Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: Hóa học

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông
Môn thi: Hóa học – Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút
Cho biết nguyên tử khói (theo u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Fe=56.
I. PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH [32 câu: tử câu 1 đến câu 32]
Câu 1. Cho 1,06 gam hỗn hợp hai amin đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với HCl 0,2M thì cần 100 ml dung dịch. Công thức phân tử của hai amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2.	B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H5NH2 và C4H7NH2.	D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 2. Để hóa xà phòng 31 gam hỗn hợp gồm X gồm etyl axetat và metyl axetat cần dùng hết 200 ml dung dịch NaOH 2M. Thành phần % khối lượng mỗi chất tương ứng trong X là
A. 71,61% và 28,39%. 	B. 28,39% và 71,61%. 
C. 32,85% và 67,15%.	D. 29,75% và 70,25%.
Câu 3. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ trong phân tử là
A. C2H5NH2. B. (CH3)2NH. 	C. C6H5NH2. 	D. (CH3)3N.
Câu 4. Cho 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch nước brom thì thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng glucozơ trong hỗn hợp này bằng :
	A. 25%	B. 80%	C. 75%	D. 50%
Câu 5. Các hợp chất : CH3NH2, C6H5OH và NH3 được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là 
A. C6H5OH < CH3NH2 < NH3. 	B. CH3NH2 < NH3 < C6H5OH. 	
C. NH3 < C6H5OH < CH3NH2. 	D. C6H5OH < NH3 < CH3NH2.
Câu 6. Chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất X không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5–COO–CH3. 	B. CH3COO–C6H5. 
C. H–COO–CH2–C6H5.	D. H–COO–C6H4–CH3.
Câu 7. Tỉ khối của một este so với hiđro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng to, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là
A. H–COO–CH3. 	B. CH3COO–CH3. 
C. CH3COO–C2H5.	D. C2H5COO–CH3.
Câu 8. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là :
A. 1,44 gam	B. 2,25 gam	C. 22,5 gam	D. 14,4 gam
Câu 9. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử là
A. nước brom. 
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc.
Câu 10. Một peptit có công thức cấu tạo như sau :
Tên của peptit đó là
A. glixinalaninglyxin. 	B. alanylglyxylalanin. 
C. glixylalanylglyxin.	D. alanylglyxylglyxyl.
Câu 11. Trong số các polime : tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là 
A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. 	B. sợi bông, tơ axetat, tơ visco.
C. sợi bông, len, nilon-6,6. 	D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat.
Câu 12. Một mol a-amino axit X tác dụng vừa hết với một mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3–CH(NH2)–COOH. 	B. H2N–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH2–COOH. 	D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOH.
Câu 13. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 L cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/mL ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. 71 kg	B. 74kg	C. 111kg	D. 89 kg
Câu 14. Trong các PTHH cho dưới đây, PTHH nào viết không đúng ?
A. Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2	B. Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 đ FeCl2	D. Fe + H2O đ FeO + H2
Câu 15. Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt được 5 chất trên ?
A. Dung dịch NaOH dư. 	B. Dung dịch Na2SO4. 
C. Dung dịch AgNO3 . 	D. Dung dịch HCl. 
Câu 16. Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi :
(1) Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng.
(2) Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e.
(3) Độ âm điện của các nguyên tố giảm.
(4) Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3. 	B. 1, 3, 4.	C. 2, 3, 4.	D. 1, 2, 4.
Câu 17. Cho 0,4 mol một kim loại kiềm thổ tác dụng với 7,1 gam khí clo đun nóng thì thu được chất rắn A nặng 23,1 gam. Kim loại đó là :
A. Mg.	B. Sr.	 	C Ca.	 	D. Ba.
Câu 18. Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. 	B. 200. 	C. 300. 	D. 100.
Câu 19. Trong các phương trình hoá học cho dưới đây, phương trình nào không đúng ?
A. Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2	B. Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 đ FeCl2	D. Fe + H2O đ FeO + H2
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học ?
A. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện.
B. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.
D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá học.
Câu 21. Hoà tan 3 gam hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 7,34 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là
A. 50% Cu và 50% Ag. 	B. 36% Cu và 64% Ag.	
C. 64% Cu và 36% Ag. 	D. 60% Cu và 40% Ag.
Câu 22. Trong hợp kim Al-Ni, cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % theo khối lượng của hợp kim là
A. 18% Al và 82% Ni. 	B. 20% Al và 80% Ni. 
C. 82% Al và 18% Ni.	D. 80% Al và 20% Ni.
Câu 23. Kim loại có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Ni(NO3)2 là
A. Ni. 	B. Cu.	C. Sn.	D. Zn.
Câu 24. Ion Na+ không bị khử trong quá trình điện phân 
A. NaCl nóng chảy.	B. dung dịch NaCl.
C. NaOH nóng chảy.	D. Na2O nóng chảy.
Câu 25. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là 
A. 2,4 gam và 3,68 gam. 	B. 1,6 gam và 4,48 gam. 
C. 3,2 gam và 2,88 gam.	D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 26. Có các chất sau : NaCl, NaHCO3, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. 	B. Na2CO3. 	C. NaHCO3. 	D. HCl.
Câu 27. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng ?
A. BaSO4 Ba + SO2 + O2
B. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. Mg(OH)2 MgO + H2O
Câu 28. Cấu hình electron của nguyên tử Al và ion Al3+ lần lượt là 
A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p64s24p1 và 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p6.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. 	B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe. 	D. 8,1 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 30. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế muối Fe(II) ?
A. FeO + HCl	B. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)
C. FeCO3 + HNO3 (loãng)	D. Fe + Fe(NO3)3
Câu 31. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hoá hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4 trong H2SO4 ?
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng.
B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng.
C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol.
D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol.
Câu 32. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. Cacbon đioxit 	B. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon
C. Ozon 	D. Lưu huỳnh đioxit
II. PHầN RIÊNG 
Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng để làm bài (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Khối lượng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 cần để luyện được 800 tấn gang có chứa 5% C và tạp chất là (biết lượng Fe bị hao hụt khi sản xuất là 1%) 
A. 1235,16 tấn. 	B. 1325,16 tấn. 	C. 1253,16 tấn. 	D. 1316,25 tấn.
Câu 34. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là 
A. metyl propionat. 	B. propyl fomat.
C. ancol etylic. 	D. etyl axetat. 
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột đ X đ Y đ axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. glucozơ, ancol etylic. 	B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. 	D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 36. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (thể tích các khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C4H9N. 	B. C3H7N. 	C. C2H7N. 	 	D. C3H9N. 
Câu 37. Khi clo hoá PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi clo hoá, thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k là 
A. 3. 	B. 6.	C. 5. 	D. 4.
Câu 38. Cho 14 gam bột sắt vào 400 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 aM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của a là
A. 0,15. 	B. 0,1. 	C. 0,125. 	D. 0,2.
Câu 39. Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA, kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 ở đktc và 4,64 gam hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là 
A. Mg và Ca. 	B. Be và Mg.	
C. Ca và Sr. 	D. Sr và Ba.
Câu 40. Cho một mẫu hợp kim Na–Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là : 
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml.	 	D. 30 ml.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ P mạch hở, cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 25,56 gam và có 70,92 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của P là 
A. H2N–CH2–COOH. 	B. CH3–CH(NH2) –COOH. 
C. CH3CH2COO–NH4.	D. H2N–CH=CH–COOH
Câu 42. Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s2, của Y : 1s22s22p63s23p63d54s1. X, Y là 
A. Na và Cr. 	B. Na và Mn. 	C. Mg và Cr.	D. Mg và Fe.
Câu 43. Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), 
tơ nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat), glicogen. Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
B. amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat).
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
D. amilopectin, xenlulozơ.
Câu 44. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este thu được là
A. [C6H7O2(OOC–CH3)3]n.
B. [C6H7O2(OOC–CH3)2OH]n.
C. [C6H7O2(OOC–CH3)(OH)2]n.
D. [C6H7O2(OOC–CH3)3]n và [C6H7O2(OOC–CH3)2OH]n.
Câu 45. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (HCOO)3C3H5. 	B. (CH3COO)2C2H4. 
