Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 132 - Trường THPT Chuyên Thái Bình (Có đáp án)

pdf28 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 1 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 132 - Trường THPT Chuyên Thái Bình (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II- MÔN TOÁN 
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - 2019 
 Thời gian làm bài:90 phút; 
 MÃ ĐỀ 132 
 (50 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Cho phương trình: sin32x− 3sin xm +− 2 = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương 
trình có nghiệm: 
 A. 3. B. 1. C. 5. D. 4. 
Câu 2: Cho hàm số y= fx( ) liên tục và có bảng biến thiên như sau: 
 Hàm số y= fx( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. (0; +∞) B. (−∞;2 − ) C. (−2; 0) D. (−3; 1) 
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I (1;− 2 ) ? 
 22− x
 A. y = . B. y=26 x32 − xx ++ 1. 
 1− x
 23x −
 C. y = . D. y=−26 x32 + xx +− 1. 
 24x +
 2
Câu 4: Biết rằng phương trình: log33xm− ( + 2)log xm + 3 −= 1 0 có hai nghiệm phân biệt xx12; thỏa mãn 
xx12= 27 . Khi đó tổng ( xx12+ ) bằng: 
 34 1
 A. 6. B. . C. 12. D. . 
 3 3
Câu 5: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d với a ≠ 0 có hai hoành độ cực trị là x =1 và x = 3. Tập hợp 
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx( ) = fm( ) có đúng ba nghiệm phân biệt là: 
 A. ( ff(1;) ( 3)) . B. (0; 4) . C. (1; 3 ) . D. (0; 4) \{ 1; 3} . 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;− 1; 2 ) và mặt phẳng (P) :2 xyz− ++= 1 0. Mặt 
phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với (P) . Phương trình mặt phẳng (Q) là: 
 A. 2xyz−+−= 50. B. 20xyz−+=. C. xyz++−=20. D. 2xyz+ −+= 10. 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 xx2 +−1
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m ≥−10 sao cho đồ thị hàm số y = có 
 xmx2 +−( 11) +
đúng một tiệm cận đứng? 
 A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. 
Câu 8: Cho hàm số yx=−+−3 32 x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm 
của (C) với trục tung. 
 A. yx=−+21. B. yx=21 + . C. yx=32 − . D. yx=−−32. 
Câu 9: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
 A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. 
Câu 10: Hàm số y= xe. x có đạo hàm là: 
 A. y' = xex . B. yxe'1=( + ) x . C. ye'2= x . D. ye' = x . 
Câu 11: Cho bất phương trình: log1 ( x − 1) ≥− 2 . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là: 
 2
 A. 3. B. Vô số. C. 5. D. 4. 
Câu 12: Cho cấp số cộng (un ) có u5 = −15; u20 = 60. Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: 
 A. S20 = 250. B. S20 = 200. C. S20 = −200 . D. S20 = −25 . 
 x −1
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0;3] là: 
 x +1
 1
 A. min y = . B. miny = − 3 . C. miny = − 1. D. miny = 1. 
 x∈[0; 3] 2 x∈[0; 3] x∈[0; 3] x∈[0; 3]
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) :2 x+ my −+= z 1 0 và 
(Qx) :+ 3 y +( 2 m + 3) z −= 20. Giá trị của m để (PQ) ⊥ ( ) là: 
 A. m = −1. B. m =1. C. m = 0. D. m = 2 . 
Câu 15: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn [−1; 4 ] và có đồ thị hàm số y= fx′( ) như hình bên. 
Hỏi hàm số gx( ) = f( x2 +1) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 
 A. (−1;1) . B. (0;1) . C. (1; 4 ) . D. ( 3;4). 
Câu 16: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 4
 A. Va= 4.3 B. Va= 2.3 C. Va=123 . D. Va= π 3. 
 3
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD) 
 a3 3
hợp với đáy một góc bằng 60°, M là trung điểm của BC . Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng . 
 3
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) bằng: 
 a 3 a 3 a 3
 A. . B. a 3 . C. . D. . 
 6 4 2
Câu 18: Thể tích khối bát diện đều cạnh a là: 
 a3 2 a3 2 a3 3
 A. . B. . C. . D. a3 2 . 
 6 3 3
Câu 19: Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm 
hàm số đó. 
