Đề thi môn toán 12 - Phương trình và bất phương trình đề 4

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn toán 12 - Phương trình và bất phương trình đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo KonTUM
Đề thi .
Trường THPT Easup
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Toán 12 - PT và bất PT
(Đề 4)
Câu 1 : 
Cho phương trình:
Giải phương trình với a = 0
A.
x = 
B.
x = 0 và x = -2
C.
x = 0 và x = 1
D.
x = 1 và x = 2
Câu 2 : 
GiảI hệ phương trình:
A.
(3,3)
B.
(3,1)
C.
(1,1)
D.
(1,3)
Câu 3 : 
Cho hàm số:
Lập phương trình parabol (P) đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng (d): 6x-y-1 = 0
A.
(P1): và (P2): 
B.
(P1): và (P2): 
C.
(P1): và (P2): 
D.
(P1): và (P2): 
Câu 4 : 
Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số:
A.
3x-y+1=0
B.
x-3y+2=0
C.
3x+4y-8=0
D.
4x+3y-8=0
Câu 5 : 
Cho hàm số:
Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ dương.
A.
-2<m<0
B.
m>2
C.
0<m<1
D.
0<m<2
Câu 6 : 
Giải phương trình sau:
A.
x = 1 và x = 3
B.
x = -1 và x = 9
C.
x = và x = 1
D.
x = và x = 9
Câu 7 : 
Giải phương trình sau:
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
Câu 8 : 
Giải hệ bất phương trình sau:
A.
x = 81
B.
x = 16
C.
x = 1
D.
x = 27
Câu 9 : 
Xác định giá trị của tham số m để các hàm số sau có cực trị:
, với m là tham số.
A.
0 < m < 1
B.
m < 0
C.
m > 2
D.
-1 < m < 0
Câu 10 : 
GiảI hệ phương trình:
A.
B.
C.
D.
(1,1)
Câu 11 : 
Giải bất phương trình sau:
A.
x > 6
B.
Mọi x
C.
x = 1
D.
Vô nghiệm.
Câu 12 : 
Giải phương trình sau:
A.
x = -1
B.
x = 0
C.
Vô nghiệm
D.
x = 1
Câu 13 : 
Cho hệ phương trình:
Giải hệ phương trình với m = 2
A.
(1,1) và (,)
B.
(0,0) và ()
C.
(1,) và (,1)
D.
(0, ) và ()
Câu 14 : 
Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ có hai nghiệm với tung độ trái dấu.
A.
m > 1
B.
m < 0 
C.
m 
D.
Vô nghiệm.
Câu 15 : 
Cho phương trình:
Hãy tìm a sao cho phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-4,0].
A.
B.
C.
D.
 Môn Toán 12 - PT và bất PT (Đề số 4)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Toán 12 - PT và bất PT
Đề số : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

File đính kèm:

  • docDe Trac Nghiem 12 de 4.doc
Đề thi liên quan