C. (CH3COO)3C3H5.	D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 46. Dung dịch X chứa 5 ion : Cl– (0,1 mol), (0,2 mol), Mg2+, Ba2+, Ca2+. Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là 
A. 150. 	B. 300. 	C. 200. 	D. 250.
Câu 47. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH bằng 2. Thể tích của dung dịch Y là
A. 11,4 lít. 	B. 5,7 lít. 	C. 22,8 lít.	D. 17,1 lít.
Câu 48. Biết giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá - khử như sau :
Eo(V)
–2,37
–0,76
–0,13
+0,34
Quá trình hoá học đúng là
A. Zn + Mg2+ đ Zn2+ + Mg 	B. Cu + Pb2+ đ Cu2+ + Pb	 
C. Zn + Pb2+ đ Zn2+ + Pb 	D. Cu + Mg2+ đ Cu2+ + Mg
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi thử
(Đề số 1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
B
C
D
D
B
C
C
A
C
B
A
B
C
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
C
D
C
A
C
C
D
B
B
B
A
A
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
D
D
B
D
A
D
A
C
A
B
C
C
D
B
C
46
47
48
A
C
C
Câu 2. B
Gọi số mol của phenol và etanol lần lượt là x, y.
Phương trình hóa học : 	C6H5OH + Na đ C6H5ONa + H2
 	 	 x 
 	C2H5OH + Na đ C2H5ONa + H2
 	 y 
Ta có :
 %mphenol = = 67,15 %
%metanol = 32,85%
Câu 12. A
Gọi công thức của amino axit là NH2R(COOH)y.
Khi cho tác dụng với HCl ta có phương trình hóa học :
NH2R(COOH)y + HCl đ NH3 ClR(COOH)y
Muối Y là NH3 ClR(COOH)y có hàm lượng Cl là 28,287%.
Ta có : 
ị 45y+ MR = 73
Với y = 1 ị MR = 28 thoả mãn điều kiện đề bài.
Với y > 1 ị loại, không thỏa mãn điều kiện đề bài.
Vậy công thức của muối là : NH3ClC2H4COOH.
Công thức của amino axit là : 
Câu 14. C
A. có KNO3  cho sản phẩm là KNO2.	
B. có LiNO3, KNO3 cho sản phẩm là LiNO2 và KNO2.	
D. có AgNO3 cho sản phẩm là Ag.
Câu 15. A
Nhận ra NH4Cl do tạo NH3 ư. 
Nhận ra Cu(NO3)2 do tạo Cu(OH)2 ¯ xanh. 
Nhận ra FeCl3 do tạo Fe(OH)3 ¯ vàng nâu. 
Nhận ra AlCl3 do tạo Al(OH)3 ¯ trắng, sau đó kết tủa sẽ tan khi dư NaOH. 
Câu 16. B. 1, 3, 4 . Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi : 	
(1) Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng.
(3) Độ âm điện của các nguyên tố giảm.
(4) Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng .
Câu 17. C
 P đ P2O5 đ H3PO4 Na3PO4 đ Ag3PO4 ¯ 
 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
Theo sơ đồ : mphotpho = 0,1 ´ 31 = 3,1 (gam)
 nNaOH = 0,3 mol hay 12 gam ị %CNaOH = 12%
Câu 18. D
KOH + HCl đ KCl + H2O
0,1 0,1 mol ị V = = 0,1(lít) hay 100 ml.
Câu 21. C
Gọi số mol của Cu và Ag lần lượt là x và y.
