từ dung dịch HCl 14,6% vào cốc 
 B cho tới khi cân trở lại thăng bằng thì tốn hết bao nhiêu gam dung dịch HCl? ( Giả sử 
 H2O và axit bay hơi không đáng kể ). 
 b) Sau khi cân thăng bằng, lấy 1/2 l−ợng các chất trong cốc B cho vào cốc A: cân mất 
 thăng bằng: 
 - Hỏi phải thêm vào bao nhiêu gam n−ớc vào cốc B để cân trở lại thăng bằng? 
 - Nếu không dùng n−ớc mà dùng dung dịch HCl 14,6% thì phải thêm bao nhiêu gam 
 dung dịch axit? 
Bài 12 : Hoà tan a gam hỗn hợp Na 2CO 3 và KHCO 3 vào n−ớc để đ−ợc 400ml dung dịch A. 
 Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A, thu đ−ợc dung dịch B và 1,008 lít 
 khí ( đktc ). Cho B tác dụng với Ba(OH) 2 d− thu đ−ợc 29,55 gam kết tủa. 
 a) Tính a. 
 b) Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch A (Bỏ qua sự cho nhận proton của các 
 - 2-
 ion HCO 3 và CO 3 ). 
 c) Nếu ng−ời ta đổ dung dịch A vào bình đựng 100ml dung dịch HCl 1,5M. Tính thể tích 
 khí CO 2 ( đktc ) đ−ợc tạo ra. 
 + + 2- 2-
Bài 13 : Dung dịch A chứa các ion Na , NH 4 , SO 4 , CO 3 . 
 a) Dung dịch đó đ−ợc điều chế từ 2 muối trung hoà nào? 
 b) Chia dung dịch A thành 2 phần bằng nhau: 
 - Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 d−, đun nóng, ta thu đ−ợc 4,3 gam 
 kết tủa X và 470,4ml khí Y ở 13,5 oC và 1atm. 
 - Phần thứ hai cho tác dụng với dung dịch HCl d− thu đ−ợc 235,2 ml khí ở 13,5 oC và 1atm. 
 Tính tổng khối l−ợng các muối trong 1/2 dung dịch A. 
 c) Lấy khí Y cho vào bình chịu áp suất có dung tích không đổi 0,1 lít và nung nóng bình 
 tới 819 oC thì áp suất trong bình là 26,88 atm. Tính % thể tích các khí ở trong bình lúc 
 đó ( Giả sử áp suất thực tế và lí thuyết nh− nhau ). 
 3 
Bài 14 : A là dung dịch H 2SO 4, B là dung dịch NaOH. Trộn 0,3 lít B với 0,2 lít A ta đ−ợc 0,5 
 lít dung dịch C. Lấy 20ml dung dịch C, thêm một ít quỳ tím vào thấy có màu xanh. Sau đó 
 thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quỳ đổi thành màu tím thấy hết 40ml axit. 
 Trộn 0,2 lít B với 0,3 lít A ta đ−ợc 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20ml dung dịch D, thêm 
 một ít quỳ tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quỳ 
 đổi thành màu tím thấy hết 80ml xút. 
 a) Tính nồng độ mol của các dung dịch A và B. 
 b) Trộn V B lít NaOH vào V A lít H 2SO 4 ở trên ta thu đ−ợc dung dịch E. Lấy V ml dung 
 dịch E cho tác dụng với 100ml dung dịch BaCl 2 0,15M đ−ợc kết tủa F. Mặt khác lấy V 
 ml dung dịch E cho tác dụng với 100ml dung dịch AlCl 3 1M đ−ợc kết tủa G. Nung F 
 hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối l−ợng không đổi thì đều thu đ−ợc 3,262 gam chất rắn. 
 Tính tỉ lệ V B : V A ? 
Bài 15 : Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau 
 trong phân nhóm chính nhóm II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu đ−ợc 0,896 lít khí 
 o
 CO 2 ( đo ở 54,6 C và 0,9 atm ) và dung dịch X. 
 a) Tính khối l−ợng nguyên tử của A và B. 
 b) Tính khối l−ợng muối tạo thành trong dung dịch X. 
 c) Tính % khối l−ợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. 
 d) Nếu cho toàn bộ khí CO 2 hấp thụ bởi 200ml dung dịch Ba(OH) 2 thì nồng độ của 
 Ba(OH) 2 là bao nhiêu để thu đ−ợc 3,94 gam kết tủa? 
 e) Pha loSng dung dịch X thành 200ml, sau đó cho thêm 200ml dung dịch Na 2SO 4 0,1M. 
