Đề thi thử tốt nghiệp toàn tập môn toán

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp toàn tập môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TOÀN TẬP
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Cho hàm số: y = x( 3 – x )2
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số 
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và trục hoành.
Một đường thẳng ( D ) đi qua gốc toạ độ O(0,0) có hệ số góc m. Với giá trị nào của m thì ( D ) cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt tại O, A, B. Tìm quỹ tích trung điểm của đoạn AB khi m thay đổi.
Bài 2: Tính các tích phân :
Bài 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình : và 
Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và đi qua điểm A(1,0,-2).
Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng .
Bài 4: Trên hệ trục toạ độ Oxy, cho Parabol (P) có phương trình : y2 = 4x.
Viết phương trình tiếp tuyến của (P)tại điểm M(1,-2) 
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (P), và Ox khi nó quay quanh trục Ox.
Bài 5: 
Tìm hệ số của x9y3 trong khai triển (2x+3y)12
Nhân ngày sinh nhật, bạn Lan được tặng 11 bông hoa khác nhau, trong đó có 2 bông hoa hồng: Một màu đỏ, một màu hồng nhung. Bạn Lan muốn chọn 5 bông hoa để cắm vào bình, trong đó bạn Lan chỉ muốn cắm vào bình nhiều nhất là 1 bông hoa Hồng ( có thể không có bông hoa hồng nào). Hỏi bạn Lan có bao nhiêu các chọn để cắm hoa.
ĐỀ SỐ 2:
Bài 1
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C )
Dựa vào đồ thị ( C ), hãy biện luận số nghiệm của phương trình , tuỳ theo tham số m.
Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và 2 đường thẳng x=2 và x=4.
Bài 2: 
Cho hàm số . Hãy tính đạo hàm f’(x) và giải phương trình f(x) - ( x – 1 ) f’(x) = 0.
Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán một tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy.
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Cho Hyperbol (H) có phương trình 4x2 – 9y2 = 36
Xác định toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm và tâm sai của Hyperbol (H).
Viết phương trình chính tắc của Elip (E) đi qua điểm và có chung các tiêu điểm với (H) đã cho.
Bài 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trình tương ứng (P): 2x-3y+4z-5=0, (S): x2+y2+z2+3x+4y-5z+6=0.
Xác định toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P). Từ đó suy ra rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Xác định bán kính r và toạ độ tâm H của đường tròn (C).
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1: Cho hàm số y= x3-3x2 +m (1) ( m là tham số)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=2.
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 2 điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc toạ độ.
Bài 2:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : trên đoạn 
Tính các tích phân :
Bài 3: 
Viết khai triển của 
Tìm số nguyên dương n, thoả điều kiện: (là số chỉnh hợp chập k của n phần tử)
Bài 4: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng d và d’ lần lượt có các phương trình sau: , và mặt cầu (S) có phương trình : x2+y2+z2-2x-4y+2z-6=0.
Chứng minh d và d’ chéo nhau.
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(1,2,3) và vuông góc với đường thẳng d.
Tính khoảng cách từ điểm M(1,2,3) đến đường thẳng d’.
Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm N(-1,0,1).
Đề số 4
Bài 1: Cho hàm số y=x4-4x3+4x2
Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đó.
Xác định tham số m, sao cho phương trình (ẩn x) sau có 4 nghiệm phân biệt x4-4x3+4x2=m2-2m.
Tính thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi ( C) y=0,x=0, x=1 quay một vòng quanh trục Ox
Bài 2:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : 
Tính các tích phân :
Bài 3: 
Lập phương trình mặt cầu có tâm I(2,3,-1) cắt đường thẳng tại 2 điểm A, B sao cho AB=16.
Hãy tìm góc tạo bởi đường thẳng với mặt phẳng (P): 3x+y-z+1=0
Bài 4: Cho Parabol (P): Y2=2x và đường thẳng d: 2x-y-2=0.
Tìm toạ độ giao điểm của (P) và d.
Lập phương trình các tiếp tuyến của (P) tại các giao điểm đó.
Đề số 5
Bài 1: Cho hàm số 
Khảo sát và vẽ đồ thi khi m = 1.
Tìm m để hàm số đồng biến trong 
Tìm m để đồ thị hàm số trên không tồn tại tiệm cận đứng.
Bài 2:
Tính các tích phân:
Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng , . Hãy lập phương trình đường thẳng vuông góc chung của d1 và d2. 