Theo bài ra ta có mhợp kim = 3 g ị 64 x + 108 y = 3 	(1)
 Cu đ Cu2+ + 2e
 x x
Ag đ Ag+ + 1e
 y y
Ta lại có : mmuối = 188x + 170y = 7,34	(2)
Giải hệ hai phương trình (1), (2), ta được : x = 0,03 mol ; y = 0,01 mol.
%mCu = = 64%.
%mAg= 100% – 64% = 36%
Câu 22. C
Ta có : 5 mol Al có 0,5 mol Ni
Giả sử có x mol Al có 0,1x mol Ni
mhỗn hợp= 27x + 59 . 0,1x = 32,9x 
%Al = 100% = 82%
% Ni = 100% – 82% = 18%
Câu 25. B
Gọi số mol NaOH và KOH lần lượt là a và b.
Phương trình hóa học : 
NaOH + HCl đ NaCl + H2O
a a
KOH + HCl đ KCl + H2O
b b
mhỗn hợp = mNaOH + mKOH = 40a + 56b = 6,08
mmuối clo = 58,5a+ 74,5b = 8,3 ị a = 0,04 (mol) ; b = 0,08 mol.
mNaOH = 0,04 . 40 =1,6 (g).
mKOH = 0,08 . 56 = 4,48 (g).
Câu 29. B
Cho hỗn hợp đầu tác dụng NaOH chỉ có Al tác dụng :
Al + NaOH + H2O đ NaAlO2 + H2
0,2 mol 0,3 mol
Cho hỗn hợp đầu tác dụng HCl :
2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2
0,2 mol 0,3 mol
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2
0,1 mol (– 0,3) mol 
mAl = 0,2 . 27 = 5,4 gam
mFe= 0,1 . 56 = 5,6 gam
Câu 34. D
Gọi công thức của este là RCOOR’.
Phương trình hóa học : 
RCOOR’ + H2O đ RCOOH + R’OH
Vì X là ancol, chỉ có 1 phản ứng tạo ra Y ị số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau.
Công thức của este là CH3COOC2H5.
Câu 38. C
nFe = = 0,25 (mol) ; = 0,2 mol.
Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag¯
0,1 mol 0,2 mol 0,2 mol
Fe + Cu(NO3)2 đ Fe(NO3)2 + Cu¯
x mol x mol x mol
Khối lượng tăng : 108 . 0,2 + 64x – 56 . (0,1 + x) = 30,4 – 14
 16 + 8x = 16,4 ị x = 0,05 mol.
Vậy, 
Câu 41. C
= 0,36 mol.
CO2 + Ba(OH)2 đ BaCO3¯ + H2O
0,36 mol 0,36 mol
Độ tăng khối lượng bình = khối lượng (CO2 + H2O).
ị nC = ; nH = .
ị Công thức P là CH3CH2COONH4.
Câu 45. C
X thuộc loại este. 
nNaOH = 0,5 mol ; nHCl = 0,2 mol.
HCl + NaOH đ NaCl + H2O
0,2 mol 0,2 mol
ị nNaOH phản ứng với X : 0,5 – 0,2 = 0,3 (mol).
Theo ĐLBTKL : mancol = 21,8 + (0,3 . 40) – 24,6 = 9,2 (gam)
Mancol = = 92 (g/mol). Ancol là glixerol C3H5(OH)3.
ị nX = 0,1 mol ị MX = .
X là hợp chất có 3 nhóm – COO– theo các phương án của đề bài thì muối tạo thành là muối của axit đơn chức ị nmuối = 0,3 mol.
ị Mmuối = ị R + 67 = 82 ị R = 15 là CH3.
Vậy, cấu tạo thu gọn của X là (CH3COO)3C3H5.
Câu 47. C
2FeS2 + 14 H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
0,02 mol	 0,15 mol
2FeS + 10H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
0,03 mol 0,135 mol
= 0,285 mol.
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O đ K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
0,285 mol 0,114 mol
= 0,114 . 2 = 0,228 (mol) ; pH = 2 ị [H+] = 0,01 (mol/l)
VY = = 22,8 (lít).

File đính kèm:

  • docde thi thu tot nghiep.doc