 −−24x x − 4 2 − x −+23x
 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 
 x +1 22x + x +1 x +1
Câu 20: Trong các dãy số (un )sau đây; hãy chọn dãy số giảm: 
 2
 n n n +1
 A. un =−+( 121) ( ) . B. un = . C. unn = sin . D. unn = +−1 n. 
 n
 32 2
Câu 21: Cho phương trình: 2x+−+ x23 xm− 2 x + x +−x 30 xm +=. Tập các giá trị m để phương trình có 3 
 nghiệm phân biệt có dạng (ab; ) . Tổng (ab+ 2 ) bằng: 
 A. 1. B. 0. C. −2 . D. 2. 
 12
 7 2
Câu 22: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x − (với x > 0 ) là: 
 xx
 A. 376. B. −264 . C. 264. D. 260. 
Câu 23: Số nghiệm của phương trình: log2 x += 3logx 2 4 là: 
 A. 0. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 24: Cho hàm số ym=−( 1) x32 − 5 x ++( m 33) x +. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm 
số y= fx( ) có đúng 3 điểm cực trị? 
 A. 5. B. 3. C. 4 . D. 0 . 
Câu 25: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân. Có bao nhiêu cách lập từ đó một tổ công tác 5 
người gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân làm tổ viên:. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A. 420 cách. B. 120 cách. C. 252 cách. D. 360 cách. 
Câu 26: Một chất điểm chuyển động có phương trình St=242 + 6 t −+ 31 t với t tính bằng giây (s) và S 
tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm ts= 3( ) bằng bao nhiêu? 
 A. 88 (m/s2 ). B. 228 (m/s2 ). C. 64 (m/s2 ). D. 76 (m/s2 ). 
Câu 27: Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . 
Gọi S là điểm thay đổi trên đường thẳng d , H là trực tâm tam giác SBC . Biết rằng khi điểm S thay đổi 
trên đường thẳng d thì điểm H nằm trên đường (C) . Trong số các mặt cầu chứa đường (C), bán kính 
mặt cầu nhỏ nhất là 
 a 2 a 3 a 3
 A. . B. a . C. . D. . 
 2 12 6
 −5
Câu 28: Cho hàm số yx=( −1) x. Tập xác định của hàm số là: 
 A. D =(1; +∞) . B. D =[0; +∞) \{ 1} . C. [0;+∞). D. R \1{ } . 
 21x +
Câu 29: Biết đường thẳng yx= − 2 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt AB, có hoành độ 
 x −1
lần lượt xxAB,. Khi đó xxAB+ là: 
 A. xxAB+=5. B. xxAB+=2 . C. xxAB+=1. D. xxAB+=3. 
Câu 30: Hàm số y= fx( ) =−−( x1) .( x 2) .( x − 3) ...( x − 2018) có bao nhiêu điểm cực đại? 
 A. 1009. B. 2018 . C. 2017 . D. 1008. 
Câu 31: Cho các số thực dương ab; với a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 11 1
 A. log 3 (ab) = + log b . B. log3 (ab) = log b . 
 a 33 a a 3 a
 = = +
 C. loga3 (ab) 3loga b . D. loga3 (ab) 3 3loga b . 
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi NP, lần lượt là trung điểm của BC, CD ; M là 
điểm thuộc cạnh AB sao cho BM= 2 AM . Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AD tại Q . Thể tích của khối đa 
diện lồi MAQNCP là 
 7 5 7 5
 A. . B. . C. . D. . 
 9 16 18 8
 xx+1
Câu 33: Phương trình 9− 3 += 20 có hai nghiệm xx12; với xx12< . Đặt Pxx=2312 + . Khi đó: 
 A. P = 0 . B. P = 3log3 2 . C. P = 2log3 2 . D. P = 3log2 3. 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 vectơ a(−1;1; 0) ; bc( 1;1; 0) ;( 1;1;1) . Trong các mệnh 
đề sau, mệnh đề nào sai: 
 A. a = 2 . B. bc⊥ . C. c = 3 . D. ab⊥ . 
Câu 35: Cho hàm số y= fx( ) , chọn khẳng định đúng? 
 A. Nếu fx′′ ( 0 ) = 0 và fx′( 0 ) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 132 B. Hàm số y= fx( ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi fx′( 0 ) = 0 . 
 C. Nếu hàm số y= fx( ) có điểm cực đại và điểm cực tiểu thì giá trị cực đại lớn hơn giá trị cực tiểu. 
 D. Nếu fx′( ) đổi dấu khi x qua điểm x0 và fx( ) liên tục tại x0 thì hàm số y= fx( ) đạt cực trị tại 
điểm x0 . 
