Đề luyện giải toán trên máy casio số 1

doc61 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề luyện giải toán trên máy casio số 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SÔ 1
Bài 1: Tính 	Biết	 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức đến 0,01
	A=	;	B= A=	 ;B=
Bài 3: Tỷ số sản phẩm hai công nhân là 0,6. Biết người này làm nhiều hơn người kia 3 sản phẩm. Nêu cách tính số sản phẩm của mỗi công nhân.
Bài 4: cho x,y,z tỉ lệ với 3:5:7. Tìm x,y,z, biết y - x = 4
Bài 5: Tìm m để f (x) = 2x3 + 3x2 - 4x + m 	 m=
chia hết cho 2x+3
Bài 6: Tìm m, n để f(x) = 3x2 - 4x + 5 + m 	 m=
 và Q(x)= x3 +3x2-5x+7+n có nghiệm chung là 0,5.	 n =
Bài 7: Một người gởi tiết kiệm 6,8 triệu đồng lãi suất hằng năm là 3,5% . Hỏi sau 1, 5, 10 năm người ấy rút cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu tiền.
 Nêu cách tính:
Bài 8: Tính chính xác đến 0,001
	D= 	với x=2,25 và y=1,15	D=
Bài 9: Tìm 2,5% của 
Bài 10: Tìm số dư của phép chia 3x3 -7x2 +5x -20 cho 4x-5
Bài 11: Tìm x,y biết x + y = 7,349 và x - y = 1,035	 x=	 ;y=
Bài 12: Phân tích đa thức a4 -6a3 +27a2 -54a + 32 thành nhân tử
Bài 13: Tính A = 
Bài 14: Tính M= 15 + 20 + 25 + ... + 5010
Bài 15: Tính N = 
Bài 16: Tính P = -1 + 1.2 - 1.2.3 + 1.2.3.4 - .....+ 1.2.3...10
Bài 17: Tính giá trị của phân thức
	Q= với y = 2006
	K= ( với x = 1,567
Bài 18: Cho hình thang vuông ABCD (A=D=900) 
biết đường cao 10cm, đáy lớn DC=18cm, AB=7cm.
 	a/. Tính BC	 BC= 
	b/ diện tích tam giác DBC	 SDBC =
	 c/ Diện tích hình thang ABCD	 SABCD=
Bài 19: Tìm 25% của 
Bài 20: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có C=65043/26// 
tỷ số hai góc A và D là . Tính các góc của hình thang.
Trường THCS:	 ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁYCASIO SÔ 2
Họ và tên:	 THỜI GIAN: 60 phút
Lớp: 8 
1/ Trong các số sau, những số nào là nghiệm của phương trình:
	6x4-35x3+62x2-35x+6=0
	-3; -2; ; 6; -6; ; ; ; 
x=
SABC=
AE=
2/ Trên bản vẽ một mãnh vườn hình tam giác vuông ( AD=AB) AH ^BC có ghi BAC=900; BD=1458dm; CD = 567dm
	a/ Tính x ?
	b/ Tính SABC
	c/ Tính độ dài phân giác AE của ABC
3/ Tìm x,y,z dưới dạng phân số
x= y= z=
 biết x,y,z > 0 và 
4/ Tam giác ABC có Â=900 ; AB:AC = 5:12
và BC= 10156250mm. Tính AB, AC.
5/ Cho dãy số u1; u2; ........; un trong đó: un =3un-1+2un-2
Tính u19 . Biết u1=1 và u2=3.
6/ Tìm UCLN và BCNN của (3983531; 555427)
7/ Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình:
x3 - 3x2 +1 = 0 bằng phương pháp lặp với x0 = 1 
8/Viết số lớn nhất có 10 chữ số biết nó là giá trị của 
số có dạng 7x với xN
9/ Tìm 3 chữ số tận cùng của số có dạng 3765
10/ Tính A= 13+23+33+..........+2783
11/ Tìm số nhỏ nhất có dạng 1935xy = B 
để số đó chia hết cho102
12/ Tìm x để
4.x10 + 2(x-3)10 + (x-1)10 + (x+2)10 + 010 + (x-4)10 
bằng 4679307774
13/Tính M= 1-
14/Cho dãy số có dạng x1 = ; x2 = ; x3= ; x4= ; x5 = 
a/Tính x30
	b/ Cho dãy số có dạng xn+1=
c/ Tính x3 và x18 khi x1=
15/ Cho dãy với un = 
a/ Hãy viết công thức tính un+2 theo un+1 và un
b/ Tính u40 (nêu cách tính)
16/ Cho =1
17/ Cho f(x) = x4+bx3+cx2+dx+e
biết f(1)=17; f(2) = 23; f(3) = 33; f(4) = 47
Tính f(20); f(22) và f(50).
