Đề thi thử đại học - Cao đẳng – 2008 (lần 12) môn Toán

pdf5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học - Cao đẳng – 2008 (lần 12) môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 1 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
§Ò THI THö §¹I HäC - CAO §¼NG – 2008 (LÇN 12) 
CÂU 1. 3,6g hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm X tác dụng vừa hết với nước cho 2,24lít H2 (ở 0,5atm, 
O0 C ). Số mol của X trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại X là : 
A. Li B. Na C. Rb D. Cs 
CÂU 2. Cho sơ đồ phản ứng: 
 A1 A2 A3 M 
M 
 B1 B2 B3 M 
 Biết A1 là oxit kim loại A có tổng điện tích hạt nhân là 3,2. 10-18 culong, B1 là oxit của phi kim B có cấu 
hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s22p2 . M, A1,B1 lần lượt là những chất nào sau đây 
A. MgSiO3, SiO2, MgO B. CaCO3, CaO, CO2 
C. BaCO3, BaO, CO2 D. Na2CO3, NaO, CO2 
CÂU 3. Một loại quặng hematit có lẫn tạp chất là SiO2. Để luyện gang từ loại quặng đó , người ta phải dùng 
chất tạo xỉ là 
A. CaCO3 B. KOH C. Al2O3 D. MgCO3 
CÂU 4. Phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện gang thành thép là 
A. 3CaO + P2O5 = Ca3(PO4)2 B. CaO + SiO2 = CaSiO3 
C. 4 Fe + 3O2 = 2 Fe2O3 D. Cả A và B 
CÂU 5. Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn : X + NaOH muối hữu cơ X1 
+ C2H5OH + NaCl vã Y+ NaOH muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl . Xác định X và Y 
A. CH2Cl COOC2H5 và CH3COOCH2 CH2Cl B. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3 
C. CH3COOCHCl CH3 và CH2ClCOOCH2CH3 D. Tất cả đều sai 
CÂU 6. Đun nóng 2 chất A, B có cùng công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH kết quả thu 
được là: 
 A + NaOH A1(C3H5O2Na) + A2 B + NaOH B1(C3H3O2Na) + B2 
 A2 và B2 lần lượt là những hoá chất nào sau đây: 
A. C2H5OH và C2H4OH B. CH3CHO và C2H5OH 
C. C2H5OH và CH3CHO D. C2H4OH và C2H5OH 
CÂU 7. Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt cháy một mol Xthu được dưới 6mol 
CO2 . Có bao nhiêu axit phù hợp với điều kiện bài ra 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
CÂU 8. Có thể dùng phản ứng hoá học nào sau đây để chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozo 
A. Glucozo + Cu(OH)2 B. Glucozo + C2H5OH 
C. Glucozo + Ag2O/ NH3 D. Cả A,B,C 
CÂU 9. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch CH3NH2 hiện tượng xảy ra là 
A. Có kết tủa màu nâu B. Tạo dung dịch phân lớp 
C. Tạo dung dịch màu vàng D. Không có hiện tượng 
CÂU 10. Từ một ankanal X có thể chuyển hoá thành ankanol Y và axit Z đẻ điều chế este T . Đun mg T với 
KOH thu được m1g muối , nếu đun với Ca(OH)2 thu được m2g muối biết rằng : 
 m2 < m < m1 . Công thức phân tử của X, Y, Z. lần lượt Là 
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5CHO, C3H7OH, C2H5COOH 
C. HCHO, CH3OH, HCOOH D. Kết quả khác 
CÂU 11. Cho 0,1 mol FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. cho một 
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 2 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
luồng khí Cl2 đi chậm qua dung dịch A . Để phản ứng xảy ra hoàn toàn lượng muối khan thu được sau khi 
cô cạn dung dịch sau phản ứng là 
A. 16,75g B. 17,55g C. 18,75g D. đáp án khác 