Câu 36: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức 
lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số 
tiền người đó nhận được sau 1 năm kể từ khi bắt đầu gửi tiền gần với kết quả nào sau đây: 
 A. 212 triệu. B. 210 triệu. C. 216 triệu. D. 220 triệu. 
Câu 37: Một khối nón có thể tích bằng 30π . Nếu tăng chiều cao lên 3 lần và tăng bán kính mặt đáy lên 2 
lần thì thể tích khối nón mới bằng: 
 A. 360π . B. 180π . C. 240π . D. 720π . 
 4xx2 −+ 15 13 4 − 3x
 11 
Câu 38: Cho bất phương trình: <  . Tập nghiệm của bất phương trình là: 
 22 
 3 3
 A. ;+∞ . B. R . C. R | . D. ∅ . 
 2 2
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm AB(−− 1; 1; 0); (3;1; − 1) . Điểm M thuộc trục Oy 
và cách đều hai điểm AB; có tọa độ là: 
 9 9 9 9
 A. M 0;− ;0 . B. M 0; ;0 . C. M 0;− ;0 . D. M 0; ;0 . 
 4 2 2 4
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với A(3;1;2); BC (1;0;1); (2;3;0) . 
Tọa độ đỉnh E là: 
 A. E(4;4;1) . B. E(0;2;− 1) . C. E(1;1; 2) . D. E(1; 3;− 1) . 
 xx2 +−2
Câu 41: Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: 
 x − 2
 A. y = −2 . B. x = −2. C. y = 2 . D. x = 2 . 
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Pxyz ):2− 4 + 6 −= 1 0. Mặt phẳng ()P có 
một vectơ pháp tuyến là: 
 A. n(1;− 2; 3 ) . B. n(2;4;6). C. n(1; 2; 3 ) . D. n(−1; 2; 3 ) . 
Câu 43: Cho tập X = {1;2;3;.......;8} . Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để 
lập được số chia hết cho 1111 là: 
 AAA222 4!4! CCC222 384
 A. 864. B. . C. 864. D. . 
 8! 8! 8! 8!
Câu 44: Một tấm vải được quấn 100vòng (theo chiều dài tấm vải) quanh một lõi hình trụ có bán kính đáy 
bằng 5cm . Biết rằng bề dày tấm vải là 0,3cm . Khi đó chiều dài tấm vải gần với số nguyên nào nhất dưới 
đây: 
 A. 150m B. 120m . C. 125m . D. 130m . 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm AB(1; 2;− 1); ( 2;1; 0) và mặt phẳng 
(P) :2 xy+ − 3 z += 1 0. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa AB; và vuông góc với (P) . Phương trình mặt phẳng 
(Q) là: 
 A. 2xyz+ 5 + 3 −= 90. B. 2xy+− 3 z −= 70. C. 2xyz+−−= 50. D. x+2 yz −−= 60. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) chứa điểm H (1;2;2)và cắt Ox;Oy ; Oz 
lần lượt tại ABC;; sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Phương mặt phẳng (P) là: 
 A. xyz+2 − 2 −= 90. B. 2xyz++−= 60. C. 2xyz++−= 20. D. xyz+2 + 2 −= 90. 
Câu 47: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ bằng: 
 2
 A. π a3 . B. 2π a3 . C. 4π a3 . D. π a3 . 
 3
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và AB' 
 A. 60°. B. 45°. C. 75°. D. 90° . 
Câu 49: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên: 
 Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình fx( −+11) ≤ m có nghiệm? 
 A. m ≥1. B. m ≥−2 . C. m ≥ 4. D. m ≥ 0 . 
Câu 50: Cho 01<<a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
 11 1 1
 A. > . B. aa2017> 2018 . C. a2017 < . D. a2018 < . 
 aa2017 2018 a2018 a2017
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 132 made cautron dapan made cautron dapan
132 1 C 209 1 D
132 2 C 209 2 D
132 3 B 209 3 C
132 4 C 209 4 D
132 5 D 209 5 C
132 6 A 209 6 A
132 7 B 209 7 D
132 8 C 209 8 B
132 9 A 209 9 B
132 10 B 209 10 A
132 11 D 209 11 A
132 12 A 209 12 B
132 13 C 209 13 C
132 14 B 209 14 A
132 15 B 209 15 B
132 16 A 209 16 D
132 17 C 209 17 D
132 18 B 209 18 B
132 19 D 209 19 C
132 20 D 209 20 C
132 21 D 209 21 A
132 22 C 209 22 C
132 23 D 209 23 C
132 24 C 209 24 D
132 25 A 209 25 A
132 26 B 209 26 A
132 27 C 209 27 D
132 28 B 209 28 C
132 29 A 209 29 B
132 30 D 209 30 A
132 31 A 209 31 C
132 32 C 209 32 B
132 33 B 209 33 A
132 34 B 209 34 B
132 35 D 209 35 A
132 36 A 209 36 C
132 37 A 209 37 D
132 38 C 209 38 D