Trường THCS:............... ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁYCASIO SÔ 3
 Họ và tên:	 THỜI GIAN: 60 phút
 Lớp: 8 
Ghi kết quả dưới dạng phân số
Câu 1: Tính A = biết B = 7+
Câu 2:Tính giá trị của biểu thức đến 0,001:
a. B = b. C = 
Câu 3: Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,6 Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm, biết rằng người này làm nhiều hơn người kia 100 sản phẩm.
Câu 4: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 . Tìm x,y,z biết y-x = 14
Câu 5: Định m để p(x)=2x3 + 3x2 - 4x + m chia hết cho 2x+3
Câu 6: Với điều kiện nào của m và n thì hai đa thức sau có chung nghiệm là x=0,5 : P(x)=3x2 - 4x + 5 + m ; Q(x)= x3 + 3x2 - 5x + 7 + n
Câu 7: Một người gửi vào quỹ tiết kiệm với số vốn ban đầu là 6,8 triệu đồng với lãi suất hằng năm là 8,5%. hỏi sau 5 năm, 10năm, 15năm người ấy có được bao nhiêu tiền.(biết rằng hằng năm không rút ra tiền lãi.)
Câu 8: Tính chính xác đến 0,01 giá trị biểu thức:
 D = với x=2,25 ; y = 1,15
Câu 9: Tìm 2,5% của 
Câu 10: Tìm số dư r của phép chia: (3x3-7x2+5x-20):(4x-5)
Câu 11: Tìm x,y biết x+y=7,349 và x-y=1,035
Câu 12: Phân tích đa thức thành nhân tử: a4-6a3+27a2-54a+32
Câu 13: Tính A=trong các số sau: 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11số nào là ước của A.
Câu 14: Tính M=15+20+25+30+......+5010
Câu 15: Tính N=
Câu 16: Tính P=-1 + 1.2 - 1.2.3 + 1.2.3.4 -.......+ 1.2.3.....10
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức :
 Q=với y = 2003
 K= với x=1,567
Câu 18: Cho hình thang vuông ABCD (A=D=900) AC ^ BD tại H, HB=8cm, HD=18cm, HC=27cm
a. Tính AH
b. Tính SABCD
c. Cho đường trung bình của hình thang ABCD là 23,4361cm :
 1.Tính AD
 2. Tính AB và CD
Câu 19: Tìm 2,5% của 
Câu 20:Cho hình thang ABCD có AB//DC có góc C=65043/26// tỉ số hai góc A và D là Tính các góc của hình thang.
Trường THCS ................. ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁYCASIO SÔ 4
Họ và tên:	 THỜI GIAN: 60 phút
Câu 1: Tính ( yêu cầu kết quả chính xác nhất có thể)
 A= 1.6! + 1.2.6! + 1.2.3.6! +..........+ 1.2.3.4.....10.6!
 B= 1.7! - 2.7! + 1.2.3.7! -1.2.3.4.7! +.....+1.2.3...9.7! 
 C= 	
 D= 
 E= 
Câu 2:Tính:
A= (70+71+72+73+....+711).4
B= 6+6x+6x2+6x3+.....+6x15 với x=4
C= 1+3+5+7+9+....+9371
D= 8+10+12+14+......+2006
E= 20033 - 3.20032.1975 + 3.2003.19753
F= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 với 2x + y = 2003
G= 13.12.11.10....2.1
H= 2006!:2004!
Câu 3:Rút gọn phân số
 A= ; B= ; C= 
Câu 4: Đổi các hỗn số sau ra phân số:
 A= ; B= ; C= 
Câu 5:Viết các số thập phân sau về dạng phân số tối giản:
 A= 3,625 ; B= 18,751 ; C= 0,666666... ; D= 2,545454545..........
Câu 6: Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân và phân số:
 A= 
 B= 
Câu 7:Tính chính xác đến 0,001 giá trị của biểu thức sau với x= -3,26
 M= 
Câu 8:Cho A(x)= x7-2x5-3x4+x+a
 B(x)= x4+7x3+2x2+13x+a
 a. Tính: A(-5); B(-8) với a= 2002
 b.Tìm thương q(x) và số dư r trong phép chia A(x): (x-5)
 c. Tìm a để B(x)chia hết cho(x+6)
Câu 9:Tìm thương q và số dư r của 1439462:2472
Câu 10:Tính 12% ; 25% ; 37% ; 72% của 2364
Câu 11: Một người gửi 1650000 đồng vào tiết kiệm theo thể thức có kỳ hạn 12 tháng với lãi suất hằng tháng là 0,52%. Hỏi hết thời hạn người đó rút cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu tiền?