CÂU 12. Có 3 dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion trong các ion sau NO3-, SO42-, 
CO32-, Na+, Ba2+, Mg2+ . Ba dung dịch muối đó là 
A. Na2SO4, MgCO3, Ba(NO3)2 B. Na2CO3, MgSO4, Ba(NO3)2 
C. Na2SO4, BaCO3, MgSO4 D. Tất cả đều sai 
CÂU 13. Khử một oxit sắt bằng CO ở to cao sau phản ứng thu được 0,84g Fe và 448 ml CO2(đktc). Công 
thức hoá học của oxit sắt là 
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định 
CÂU 14. Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỷ khối đối với H2 là 19,2 .Hỗn hợp B gồm H2 và CO .có tỷ khối hơi 
so với H2 là 3,6. Thể tích của hỗn hợp A vừa đủ để oxi hoá 1mol hỗn hợp B là (thể tích đo ở đktc) 
A. 7,8 lít B. 8,3 lít C. 8,8 lít D. 9,3 lít 
CÂU 15. Hoà tan 0,368g hỗn hợp gồm Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung dịch HNO3 có pH =3. phản ứng 
không sinh ra khí . Vậy khi cô cạn dung dịch tổng khối lượng muối thu được là 
A. 1,584g B. 1,648g C. 1,724g D. 1,808 
CÂU 16. So sánh thể tích khí NO thoát ra trong mỗi thí nghiệm sau đây: (1) Cho 6,4g Cu tác dụng với 120 
ml dung dịch HNO3 1M (2). Cho 6,4g Cu tác dụng với 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M 
A. V1 > V2 B. V2 > V1 C. V1= V2 D. Không xác định 
CÂU 17. Công thức phân tử của chất X là C3H6O. X tác dụng với dung dịch KMnO4 tạo thành rượu đa 
chức và tác dụng với H2 tạo thành rượu no đơn chức tên gọi của X là: 
A. Propenol-1 B. Propanal C. Propanol D. Propanol –2 
CÂU 18. Cho sơ đồ phản ứng 
 X +HCl → B as+ Cl2 
 C. +Cl2 → D +NaOH E +NaOH→ CH4 . X là chất nào sau đây: 
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. Đáp án khác 
CÂU 19. Cho các phản ứng : (1) thế, (2) cộng hợp (3) este hoá , (4) crăckinh (5) xà phòng hoá . phản nào là 
phản ứng oxi hoá- khử 
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (3), (4), (5) 
CÂU 20. Crăckinh n butan .Hấp thụ toàn bộ sản vào nước rồi đem đun nóng với dung dịch H2SO4 đặc ở 
1400 C . Số ete tối đa thu được là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
CÂU 21. Trong các đòng phân mạch hở C4H6O2 có hai chất X và Y có những tính chất sau: 
 X [O] X, Y +H2 Y, X, + Y, H2SO4đặc CH2- COO-CH- CH3 
 CH2-COO- CH- CH3 X, Y là những chất nào sau đây 
A. OHC-CH2-CH2-CHO và CH3-CO-CO-CH3 B. CH3-CH2-CH2COOH và OHC-CH2-CH2-CHO 
C. CH2=CH-CH2-COOH và OHC- CH2-CO-CH3 D. Tất cả đềusai 
CÂU 22. Cho các phản ứng 
 Fe (dây sắt nung đỏ) + O2 → X X + HCl → B + C +H2O 
 B +Cl2 → C . vậy X, B, C là những chất nào sau đây 
A. Fe2O3, FeCl3, FeCl2 B. Fe3O4, FeCl2, FeCl3 
C. FeO, FeCl2, FeCl3 D. Đáp án khác 
CÂU 23. Theo bronsted các chất và ion được xem là axit là: 
A. CO32-, HCl, CH3COO- B. C6H5O-, HCl, HCO3- 
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 3 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
C. NH4+, HCl, HSO4- D. Tất cả đều sai 
CÂU 24. Trong một chén sứ đựng một muối nitrat. Nung nóng chén một thời gian thì thấy không còn dấu 
vết gì trong chén nữa vậy muối nitrat trong chén sứ là 
A. NH4NO3 B. Hg(NO3)2 C. C3H5(NO3)3 D. Cả A, B, C đúng 
CÂU 25. X là chất lỏng màu nâuY là một kim loại . X tác dụng với Y được một muối tan được trong nước 
tạo dung dịch màu xanh. điện phân dung dịch đó lại thu được X và Y. Vậy X và Y là 
A. Cl2, Fe B. Cl2, Cu C. Br2, Fe D. Br2, Cu 
CÂU 26. Sử dụng loại phân bón hoá học nào sau đây ít gây chua đất 
