Đề thi trắc nghiệm môn sinh thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn sinh thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN SINH
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 923
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Các kiểu ứng động của cây?
A. Ứng động sức trương - hoá ứng động.
B. Ứng động không sinh trưởng - ứng động để tồn tại.
C. Ứng động sinh trưởng - ứng động để tồn tại.
D. Ứng động sinh trưởng - ứng động không sinh trưởng.
Câu 2: Xung thần kinh là
A. sự xuất hiện điện thế hoạt động.
B. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
C. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
Câu 3: Ở người trưởng thành, thời gian của một chu kì co tim là
A. 1,5 giây	B. 1,2 giây	C. 1 giây	D. 0,8 giây
Câu 4: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun đất.	B. Phổi của bò sát.
C. Phổi và da của ếch nhái.	D. Phổi của động vật có vú.
Câu 5: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào —> Tiêu hóa nội bào —> Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hóa nội bào —> Tiêu hóa ngoại bào —> Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
C. Tiêu hóa nội bào —> Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào —> Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa ngoại bào —> Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào —> Tiêu hóa nội bào.
Câu 6: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?
A. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ lá sách —> Dạ tổ ong.
B. Dạ cỏ —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách —> Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách.
D. Dạ cỏ —> Dạ lá lách —> Dạ tổ ong —> Dạ múi khế.
Câu 7: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới:
A. Phản ứng chính xác hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn
B. Phản ứng chính xác hơn nhưng tiêu tốn nhiều năng lượng hơn
C. Phản ứng không chính xác bằng nhưng tiêu tốn ít năng lượng hơn
D. Phản ứng không chính xác bằng và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn
Câu 8: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột.	B. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê..
C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò..	D. Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 9: Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng cá, lưỡng cư, bò sát, chim - thú được thực hiện như thế nào?
A. Trao đổi khí bằng hệ thống ống dẫn (côn trùng); bằng mang (cá); bằng phổi và da ( từ lưỡng cư đến thú).
B. Trao đổi khí bằng hệ thống oxy khí (côn trùng); bằng mang (cá); bằng phổi (từ lưỡng cư đến thú).
C. Trao đổi khí bằng hệ thống ống dẫn ( côn trùng), bằng mang ( cá); bằng phổi (lưỡng cư, bò sát, chim, thú).
D. Trao đổi khí bằng: hệ thống oxy khí (côn trùng); bằng mang (cá); bằng da và phổi (lưỡng cư); bằng phổi (bò sát); bằng phổi và hệ thốn túi khí (chim).
Câu 10: Người mắc chứng huyết áp cao, khi đo huyết áp cực đại phải lớn hơn giá trị nào?
A. 800mm Hg	B. 130mm Hg	C. 150mm Hg	D. 120mm Hg
Câu 11: Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người diễn ra ở :
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.	B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.
C. Miệng, dạ dày, ruột non.	D. Chỉ diễn ra ở dạ dày.
Câu 12: Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Timkhoang cơ thểđộng mạchtĩnh mạch
B. Timđộng mạchtĩnh mạchkhoang cơ thể.
C. Timđộng mạchkhoang cơ thểtĩnh mạch.
D. Timtĩnh mạchkhoang cơ thểđộng mạch
Câu 13: Hệ thần kinh động chuỗi hạch được tạo thành do:
A. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
B. Các tế bào thán kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng.
C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số bộ. phần cơ thể.
D. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.
Câu 14: Ứng động nở hoa của cây nghệ tây (Crocus) và cây tulip (Tulipa) nở ra vào lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối (do sự biến đổi của nhiệt độ) là kiểu ứng động:
A. Ứng động sinh trưởng - nhiệt ứng động
B. Ứng động không sinh trưởng - quang ứng động
C. Ứng động không sinh trưởng - nhiệt ứng động
D. Ứng động sinh trưởng - quang ứng động
Câu 15: Hướng động là gì?
A. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ môi trường.
B. Hình htức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
C. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đều.
D. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.
Câu 16: Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là:
A. Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô.