Bài 3: 
Hội đồng quản trị của một xí nghiệp có 11 người, gồm 7 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập ban thường trực (gồm 3 người), biết rằng trong đó phải có ít nhất một người là nam.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = 2x + 1 và y = x – 1.
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho Hypebol (H) đi qua điểm và nhận điểm F1(5,0) làm tiêu điểm của nó.
Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H).
Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng (d): 5x + 4y – 1 =0.
Đề số 6
Bài 1: Cho hàm số ( C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số 
Biện luận theo m số giao điểm của ( C) với đường thẳng (D) có phương trình 3x+y-m=0.
Trong trường hợp (D) cắt (C ) tại 2 diểm M và N. Tìm quỹ tich trung điểm I của đoạn MN.
Bài 2: Cho Parabol (P) có tiêu điểm và đường chuẩn D có phương trình : 
Lập phương trình của Parabol (P).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và trục Ox.
Viết phương trình tiếp tuyến của Parabol (P) song song với trục Ox.
Bài 3: 
Tính các nguyên hàm sau:
Cho P(x) = asin2x – bcos2x. Tìm a, b biết rằng và 
Khoa ngoại của một bệnh viện có 40 bác sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một kíp mổ: 
Nếu mỗi kíp mổ có 1 người mổ và 1 phụ mổ.
Nếu mỗi kíp mổ có 1 người mổ và 4 phụ mổ.
Bài 4: 
Hãy viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0,1,1) vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng 
Tìm thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi y=-x2+5x và y=0 quay quanh trục Ox.
Đề số 7
Bài 1: Cho hàm số 
Tìm các điểm cố định mà họ (Cm) luôn đi qua.
Xác định m để hàm số có 2 cực trị có hoành độ dương.
Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C2) đi qua điểm .
Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C2), y = 0, x=0, x=1 quay quanh trục Ox.
Bài 2:
Tính các tích phân sau:
Tìm :
Tìm sao cho 
Chứng minh : với 
Bài 3: Cho Parabol (P): y=6x2.
Tìm tiêu điểm F và đường chuẩn của Parabol.
Gọi G là điểm đối xứng với F qua gốc toạ độ. Viết phương trình tiếp tuyến của Parabol phát xuất từ G và tìm góc tạo bởi hai tiếp tuyến ấy.
Bài 4: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng chéo nhau , 
Lập phương trình đường vuông góc chung của , 
Tìm toạ độ đường vuông góc chung ấy.
Đề số 8
Bài 1: Cho hàm số (Hm)
Định m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Khảo sát và vẽ đồ thị (H) với m nguyên vừa tìm được
Tìm những điểm trên (H) mà tại đó tiếp tuyến của (H) lập với Ox một góc dương 1350. Viết phương trình tiếp tuyến đó.
Bài 2: 
Lập phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu : x2+y2+z2-10x+2y+26z-113=0 và song song với 2
đường thẳng , 
Tính các tích phân: 
Bài 3:
Giải phương trình: , 
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x.ex , x=0,x=1 quay quanh trục Ox.
Bài 4:
Cho 2 đường thẳng D1 và D2 lần lượt có phương trình tham số , .Tìm toạ độ giao điểm của D1 và D2 . Tính cosin góc nhọn tạo bởi D1 và D2. 
Một cô gái có 8 áo sơ mi và 6 quần tây.
Hỏi cô có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc.
Cô gái có 3 đôi dép. Hỏi cô gái có thể “diện” bằng bao nhiêu cách thông qua cách chọn áo quần để mặc và dép để mang.
Đề số 9
Bài 1: Cho hàm số , (Cm), (m là tham số)
Định m để là điểm cực đại của (Cm)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số ứng với m vừa tìm được ở câu trên.
Từ gốc toạ độ có thể kẻ đến (C) bao nhiêu tiếp tuyến , chỉ ra các phương trình tiếp tuyến và toạ độ tiếp điểm.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và một tiếp tuyến nằm ngang của (C)
Bài 2: 
Viết phương trình của đường thẳng qua điểm P(0,1) cắt 2 đường thẳng x-3y+10=0 và 2x+y-8=0 một đoạn thẳng nhận P làm trung điểm.
Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm I(-2,3) và cách đều 2 điểm A(5,-1) và B(3,7).
Bài 3: 
Giải phương trình : 
Ông X có 11 người bạn. Ông ta muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người đó có 2 người không muốn gặp nhau. Hỏi ông X có thể có bao nhiêu cách mời.
Bài 4: 
Tính các tích phân sau:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng , lần lượt có phương trình , 
Chứng minh rằng: , chéo nhau.
Tính khoảng cách giữa , 
Viết phương trình đường vuông góc chung giữa , 

File đính kèm:

  • docĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TOÀN TẬP 1.doc