Câu 12:Dân số ở thành phố X sau 3 năm tăng từ 4956 người thành 5013 người. Tính xem hằng năm, trung bình số dân thành phố đó tăng bao nhiêu phần trăm
Trường THCS :........	ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN CASIO SỐ 5
 Họ và tên:	 THỜI GIAN: 60 phút
Câu 1:Tính A= 1+
Câu 2:Tính B= 7!(1! + 2! + 3!+................+9!)
Câu 3:Tính C= 15+17+19+21+................+9373
Câu 4:Tính D= 3+6+9+12+15+................+9630
Câu 5:Tính E= 
Câu 6:Tính G= 7+7x+7x2+7x3+.........+7x14 với x=4
H= 
K= 1! + 2! + 3! + 4! +.....+ 10!
L= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 với x = 2003; y = 1975
M= 27x3+27x2y+9xy2+y3 với 3x+y=1975
N= 2004! : 2001!
Câu 7:Tìm ƯCLN của 3832261513 và 4019201099; 2006060123 và 5165260591
Câu 8:Tìm 10 số tự nhiên n sao cho A = 26n+17 là số chính phương
Câu 9:Cho tam giác ABC (AB=AC) các đường cao AH, BK. Tính SABC biết rằng AH=6,379; BK=4,375
Câu 10:Cho hình vẽ biết 
 Â=900 ; BM=MC; AH ^ BC. AM -AH = 7,3cm; CVABC=72,589cm
Tính SABC
Câu 11: Tìm số dư của 234567932006 khi chia cho 2006
Câu 12:Cho DABC cân ở A. Gọi I là giao điểm các đường phân giác. Biết IA=2cm: , IB=3cm
Tính độ dài AB (AK ^ AB với K thuộc tia BI)
Câu 13:Cho DABC vuông ở A, BC= 3cm. Hình vuông ADEF cạnh 2,137 cm có D thuộc AB; E thuộc BC; F thuộc AC. Tính AC, AB
Câu 14:Tìm thương và dư trong phép chia:
 3x8 - 2x7 + 10x5 - 3x4 - 10x2 - x cho 3x - 2
Câu 15:Cho f(x)= x5+ã4+bx3+cx2+dx+e biết f(3)=10; f(4)=17, f(5)=26, f(6)=37, f(7)=50. Tính: f(37); f(39)
Viết f(x) dưới dạng đa thức với các hệ số nguyên
Câu 16:Tìm A dưới dạng phân số biết rằng A=x+và
Câu 17:Tìm tổng các hệ số của đa thức có được khi khai triển nhị thức (3,7853x-)9
Câu 18:Cho u1=3; u2=9; u3=5 và un=5un-1-3un-3+un+2 với n³ 4; nÎN
Tính u15
Câu 19:Tìm y để 3009(A-3303)=20059 và 
 A=
Câu 20:Tính giá trị của biểu thức sau với x=2,786
 P(x)= 5x6-6x5+7x4-4x3+3x2-2x+1
Câu 21:Tìm đa thức thương và dư trong phép chia
 7x4-4x3+3x2-2x+1 cho x-2
Câu 22:Tìm đa thức thương và dư trong phép chia
 3x3+5x2+4x-6 cho 2x-5
Câu 23:Tìm a để: x5-5x4+3x3-5x2+7x-1984+a chia hết cho x+3
Câu 24:Cho hình thoi ABCD, 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường trung trực của AB cắt BD, AC tại M và N. Tính AB và SABCD với MB= 7,937 cm ; AN=2,8737cm
Trường THCS .........	ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN CASIO SỐ 6
 Họ và tên:	 THỜI GIAN: 60 phút
 Lớp:8
Câu 1: Giải phương trình : 4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12)= 3x2
Câu 2:Giải phương trình : x4 = 24x + 32
Câu 3:Giải phương trình :
Câu 7:Tìm số đo các góc của tam giác ABC biết Â=7C, B=3C
Câu 8:Tính giá trị của biểu thức sau với x=2,786
 P(x)= 5x6-6x5+7x4-4x3+3x2-2x+1
Câu 9:Tìm đa thức thương và dư trong phép chia
 7x4-4x3+3x2-2x+1 cho x-2
Câu 10:Tìm đa thức thương và dư trong phép chia
 3x3+5x2+4x-6 cho 2x-5
Câu 11:Tìm a để: x5-5x4+3x3-5x2+7x-1984+a chia hết cho x+3
Câu 12:
a/ Thực tế đoạn đường AB=102km . Trên bản đồ đoạn đường đơ còn 5,1cm. Tính tỉ xích số của bản đồ?
b/ Với tỉ xích số đó thì đoạn đường CD=30km sẽ được vẽ trên bản đồ là bao nhiêu cm? 
c/ Với tỉ xích số đó , trên bản đồ MN=8,5 cm.Thì trên thực tế M cách N một đoạn là bao nhiêu km?