A. Amonisunfat B. Amoni nitrat C. Phân urê D. Tất cả 
CÂU 27. X là muối vô cơ có khối lượng mol phân tử là 79 nung X ở nhiệt độ cao thu được kết quả như sau: 
X bị nhiệt phân hoàn toàn và số mol mỗi chất sau phản ứng bằng nhau và bằng đúng số mol X đem nhiệt 
phân vậy X là 
A. NH4HCO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Ca(OH)2 
CÂU 28. Hoà tan khí SO2 vào nước là một quá trình toả nhiệt và tồn tại cân bằng sau: 
SO2 + H2O H2SO3 + Q 
Độ hoà tan khí SO2 thay đổi như thế nào trong mõi trường hợp sau đây: (1) đun nóng (2) thêm dung dịch 
HCl, (3) thêm dung dịch NaOH 
A. (1)tăng, (2)giảm, (3) tăng B. (1) giảm, (2) giảm, (3) tăng 
C. (1) tăng, (2) tăng, (3)giảm D. (1)tăng , (2)giảm, (3) giảm 
CÂU 29. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử: (1)cộng H2vào anken, (2) phản ứng 
thế (3) phản ứng krăckinh (4) phản ứng huỷ (5) phản ứng este hoá (6) phản ứng trùng hợp 
A. (1)và (2) B. (3) và (4) C. (5) và (6) D. Tất cả 
CÂU 30. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H9NO2 là chất hữu cơ thơm biết rằng 
 X + NaOH C6H5COONa + NH3 + H2O. 
 Tên gọi của X là 
A. Amoni benzoat B. Axit amino benzoic C. Fenylamoni benzoat D. tất cả đều sai 
CÂU 31. 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. cô cạn dung dịch sau phản 
ứng thu được 1,835g muối. A có khối lượng phân tử là 
A. 89 đvc B. 103 đvc C. 117 đvc D. 147 đvc 
CÂU 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ba hyđrocacbon thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau thì thu được 20,16 
lít CO2(đktc) và 16,2g H2O. Thể tích khí O2(đktc) cần cho phản ứng này là 
A. 22,4 lít B. 26,8 lít C. 28,36 lít D. 30,24 lít 
CÂU 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về saccrozơ và mantozơ 
A. Chúng là đồng phân của nhau 
B. dung dịch của chúng đều có thể hoà tan Cu(OH)2 
C. Đều là các chất đisaccrit 
D. Dung dịch của chúng không có phản ứng tráng gương 
CÂU 34. Hoà tan 6g CH3COOH vào nước để được 1lít dung dịch có pH bằng 3. Độ điện ly của axit axetic 
trong dung dịch là 
A. 1% B. 2% C. 3% D. 5% 
CÂU 35. Cho sơ đồ phản ứng 
Polime thiên nhiên X + H2O → A ĐisaccaritY A + B 
 A + H2 Sobit B + H2 Sobit X, Y, A, B 
lần lượt là: 
A. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, mantozơ, glucozơ, fructozơ 
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 4 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
C. Xenlulozơ, mantozơ, glucozơ, fructozơ D. Chưa xác định 
CÂU 36. Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản 
ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: 
A. x > y B. x < y C. x = y. D. x < 2y 
CÂU 37. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr phản ứng xảy ra tại Anot là: 
A. K+ +1e K B. K+ - 1e K C. 2Br- - 2e Br2 D. 2Br- + 2e Br2 
CÂU 38. Để phân biệt 3 cốc đựng nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu ta có thể tiến hành 
theo trình tự nào sau đây: 
A. Đun sôi, dùng Ca(OH)2 B. Đun sôi, dùng Na2CO3 
C. Dùng Ca(OH)2, dùng Na2CO3 D. B, và C đúng 
CÂU 39. Cho hỗn hợp gồm Fe (dư) và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO . Muối thu được trong 
dung dịch sau phản ứng là muối nào sau đây 
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO)2 và Cu(NO3)2 
CÂU 40. Cho sơ đồ phản ứng: 