 Biết rằng khi l−ợng kết tủa BSO 4 không tăng thêm nữa thì tích số nồng độ của các ion 
 2+ 2- 2+ 2- -5
 B và SO 4 trong dung dịch bằng: [B ].[SO 4 ] = 2,5.10 . HSy tính l−ợng kết tủa thực 
 tế đ−ợc tạo ra. 
Bài 16 : Nung nóng m gam hỗn hợp A gồm CuCO 3 và MCO 3 một thời gian ta thu đ−ợc m 1 
 gam chất rắn A 1 và V lít CO 2 bay ra ( ở đktc ). 
 Cho V lít CO 2 này hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, sau đó cho 
 thêm CaCl 2 d− vào thấy tạo thành 15 gam kết tủa. Mặt khác đem hoà tan A 1 bằng dung 
 dịch HCl d− thu đ−ợc dung dịch B và 1,568 lít CO 2 ( ở đktc ). Tiến hành điện phân ( với 
 điện cực trơ ) dung dịch B tới khi ở catôt bắt đầu thoát khí thì dừng lại, thấy ở anôt thoát ra 
 2,688 lít khí ( ở đktc ), cô cạn dung dịch sau điện phân, rồi lấy muối khan đem điện phân 
 nóng chảy thì thu đ−ợc 4 gam kim loại ở catôt. 
 a) Tính khối l−ợng nguyên tử của M. 
 b) Tính khối l−ợng m và m 1. 
 4 
Bài 17 : Hoà tan 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và RCO 3 bằng 500ml dung dịch H 2SO 4 
 loSng ta thu đ−ợc dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít CO 2 ( ở đktc ). Cô cạn dung dịch A thì 
 thu đ−ợc 12 gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B tới khối l−ợng không đổi thì 
 thu đ−ợc 11,2 lít CO 2 ( ở đktc ) và chất rắn B 1. 
 a) Tính nồng độ mol của dung dịch H 2SO 4 đS dùng. 
 b) Tính khối l−ợng của B và B 1. 
 c) Tính khối l−ợng nguyên tử R, biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO 3 gấp 2,5 lần số 
 mol của MgCO 3. 
Bài 18 : Cho 27,4 gam bari kim loại vào 500 gam dung dịch hỗn hợp (NH 4)2SO 4 1,32% và 
 CuSO 4 2% và đun nóng để đuổi hết NH 3. 
 Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng ta thu đ−ợc khí A, kết tủa B và dung dịch C. 
 a) Tính thể tính khí A ( ở đktc ). 
 b) Lấy hết kết tủa B rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao tới khối l−ợng không đổi thì thu đ−ợc 
 bao nhiêu gam chất rắn? 
 c) Tính nồng độ % của chất tan trong C. 
Bài 19 : Hoà tan một mẫu hợp kim Ba - Na ( với tỉ lệ số mol n Ba : n Na = 1 : 1 ) vào n−ớc đ−ợc 
 dung dịch A và 6,72 lít khí ( ở đktc ). 
 a) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1M để trung hoà 1/10 dung dịch A? 
 b) Cho 56 ml CO2 ( ở đktc ) hấp thụ hết 1/10 dung dịch A. Tính khối l−ợng kết tủa tạo thành. 
 c) Thêm m gam NaOH vào 1/10 dung dịch A ta đ−ợc dung dịch B. Cho dung dịch B tác 
 dụng với 100ml dung dịch Al 2(SO 4)3 0,2M, đ−ợc kết tủa C. Tính m để cho l−ợng kết 
 tủa C là lớn nhất, bé nhất. Tính khối l−ợng kết tủa lớn nhất, bé nhất. 