Câu 13:So sánh 2 phân số và 
Câu 14:Hai vòi nước chảy vào một cái bể. trong một giờ vòi 1 chảy được 26% bể; vòi 2 chảy được bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì trong bao lâu thì đầy bể?
Câu 15:Cho D ABC vuông ởA có BD là đường phân giác Biết AB= 13,85640646 (m); AC= 8(m)
a. Tính SABC
b. Biết ABD = 150. tính độ dài đường cao AH
c. Tính AD và DC
d. Kẻ Dx // AB cắt BC tại E. Tính BE và CE
e. Tính SABED
 Trường THCS.........	ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN CASIO SỐ 7
 Họ và tên:	 THỜI GIAN: 60 phút
 Lớp: 8 
Câu 1:Tính: A= 6:
Câu 2:Cho a = 
 b = 
a. Tính a
b. Tính b
c. Tính 12% của 
Câu 3:Giải phương trình : x5+x4+3x3+5x2-10x = 0
Câu 4:Điền các giá trị của hàm số y=f(x)= -3x vào bảng sau:
X
-5
-2,4
-
1,36
5,79
8,985
3,14
Y=f(x)=-3x
Câu 5:Tìm thương và dư trong phép chia:
 2x6 + x5 - 3x2 + 1 cho x-7
Câu 6:Tính giá trị của P(x)= 2x5 - 2x3 + x2 - 7x tại x = 2
Câu 7:Tính số đo của góc nhọn x biết:
a. sinx1=0,3502 b. cosx2 = 0,5850 
c. tgx3 = 0,8545 d. cotgx = 2,619
Câu 8:Cho D ABC có AB=21cm; AC=28cm; BC=35cm.
a. Tính độ dài đường cao AH
b. Tính B + C. D ABC là tam giác gì ?
c. Đường phân giác của  cắt BC tại D . Tính DB và DC
Câu 9:Mỗi tờ 50000 đồng dày 0,08mm. Hỏi nếu xếp 63386 tỷ đồng thành một chồng gồm toàn tờ tiền 50000 thì chồng tiền cao bao nhiêu mét.
Câu 10:So sánh 5368709116 và 5.415
Câu 11: Tính B= 
Câu 12:Tính 40+41+42+43+.............+416
Câu 13:Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền số thích hợp vào ô trống:
X
3
2
-5
6
15
y
20
-4
12
-
1
-1
Câu 14:Lần lượt tính của giờ là bao nhiêu phút? giây?
Câu 15:Cho hình vuông có cạnh là 19cm. 
a. Tính diện tích S của hình vuông
b. Tính độ dài đường chéo
Câu 16:Một bể nước cạn nếu chảy riêng thì vòi I chảy đầy bể hết 50 phút. Vòi II chảy đầy bể đó hết 45 phút. Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì đầy bể trong bao lâu
Câu 17: A = 13 : 0,(468) + 0,0(468) + 0,00(468)
Câu 18:Dân số xã X sau 3 năm tăng từ 3149 người tành 6275. tính xem hằng năm trung bình dân số xã tăng lên bao nhiêu phần trăm.
Trường THCS..................	ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN CASIO SỐ 8
Họ và tên:........... THỜI GIAN: 90 phút
Câu 1: Tìm x biết: 
Câu 2:Tính 
A= 
Câu 3: B=
Câu 4:Tam giác ABC có chu vi 20. Ba cạnh AB, AC, BC tỉ lệ với 3,4,5. AD là đường trung tuyến.
a. Tính SABC
b. Tính BC , AD
c. Tính tổng ba đường cao của tam giác.
Câu 5:Tính A=
Câu 6:Cho A(x)= 12x5-43x4+41x3-14x2-89x+240
 B(x)= 3x-7
a. Tìm số dư r trong phépchia A(x) cho B(x)
b. Tìm thương trong phép chia trên
Câu 7: Cho M(x) = (1+x)(1+x2)(1+x4)(1+x8)(1+x16)(1+x32)
Tính M(x) với x= 1,1
Câu 8:Tính P = x15- x14- x13- x12-...........- x2- x - 2 tại x=2
Câu 9:Tìm chữ số tận cùng của 2x với x=1234567898
Câu 10: Tính
 A= 
Với x= 207. ghi x dưới dạng phân số
Câu 11: a) Tìm tất cả các số có dạng 12x45679y4z chia hết cho .
 b) Tìm ước nguyên tố của 2152 + 3142.
Câu 12: Tìm x biết và (A-1)(A9+A8+A7+....+1) = 3486784402
Câu 13: Cho D ABC có AB = ; AC = 4và BC = 5,700877125
a. Tính SABC
b. Tính diện tích đường tròn ngoại tiếp DABC
Câu 14:Một người gửi vào ngân hàng một số tiền sau 12 năm người ấy rút cả vốn lẫn lãi được số tiền là 29804854 đồng. Biết lãi suất hằng năm là 4,79% và hằng năm không rút ra tiền lãi. Hỏi lúc đầu người ấy gửi vào bao nhiêu đồng.