B. Tim là nơi máu trao đổi O2 và CO2 để trở thành máu giàu O2.
C. Tim chỉ là trạm trung gian để máu đi qua và đảm bảo cho máu đi nuôi cơ thể giàu O2.
D. Tim hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn.
Câu 17: Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co toàn thân lại đê tránh kích thích. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là:
A. Lưới thần kinh.	B. Tế bào mô bì cơ.	C. Kim nhọn.	D. Tế bào cám giác.
Câu 18: Sự vận động nở hoa thuộc ứng động sinh trưởng nào?
A. Là phản ứng sinh trưởng ứng động tiếp xúc.
B. Là phản ứng sinh trưởng quang ứng động.
C. Là phản ứng sinh trưởng hoá ứng động.
D. Là phản ứng sinh trưởng ứng động sức trương.
Câu 19: Cảm ứng ở động vật là:
A. Phản xạ có điều kiện.	B. Phản xạ không điều kiện.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên ngoài .hoặc bên trong cơ thể.	D. Khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống đảm báo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
Câu 20: Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:
A. MiệngThực quảnDạ dàyRuột nonRuột già
B. MiệngThực quảnRuột nonDạ dàyRuột già
C. MiệngDạ dàyThực quảnRuột nonRuột già
D. MiệngThực quảnRuột nonRuột già Dạ dày
Câu 21: Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?
A. Tiết pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenllulôzơ.
D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại.
Câu 22: Sự khác nhau cơ bản về quá trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là:
I. Thú ăn thịt xé thịt và nuốt, thú ăn thực vật nhai, nghiền nát thức ăn, một số loài nhai lại thức ăn.
II. Thú ăn thịt tiêu hóa chủ yếu ở dạ dày nhờ enzim pepsin, thú ăn thực vật tiêu hóa chủ yếu ở ruột non nhờ enzim xenlualara.
III. Thú ăn thực vật nhai kĩ hoặc nhai lại thức ăn, vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tham gia vào tiêu hóa thức ăn.
IV. Thú ăn thịt manh trang không có chức năng tiêu hóa thức ăn.
A. I, III	B. II, III, IV.	C. II, IV.	D. I, II, IV.
Câu 23: Ở các dạng động vật không xương sống như thân mềm, giáp xác, sâu bọ, tính cảm ứng thực hiện nhờ:
A. Dạng thần kinh ống	B. Dạng thần kinh hạch
C. Hệ thần kinh chuỗi	D. Các tế bào thần kinh đặc biệt
Câu 24: Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào tế bào lông ruột của ruột non bằng cơ chế nào?
A. Chủ yếu là hình thức khuếch tán
B. Khuếch tán thụ động và vận tải tích cực
C. Nước và khoáng theo hình thức khuếch tán, còn chất hữu cơ theo con đường vận chuyển chủ động tích cực
D. Khuếch tán chủ động và vận chuyển thụ động
Câu 25: Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?
A. Hướng nước.	B. Hướng sáng.	C. Hướng tiếp xúc.	D. Hướng hoá.
Câu 26: Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do:
A. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.
B. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.
C. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.
D. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch cso vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.
Câu 27: Các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn là:
A. Hô hấp qua da, bằng mang, phổi.
B. Hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang, phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi.
D. Hô hấp qua da, hệ thống ống khí, bằng mang, phổi.
Câu 28: Các dạng điện sinh học? (chọn phương án đúng nhất)
A. điện thế nghỉ - điện năng.	B. điện thế hoạt động - điện năng.
C. điện thế nghỉ - điện thế hoạt động.	D. điện thế hoạt động.
Câu 29: Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Bộ phận tiếp nhận kích thích cửa cảm ứng trên là:
A. Gai nhọn.	B. Tuỷ sống.	C. Cơ tay.	D. Thụ quan ở tay.
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng khi nói về tiêu hóa xenlulôzơ. Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật.
A. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
B. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ông tiếu hóa.

File đính kèm:

  • dockt11 hoc ky nang cao.doc