Bài 20 : Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa axit HCl 1M 
 và H 2SO 4 0,5M, đ−ợc dung dịch B và 4,368 lít H 2 ( đktc ). 
 a) HSy chứng minh rằng trong dung dịch B vẫn còn d− axit. 
 b) Tính % khối l−ợng kim loại trong hỗn hợp A. 
 c) Tính thể tích dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,01M cần để trung hoà hết 
 l−ợng axit d− trong B. 
 d) Tính thể tích tối thiểu của dung dịch C ( với nồng độ trên ) tác dụng với dung dịch B để 
 đ−ợc l−ợng kết tủa nhỏ nhất. Tính l−ợng kết tủa đó. 
Bài 21 : Để hoà tan hoàn toàn 50ml hỗn hợp X gồm HCl và H 2SO 4 cần 20ml NaOH 0,3M. 
 Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu đ−ợc 0,381 gam hỗn hợp muối ( khô ). 
 a) Tính nồng độ mol của mỗi axit trong hỗn hợp X. 
 b) Tính pH của hỗn hợp X, nếu coi H 2SO 4 phân ly hoàn toàn thành ion. 
 c) Tính số gam tối đa hỗn hợp Cu - Mg chứa 20% Mg có thể hoà tan hoàn toàn trong 
 150ml dung dịch X. 
 5 
Bài 22 : Có 600ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO 3 và NaHCO 3. Thêm 5,64 gam hỗn hợp K 2CO 3 và 
 KHCO 3 vào dung dịch trên, thì đ−ợc dung dịch A ( giả sử thể tích dung dịch A vẫn là 600ml ). 
 Chia dung dịch A thành 3 phần bằng nhau: 
 - Cho rất từ từ 100ml dung dịch HCl vào phần thứ nhất, thu đ−ợc dung dịch B và 448ml 
 khí ( đo ở đktc ) bay ra. Thêm n−ớc vôi trong ( d− ) vào dung dịch B thấy tạo thành 2,5 
 gam kết tủa. 
 - Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 0,1M. 
 - Cho khí HBr ( d− ) đi qua phần thứ ba, sau đó cô cạn thì thu đ−ợc 8,125 gam muối khan. 
 a) Viết các ph−ơng trình phản ứng d−ới dạng ion. 
 b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch A và của dung dịch HCl đS dùng. 
Bài 23 : Hỗn hợp A gồm M 2CO 3 , MHCO 3 , MCl ( M là kim loại kiềm ). 
 Cho 43,71 gam A tác dụng hết với V ml (d−) dung dịch HCl 10,52% (d = 1,05 g/ml) 
 thu đ−ợc dung dịch B và 17,6 gam khí C. Chia B làm hai phần bằng nhau. 
 - Phần 1: phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch KOH 0,8M, cô cạn dung dịch thu đ−ợc 
 m gam muối khan. 
 - Phần 2: tác dụng hoàn toàn với AgNO 3, d− thu đ−ợc 68,88 gam kết tủa trắng. 
 a) Tính khối l−ợng nguyên tử của M. 
 b) Tính % về khối l−ợng các chất trong A. 
 c) Tính giá trị của V và m. 
 d) Lấy 10,93 gam hỗn hợp A rồi nung nhẹ đến khi không còn khí thoát ra. Cho khí thu 
 đ−ợc qua 250ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M. Tính khối l−ợng muối tạo thành trong 
 dung dịch thu đ−ợc. 
Bài 24 : Cho từ từ khí CO qua ống đựng 3,2 gam CuO nung nóng. Khí ra khỏi ống đ−ợc hấp 
 thụ hoàn toàn vào n−ớc vôi trong d− thấy tạo thành 1 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong 
 ống sứ cho vào cốc đựng 500ml dung dịch HNO 3 0,16M thu đ−ợc V 1 lít khí NO và còn 
 một phần kim loại ch−a tan hết. Thêm tiếp vào cốc 760ml dung dịch HCl nồng độ 
 2
 mol/l, sau khi phản ứng xong thu thêm V lít khí NO. Sau đó thêm tiếp 12 gam Mg vào 
 3 2
 cốc. Sau khi phản ứng xong thu đ−ợc V 3 lít hỗn hợp khí H 2 và N 2, dung dịch muối clorua 
 và hỗn hợp M của các kim loại. 
 a) Tính các thể tích V 1, V 2, V 3. ( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc ). 
 b) Tính khối l−ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp M. 