132 39 D 209 39 D
132 40 A 209 40 B
132 41 D 209 41 A
132 42 A 209 42 A
132 43 D 209 43 C
132 44 C 209 44 A
132 45 A 209 45 D
132 46 D 209 46 B
132 47 B 209 47 A
132 48 A 209 48 B
132 49 B 209 49 C
132 50 A 209 50 B
made cautron dapan made cautron dapan
357 1 C 485 1 B
357 2 D 485 2 C
357 3 C 485 3 C 357 4 D 485 4 C
357 5 B 485 5 C
357 6 C 485 6 B
357 7 D 485 7 C
357 8 B 485 8 D
357 9 B 485 9 A
357 10 C 485 10 B
357 11 B 485 11 C
357 12 A 485 12 C
357 13 A 485 13 C
357 14 B 485 14 A
357 15 A 485 15 D
357 16 B 485 16 B
357 17 B 485 17 B
357 18 D 485 18 A
357 19 A 485 19 C
357 20 C 485 20 D
357 21 A 485 21 C
357 22 A 485 22 C
357 23 D 485 23 D
357 24 C 485 24 D
357 25 D 485 25 D
357 26 B 485 26 A
357 27 D 485 27 D
357 28 D 485 28 C
357 29 D 485 29 B
357 30 C 485 30 C
357 31 C 485 31 A
357 32 A 485 32 B
357 33 B 485 33 C
357 34 A 485 34 A
357 35 C 485 35 A
357 36 D 485 36 B
357 37 A 485 37 D
357 38 D 485 38 D
357 39 A 485 39 B
357 40 C 485 40 A
357 41 A 485 41 A
357 42 C 485 42 B
357 43 B 485 43 D
357 44 D 485 44 D
357 45 B 485 45 A
357 46 A 485 46 A
357 47 C 485 47 A
357 48 D 485 48 B
357 49 D 485 49 B
357 50 B 485 50 D Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề thi thử lần 2 Chuyên Thái Bình 2018 - 2019 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II- MÔN TOÁN 
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - 2019 
 Thời gian làm bài:90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 MÃ ĐỀ 132 
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
 [email protected] 
 [email protected] 
Câu 1. Cho phương trình: sin32x− 3sin x + 2 − m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương 
 trình có nghiệm: 
 A.3. B.1. C.5 . D. 4 . 
 Lời giải 
 Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính. 
 Chọn C 
 sin32x − 3sin x + 2 = m () 1 , đặt t= sin x , t 1. 
 ()1 trở thành: t32−3 t + 2 = m () 2 . 
 Xét hàm số: f() t= t32 −32 t + , với t −1;1 . 
 2 2 t = 0
 Có f () t=−36 t t , f () t=0 3 t − 6 t = 0 , =t 0 . 
 t = 2
 Bảng biến thiên 
 có nghiệm x ()2 có nghiệm −22 m , m .
 Suy ra m −2; − 1;0;1;2  . Vậy có giá trị . 
 Câu 2. Cho hàm số y= f() x liên tục và có bảng biến thiên như sau:
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 7 Mã đề 132 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề thi thử lần 2 Chuyên Thái Bình 2018 - 2019 
 Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. ()0; + . B. ()− ;2 − . C. ()−2; 0 . D. ()−3;1 . 
 Lời giải 
 Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính.
 Chọn C 
 Dựa vào bảng biến thiên có hàm số nghịch biến trên khỏang . 
 [email protected] 
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I ()1;− 2 ?
 22− x
 A. y = . B. y=2 x32 − 6 x + x + 1. 
 1− x
 23x −
 C. y = . D. y= −2 x32 + 6 x + x − 1. 
 24x +
 Lời giải 
 Tác giả; Fb: Lan Nguyen Thi 
 Ch()1 ọn C 
 Ta có y =6 x2 − 12 x + 1 
 yx =−12 12
 y =0 x = 1 y = − 2 
 Vậy đồ thị hàm số nhận điểm làm tâm đối xứng. 
 2
Câu 4. Biết rẳng phương trình log33x−() m + 2 log x + 3 m − 1 = 0có hai nghiệm phân biệt xx12; thỏa mãn
 xx12.= 27 . Khi đó tổng()xx12+ bằng: 
 34 1
 A. 6 . B. . C.12. D. . 
 3 3
 Lời giải 
 Tác giả; Fb: Lan Nguyen Thi 
 Chọn C 
 Điều kiện; x 0 
 Đặt log3 xt= 
 Phương trình đã cho trở thành t2 −() m +2 t + 3 m − 1 = 0
 Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
 y= f() x
 0m2 − 880 m + − − m () ;422 +() 422;+ 
 Ta có x1. x 2 = 27 log3()x 1 . x 2 = log 3 27 t1 + t 2 = 3
 Theo Vi-ét ta được mm+2 = 3 = 1 (TM) 
 t = 2
 Với m =1 x12 + x =12 
 t =1
 [email protected] 
 [email protected] 
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 8 Mã đề 132 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma.pdf