Muối X nung X1 +H2 X2+FeCl3 X3+ dd M Fe(NO3)2 các chất X, X1, X2, X3 lần 
lượt là 
A. Cu(NO3)2,CuO, Cu và FeCl2 B. Fe(NO3)3, FeO, Fe, và FeCl2 
C. Cu(NO3)2, Cu2O, Cu vaFeCl2 D. Tất cả đều sai 
CÂU 41. M là một amino axit chứa 1nhóm –NH2 và 1nhóm –COOH . Cho 1,335g M phản ứng vừa đủ với 
dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối . Công thức cấu tạo của M là 
A. NH2- CH2- COOH B. CH3-CH2-CH –CH2—COOH 
C. CH3-CH2-CH-COOH NH2 D. Kết quả khác 
 NH2 
CÂU 42. Để tráng một tấm gương cần phải dùng 5,4g glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 
95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là 
A. 6,156g B. 6,35 C. 6,25 D. Kết quả khác 
CÂU 43. Thuỷ phân chất hữu cơ X có công thức C8H14O5 thu được ancol etylic và chất hữu cơ B. trong đó 
số mol X= số mol etylic=1/2 số mol B. Bđược điều chế trực tiếp từ glucozơ bằng phản ứng lên men. Trùng 
ngưng B thu được một polime. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3-CH-COO-CH- COOC2H5 B. C2H5-CH-COO-CH-COOCH3 
 OH CH3 OH CH3 
C. C3H7-CH-COO-CH-COOH D. Kết quả khác 
 OH CH3 
CÂU 44. Đun nóng 0,01mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34g muối của axit hữu 
cơ Y và 0,92g ancol Z đơn chức . nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 
0,448 lít (đktc) X có công thức phân tử là 
A. (COOC2H5)2 B. CH3COOC2H5 C. CH2(COOCH3)2 D. CH3COOC3H7 
CÂU 45. Cho m gam hỗn hợp 2axit no,đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch 
NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 15g hỗn hợp 2 muối khan. CTPT của 2 axit đó là 
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH, và CH3COOH 
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. A, B, C. Đều đúng 
CÂU 46. Hoà tan hoàn toàn 23,2g một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng cô cạn dung dịch thu 
được 45,2g muối clo rua khan. Công thức của oxit là: 
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Chưa xác định 
CÂU 47. Cho 29g hỗn hợp gồm các muối XCO3, YCO3, M2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 
dư sau phản ứng thu được V lít khí (đktc) và cô cạn dung dịch ta thu được 39,8g muối khan .giá trị của V là 
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 5 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
A. 6,72lit B. 8,96lít C. 11,2lít D. 15,68lít 
CÂU 48. Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng chỉ thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là 
sản phẩm khử duy nhất. Thêm tiếp vào bình lượng dư hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4. Để phản ứng xảy ra 
hoàn toàn lại thu được Vlít khí NO (đktc) . Giá trị của V là. 
A. 8,96lít B. 6,72 lít C. 4,48lít D. 2,24 lít 
CÂU 49. Cho mg hỗn hợp gồm Al, Al2O3 tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí 
(đktc). Và 34,2g muối sunfat. Giá trị của m là 
A. 7,8g B. 15,6g C. 23,4g D. Đáp án khác 
CÂU 50. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 16g bột Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp X gồm Fe, 
FeO, Fe3O4, Fe2O3 . Cho toàn bộ X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Hỏi sau phản 
ứng cô cạn dung dịch ta thu được bao nhiêu gam muối. 
A. 23,5g B. 34,6g C. 40g D. 48,76g 

File đính kèm:

  • pdfthi_thu_lan_12.pdf