Câu 15:Cho H=0,(45)+0,0(7)+2,00(5)+0,2(3)
Tính y biết y=[ H+10]: (ghi kết quả dưới dạng hỗn số)
Câu 16:Cho hình vuông ABCD có diện tích S=(5499024):2 (m2)
a. Tính AC
b. Tính chu vi hình vuông ABCD
Câu 17:a.Tính K= 1+
 b. Tính 375%K + 397 + 14
Câu 18:Cho a1=3 ; a2=5 ; a3=a1 + a2 và an = an-1+an-2
Tính a25 ; a37
Câu 19:P(x) = x5+ ax4 +bx3 + cx2 + dx+ e 
Biết : 
Tính ?
Câu 20: Cho dãy số được xác định bởi:
Un+1 = 2Un + Un-1
Trường THCS ..................	ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN CASIO SỐ 9
 Họ và tên:	 THỜI GIAN: 60 phút
 Lớp: 8 /
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,0001
A= 
B= 
Câu 2:Tìm x biết : (
Câu 3:Tìm x biết x2 = 4012009
Câu 4: Đổi số 2,097 ra phân số
Câu 5: Tìm thương và số dư trong phép chia sau:
987654:4565
Câu 6:Tính và ghi kết quả dưới dạng phân số: N=
Câu 7:Thực hiện phép tính: 
Câu 8:Tính B= (22g25ph18gi + 7g47ph53gi):12
Câu 9:Tính thời gian cần thiết để một người đi hết quảng đường 44,201475km với vận tốc 35,127km/h
Câu 10:Tìm giá trị của m để đa thức
P(x) = x3-2x2+5x+m có một nghiệm là 15
Câu 11:Tìm x biết: x < 0 và 
Câu 12:Tìm x biết: x5 = 3077056399
Câu 13:Tính giá trị của biểu thức A chính xác 0,0001
A=Với x= 2,160
Câu 14:Tìm x,y,z biết x+y+z = 987654 và chúng lần lược tỉ lệ với 5,7,11(chính xác đến 0,01)
Câu 15:Cho AD là phân giác của D ABC.Tính chính xác đến 0,00001 độ dài các đoạn BD và DC biết AB=37,5 ; AC=42,9 ; BC=50
Câu 16: Cho hình thang cân ABCD có AB//CD; AC ^ BD có AC=29,3cm. Kẻ đường cao AH
a. Tính SABCD
b. Biết độ dài đường trung bình của hình thang cânABCD là 20,713cm. Tính độ dài đường cao AH.
c. Cho đáy nhỏ AB =18,724cm. Tính DH
d. Giả sử DAH=300. Tính chu vi của hình thang ABCD
e. Tính AI và IC
Câu 17: Năm 2002 gia đình ông Tiến thu hoạch đượpc 12,59 tấn sắn.Dự định trong năm 2003 ông Tiến thu hoạch hơn năm trước 35%. Hỏi nếu đúng dự định Ông Tiến sẽ thu hoạch đượcbao nhiêu kilôgam sắn?
PHÒNG GD-ĐT ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN CASIO SỐ 10
 NÚI THÀNH NĂM HỌC 2004-2005- LỚP: 8 (THỜI GIAN: 60 phút)
Đề:
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức(biểu diễn dưới dạng phân số)
 A= B= 
Câu 2:Cho y= x4+5x3-3x2+x-1. Tính y biết x= 1,35627 
Câu 3:Tìm UCLN(1956828 và 65397292)
Câu 4:Tìm số dư r của phép chia 3456790 cho 2004
Câu 5:Tìm hai chữ số tận cùng của phép tính: 329.5121.713
Câu 6:Dân số xã A hiện nay là 10000người. giả sử sau 2 năm dân số xã này là 10404 người.
 a. Hỏi tỉ lệ tăng dân số trung bình hằng năm của xã A là bao nhiêu phần trăm?
 b. Với tỉ lệ tăng dân số như trên thì sau 10 năm dân số của xã A là bao nhiêu người?
Câu 7:Cho dãy số x1= ; .........; xn+1=Tính x30
Câu 8:Tính gần đúng diện tích DABC. Biết Â=B = C và AB=18cm.
Câu 9: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB= 3,13cm, đáy nhỏ DC= 1,2cm; CB= 3cm; AD= 2cm. Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại M. Phân giác của góa AMB cắt AB tại F và DC tại E
 a. Tính gần đúng MA và MB
 b. Tính gần đúng FA, FD
a.MA=
 MB=
b.FA=
 FD=
SABCD
x30
a.
b.