Bài 25 : Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol) và Al 3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl - 
 2-
 (x mol) và SO 4 (y mol). Tính x và y biết khi cô cạn dung dịch thì thu đ−ợc 46,9 gam chất 
 rắn khan. 
 (Trích ĐTTS vào Tr−ờng ĐHQG TPHCM năm 1999/2000) 
 6 
Bài 26 : Hoà tan 63,8 gam hỗn hợp BaCl 2 và CaCl 2 vào 500ml gam H 2O đ−ợc dung dịch A. 
 Thêm 500ml dung dịch Na 2CO 3 1,4M vào dung dịch A. Sau phản ứng thu đ−ợc 59,4 gam 
 kết tủa và dung dịch B. 
 a) Tính nồng độ % của mỗi muối trong dung dịch A. 
 b) Thêm vào dung dịch B một l−ợng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu đ−ợc 
 dung dịch C. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đS dùng và nồng độ % mỗi muối trong 
 dung dịch C. 
 (Trích ĐTTS vào Tr−ờng ĐHDL Ph−ơng Đông năm 1999/2000) 
Câu 27 : Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H 2SO 4 
 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi so với H 2 là 15 và thu đ−ợc dung dịch A. 
 a) Viết ph−ơng trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra và tính thể tích khí sinh ra ( ở đktc ). 
 b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ Cu 2+ trong 
 dung dịch A. 
 (Trích ĐTTS vào Tr−ờng ĐHQG TPHCM năm 2000/2001) 
Bài 28 : Hoà tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl 3 và một muối Halogenua của kim 
 loại M hoá trị 2 vào n−ớc, thu đ−ợc dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 
 200ml dung dịch AgNO 3 thu đ−ợc 14,35 gam kết tủa. Lọc lấy dung dịch, cho tác dụng với 
 NaOH d− thu đ−ợc kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối l−ợng không đổi đ−ợc 1,6 gam 
 chất rắn. 
 Mặt khác, nhúng một thanh kim loại D hoá trị 2 vào dung dịch A. Sau khi phản ứng 
 xảy ra hoàn toàn khối l−ợng thanh kim loại D tăng 0,16 gam ( Giả thiết toàn bộ thanh kim 
 loại M thoát ra bám vào thanh kim loại D ). 
 a) Cho biết công thức cụ thể của muối Halogenua kim loại M. 
 b) D là kim loại gì? 
 c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO 3. 
 (Trích ĐTTS vào Viện Đại học mở Hà Nội năm 2000/2001 ) 
 + +
Bài 29 : HSy xác định khối l−ợng các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na , NH 4 , 
 2- 2-
 SO 4 , CO 3 , biết khi cho A tác dụng với Ba(OH) 2 d− và đun nóng thu đ−ợc 0,34 gam khí 
 có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa. Còn khi cho A tác dụng với H 2SO 4 d− thì 
 thu đ−ợc 0,224 lit khí ( đktc ). 
 (Trích ĐTTS vào Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2000/2001) 
Câu 30 : Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa Ba(OH) 2 theo thể tích bằng 
 nhau đ−ợc dung dịch C. Trung hoà 100ml dung dịch C cần dùng hết 35ml dung dịch 
 H2SO 4 2M và thu đ−ợc 9,32 gam kết tủa. Tính nồng độ C M (mol/l) các dung dịch A và B. 
 (Trích ĐTTS vào tr−ờng ĐHBKHN năm 1998/1999) 
Câu 31 : Cho dung dịch NaOH có pH=13 (dung dịchA). 
 a) Cần pha loSng dung dịch A bao nhiêu lần để thu đ−ợc dung dịch B có pH=12. 
 b) Cho 1,177 gam muối NH4Cl vào 200ml dung dịch B và đun sôi dung dịch sau đó làm 
 nguội và thêm một ít phenolphtalein vào. Hỏi dung dịch có màu gì? 
 (Trích ĐTTS vào tr−ờng ĐH D−ợc Hà Nội năm 1998/1999) 
 7 

File đính kèm:

  • pdfHoa hoc chuyen de.pdf