2 chữ số tận cùng
r=
UCLN:
A=
B=
UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SỐ 11
 PHÒNG GD QUẾ SƠN 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH CASIO
 LỚP: 8 NĂM HỌC 2002-2003
THỜI GIAN: 40 phút
Em hãy điền kết quả( với độ chính xác cao nhất có thể) của mỗi câu hỏi vào ô trống
Câu 1:Thực hiện tính:
Câu 2:Thực hiện tính:
Câu 3:Thực hiện tính:
Câu 4:Thực hiện tính và ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản
Câu 5:Tính giá trị của biểu thức P với x=1,2345
 P=
Câu 6:Thực hiện tìm đa thức thương trong phép chia:
 6x5+5x4+4x3-6x+4 cho x-3
Câu 7:Trong các số 0, 1, 3, -3, 5, 7 có một số là nghiệm của
phương trình : x4 - 103 + 21x2 - x + 3 = 0
Câu 8:Tìm giá trị của m để đa thức:
 P(x) = x3-2x2+mx+2010 có một nghiệm là 15
Câu 9:Số P được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử lớn hơn mẫu là bao nhiêu?
 P= 
Câu 10:Số P= 0,0198198198..... là số thập phân tuần hoàn vô hạn với chu kỳ 198 khi P viết dưới dạng ohân số tối giản thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu
Câu 11:Cho dãy số có quy luật U1,U2,....Un 
trong đóUn=Un-1+Un-2 . Cho U1=1; U2=3 . Hãy tính U13
Câu 12:Lãi suất ngân hàng là
Một người gửi 10 triệu đồng thì sau 5 năm người đó được nhận bao nhiêu tiền . Biết rằng hằng năm người đó không rút tiền lãi ra
Câu 13:Một hình vuông có độ dài một đường chéo là 4,15cm. Hãy Tính diện tích hình vuông.
Câu 14:Tứ giác lồi ABCD có tỉ lệ số đo các góc A<B<C<D là 2:3:4:5. Hãy tính số đo góc A 
Câu 15:Tam giác ABC có AD là đường phân giác và có số đo các cạnh AB= 5cm, AC= 6cm, BC= 7cm. Hãy tính độ dài BD
UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SỐ 11
PHÒNG GD ĐT QUẾ SƠN 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH CASIO
 LỚP: 8 NĂM HỌC 2003-2004
THỜI GIAN: 60 phút
Em hãy điền kết quả( với độ chính xác cao nhất có thể) của mỗi câu hỏi vào ô trống
Câu 1:Thực hiện tính : 3x4-5x3+6x-với x= 
Câu 2:Thực hiện tìm số lớn nhất thỏa:
 - Là một lũy thừa của 9
 - Nhỏ hơn 20042004.
Câu 3:Cho dãy số 1;3;4;7;11;18... với quy luật số sau bằng tổng hai số trước: số nào sau thuộc dãy trên: 710648 ; 10649; 710647; 710651; 701650; 710658.
Câu 4:Thực hiện tính :
Câu 5:Lúc 6g35ph45gi một người đi từ A đến B với vận tốc 35,127 km/h đoạn đường AB dài 44,201475 km. Tính thời điểm người đó đến B
Câu 6: Tìm số dư trong phép chia : 9876543219 cho97531
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức sau với x= 2,34567
 A= 
Câu 8: Tìm đa thức thương trong phép chia : 8x5+9x4-6x3+x-1 cho 2x+3
Câu 9:Thực hiện tính :
Câu 10:Thực hiện tính và ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản
Câu 11:Tìm giá trị của m để đa thức :
 2x3-3x2-4x+5+m chia hết cho 2x+5
Câu 12: Theo số liệu của tổng cúc thống kê thì tổng sản phẩm trong nước năm 2003 đạt 335821 tỉ đồng. Nếu số tiền này đều là loại tiền 50000đồng thì chồng tiền này sẽ cao bao nhiêu mét. Biết rằng mỗi tờ có bề dày 0,08mm.
Câu 13: Cho phương trình 2x3+9x2+7x-6=0
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình trên: 2 ; ; ; 
Câu 14:Tính giá trị của biểu thức biểu diễn dưới dạng phân số:
Câu 15: Tìm x trong phương trình sau:
UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SỐ 12
PHÒNG GD ĐT QUẾ SƠN 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH CASIO
 LỚP: 9 NĂM HỌC 2003-2004 - THỜI GIAN: 60 phút
Câu 1:Thực hiện tính :
Câu 2:Thực hiện tính :
Câu 3:Tìm số lớn nhất thỏa mãn cả hai điều kiện sau:
-Lũy thừa chín của một số nguyên
-nhỏ hơn 20042004
Câu 4:Tính giá trị của biểu thức:
 8x+7x+6xVới X=
Câu 5:Thực hiện tính :2001Sin3+2002Sin4+2003Sin5+2004Sin6
Câu 6:Thực hiện tính :
Câu 7:Giải hệ phương trình:
 3 
 2x-3
Câu 8:Thực hiện tính :
Câu 9:Thực hiện tính :
Câu 10:Thực hiện tính :
-Dãy số dươngU1,U2,...Un,...có quy luậtUn=Un-1+Un-2.Hai số 1149851và1860498là hai số liên tiếp của dãy.Số nào sau đây thuoc dãy trên :103690;103685;103682;103684.
B
A
C
H
D
G
(Hình vẽ dùng chung cho các câu từ11 đến 15)
Cho tam giác ABC vuông tại A.Có AB=4,2cm; AC=5,6cm. AH;AD;AG lần lược là đường cao, phân giác ,trung tuyến.
BH=
Câu 11:Thực hiện tính :
-Độ dài đoạnBH
ADC=
Câu 12:Thực hiện tính :
-Số đo góc ADC
BD=
Câu 13:Thực hiện tính :Độ dài BD
SDADG=
Câu 14:Thực hiện tính :
-Diện tích DADG
Câu 15:Thực hiện tính 
-Số đo góc HAG
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SỐ 13
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GD NÚI THÀNH 
GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH CASIO
LỚP: 7 NĂM HỌC 2004-2005 - THỜI GIAN: 60 phút
Một số lưu ý:
+ Thí sinh chỉ được phép sử dụng máy tínhCASIO fx-220; fx-500A; fx-500MS và 570MS
+ Nếu không yêu cầu gì thêm, kết quả của mỗi bài lấy với 5 chữ số thập phân.
Câu 1:Tìm x biết:
Câu 2:Tính giá trị gần đúng của y:
Câu 3:Tìm số dư r của phép chia 3456790 cho 2004
Câu 4:Tìm UCLN(201142 ; 128713602)
Câu 5:Tính giá trị của biểu thức 
C= 
Câu 6:Tính
D= 
Câu 7:Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01
E= 
Câu 8:Tính giá trị của biểu thức (biểu diễn dưới dạng phân số)
a/ F= ; G= 
Câu 9:Tính gần đúng diện tích DABC. Biết Â= B=C và AB=18cm.
SDABC= 
F=
G=
E=
D=
C=
UCLN:
r=
y=
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SỐ 14
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GD NÚI THÀNH 
GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH CASIO
LỚP: 9 NĂM HỌC 2004-2005 - THỜI GIAN: 60 phút
Một số lưu ý:
+ Thí sinh chỉ được phép sử dụng máy tínhCASIO fx-220; fx-500A; fx-500MS và 570MS
+ Nếu không yêu cầu gì thêm, kết quả của mỗi bài lấy với 5 chữ số thập phân.
Câu 1:Giải phương trình :
a/ b/
Câu 2:Tính A= 
Câu 3:Tìm UCLN(1956828;65397292)
Câu 4:Cho đa thức P(x)= ax2-4x+c
Biết P(5,1722)= 6,7489; P(8,3925)= -6,1765. Tính gần đúng a và c
Câu 5:Tìm hai chữ số tận cùng của phép tính: 329.5121.713
Câu 6:Cho hai đa thức
 P(x) = x4+13x3-7x2+12x-8+m
 Q(x) = 7x4+2x3-4x2+3x-17+n
a. Tính P(x) + Q(x) biết x = 1,326; m = 9,8; n = 12,537
b. Với giá trị nào của m và n (tính dưới dạng phân số) thì 
P(x) + Q(x) chia hết cho 3x-2 biết 
Câu 7:Cho dãy số
 Un= 2Un-1+ Un-2 (với n ³ 2)
 biết U1= 2 ; U2 = 20. Tính U6, U7 , U8
Câu 8:Tính gần đúng diện tích tam giác ABC biết Â= B=C và AB=18cm.
Câu 9:Tính góc A của DABC biết AB = 14cm; AC = 19cm; BC = 24cm. 
Công thức tính diện tích là: ; p là nữa chu vi của DABC.
Â=
SABC=
U6=
U7=
U8=
m =
n =
P(x)+Q(x)=
a.
c.
UCLN:
A=
a. b.
UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SỐ 15
PHÒNG GD ĐTQUẾ SƠN 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH CASIO
LỚP: 9 NĂM HỌC 2001-2002 - THỜI GIAN: 45 phút
Câu 1:Thực hiện tính : 
Và viết kết quả dưới dạng phân số
Câu 2:Thực hiện tính 
Câu 3:Viết phân số sau dưới dạng hỗn số
Câu 4:Rút gọn về phân số tối giản phân số sau: 
Câu 5:Thực hiện so sánh hai phân số sau:với
Câu 6:Thực hiện tính :
Câu 7:Thực hiện tính : 
Câu 8:Thực hiện tính :3g27ph36gi + 5g42ph29gi
Câu 9:Tính thời gian cần thiết để một người đi quãng đường AB dài 44,201475km với vận tốc 35,127km/h.
Câu 10:Thực hiện tính nhân: 1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13
Câu 11:Thực hiện tính : với n!=1.2.3.4...n
Câu 12:Thực hiện tính 30+31+32+33+............+330
Câu 13:Tìm x biết cotgx = 
Câu 14:Tính giá trị biểu thức: với x=3,1416
Câu 15:Thực hiện tìm số dư trong phép chia :
 3x7 - 5x2 + 17 cho x+1,5
Câu 6:Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) AH là đường cao. AH cắt đường chéo BD tại I cho biết AB=17m, BC=15m, CD=33m. Hãy tính độ dài DH
Câu 17:Tính số đo diện tích hình thang ở câu 16
Câu 18:Tính độ dài đường chéo BD ở hình vẽ câu 16
Câu 19:Thực hiện tính góc D của hình thang ở câu 16
Câu 20:Tính độ dài đoạn thẳng IH
KỲ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO SỐ 16
NĂM HỌC 2005-2006 (QUÊ SƠN)
LỚP 8
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
Học sinh ghi ngắn gọn cách tính đối với các câu có yêu cầu nêu cách tính.
Kết quả ghi dạng chính xác nhất nếu có thể.
Câu 1:Thực hiện phép nhân 8567899 với 654787
Cách tính
Kết quả
Câu 2:Tìm số dư trong phép chia 2345678901 cho 4567
Cách tính
Kết quả
Câu 3:Tìm chữ số hàng chục của 242006
Cách tính
Kết quả
Câu 4:Tìm ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b) biết a= 2419580247 b= 3802197531
Cách tính
Kết quả
ƯCLN(a,b)=
BCNN(a,b)=
Kết quả:
M=
Câu 5:Tính: M=
Câu 6:Tính C =
	với 
Câu 7:TínhB = với 
Cách tính
Kết quả
Câu 8:Tìm thương và số dư của phép chia 7x6 + 3x4 - 4x2 + 2x - 7 cho 4x - 5
Đa thức thương
Số dư
Câu9:Cho hai đa thức:
	P(x) = 3x2 - 4x + 5 -m+n
	Q(x) = x3 + 3x2 - 5x + 7 + m + n
Tìm m,n để hai đa thức có nghiệm chung là 2,3456
Cách tính
Kết quả
Kết quả:
Câu 10:Tìm x biết:
Kết quả:
Câu 11:
Cho dãy số U0 = 2, U1 = 10;
Un-1= 10Un - Un-1 . Tính U9
Câu 12:Tìm a,b biết rằng: 
Cách tính
Kết quả
Câu 13:Tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b,c thì diện tích theo công thức hê rông: 
S = ( với p = (a+b+c):2) Tính tổng ba đường cao của D ABC có độ dài các cạnh là AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm.
Cách tính
Kết quả
Câu 14:Tính diện tích tam giác tạo bởi trung tuyến AM, phân giác AD và cạnh đáy BC của tam giác cho ở câu 13
Cách tính
Kết quả
Câu 15:Ngũ giác ABCDE có số đo các góc thỏa tỷ lệ A:B:C:D:E = 2:3:4:5:6. tính góc của ngũ giác.
Cách tính
Kết quả
KỲ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO SỐ 17
NĂM HỌC 2005-2006 (QUẾ SƠN)
LỚP 9 
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
Học sinh ghi ngắn gọn cách tính đối với các câu có yêu cầu nêu cách tính.
Kết quả ghi dạng chính xác nhất nếu có thể.
Câu 1:Tìm chữ số x,y để số 72xy66 chia hết cho 2006
Cách tính
Kết quả
Câu 2:Chứng minh rằng số 276277 là hợp số 
Cách tính
Kết quả
Kết quả:
Câu 3:Tính giá trị của biểu thức 
 A = với x = 
Kết quả:
Câu 4:Biết cos2a = 0.568. Tính 
Câu 5:
Kết quả:
	Giải phương trình : 5+
Câu 6:Giải phương trình :
Cách tính
Kết quả
Câu 7:Tìm x,y nguyên dương sao cho :
	x2 + 7y2 = 5728
Cách tính
Kết quả
Kết quả:
x=
y=
Câu 8:Giải phương trình :
Câu 9:Tìm x,y biết:
Cách tính
Kết quả

File đính kèm:

  • docDe luyen thi mon Casio.doc
Đề thi liên quan