Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 84 (Có đáp án)

doc14 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 84 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 084
ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1: Hàm số có 
 A. Ba điểm cực trị B. Hai điểm cực trị C. Một điểm cực trị D. Không có cực trị
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng 
 A. -1 B. C. 0 D. 1
Câu 3: Cho hàm số , hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi
 A. B. C. D. 
Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số là
A. -1 B. 3 C. 0 D. 2 
Câu 5: Hàm số có đạo hàm là 
 A. B. C. D. 
Câu 6: Giá trị của m để hàm số có cực đại và cực tiểu là 
 A. B. C. D. m >-3
Câu7: Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 là 
 A. B. C. D. không có giá trị m
Câu 8: Hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn 
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. 
 Hàm số đó là 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 9: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng:
	A. 0	B. 1 	C. 2 	D. 3 
Câu 10: Đồ thị . Với giá trị nào của m thì đi qua điểm 
	 A. -1	 B. 2	 C. -2	D. 1
Câu 11: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng là: 
 A. 0	B. 1 	C. 2 	D. 3 
Câu 12:Cho hàm số f(x) = . Tính f’(ln2)
A. 2 B. -2 C. 0,3 D. 
Câu 13: Giải phương trình ta được số nghiệm là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
Câu 14:Giải bất phương trình 
A. B. C. D.
Câu 15: Giải phương trìnhta được tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B. 0 C. D. 
Câu 16: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab thì bằng giá trị nào sau đây:
A. 	B. 
 C. 	D.
Câu 17: Với , thì bằng:
A.	B.	C.	D.
Câu 18:Gía trị của m để bất phương trình có tập nghiệm R là:
A. B. C. D.
Câu 19:Giải pt :,ta được tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
 C. 	D.
Câu 20: Tập xác định của hàm số là 
A. R B. C. D. 
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 22: Chọn công thức sai trong những công thức sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Họ các nguyên hàm của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 24: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0)=1. Khi đó F(x) là:
A. –tanx	B. 1-tanx	C. 1+tanx	D. tanx-1
Câu 25:Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Nếu và thì bằng:
A.-15	B.29	C. 15	D. 5
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng y=5 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28:Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=0 quanh trục Ox có kết quả dạng . Khi đó a+b có kết quả là:
A.11	B.17	C.31	D.25	
Câu 29 : Cho số phức z = 2- 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 
B . Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3 
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i 
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3i
Câu 30: Cho số phức z = 1 -2i , phần ảo của số phức w = 2z + là : 
A. -2	B . 2	C . 4	D. -4 
Câu 31 : Cho hai số phức =1 + 3i và = 2 – i . Khi đó bằng : 
A. 	B. 5	C . 	D. 
Câu 32 : Cho số phức z = 4 – 3i + . Khi đó bằng : 
A. 20 – 8i 	B. 20 + 8i 	C. 	D. 
Câu 33 : Kí hiệu z1, z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - z2 – 12 = 0 . Khi đó tổng T = + + + là :
A. 4	B. 2	C. 4+2	D. 2+ 2
Câu 34 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa < 3 là 
A. Đường tròn bán kính r = 3 B. Hình tròn bán kính r = 3 không kể đường tròn bán kính r = 3 
C. Đường tròn bán kính r = 9 	D. Hình tròn bán kính r = 9
Chọn B
Câu 35: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp bằng:
A. B. C. D. 
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng. Thể tích của hình chóp là:
A. B. C. D. 
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. B. C. D. 
Câu 39: Cho hình chópcó đáylà hình vuông cạnh, và mặt bên hợp với mặt phẳng đáymột góc. Khoảng cách từ điểmđến bằng:
A. B. C. D. 
Câu 40: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng :
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD, biết . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là : 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứngcó đáylà tam giác vuông tại. Đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo bằng:.
A. B. C. D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 vectơ ; ; . Tọa độ của là
A. (5 ;3 ;-9) B.(-5 ;-3 ;9)	 C.(-3 ;-7 ;-9)	D.(3 ;7 ;9)
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R có phương trình:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. và R= 	B. và R=	
C. và R=	D. và R=
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với O(0;0;0), A(1;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;1) là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;1;1), B(4;3;2),C(5;2;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-1;1;-5) và B(0;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Ox 
 A. 
B.
C.
D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua M(1; -2; 2016) và có vectơ chỉ phương . Viết phương trình tham số của đường thẳng d 
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0;0;1); B(0;1;0); C(1;0;0) và D(-2;3;-1). Tính thể tích của tứ diện ABCD 
A. 	B. 	C. 	D.	
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2;3;1), B(1;1;-1), C(2;1;0) và D(0;1;2). Tọa độ chân đường cao H của tứ diện từ đỉnh A là
A. (2;1;0)	B. (1;2;1)	C. (1;1;2)	D. (2;1;1)
HẾT.
ĐÁP ÁN 
Câu 1: 
Chọn B
Xét dấu y' với 
Câu 2: 
Chọn D
Câu 3: 
Chọn D
Câu 4: 
Chọn C
Câu 5: 
Chọn C
Câu 6: 
Chọn A
Câu7: 
Chọn A
	Thế x = 0, y = 2 vào PT đồ thị
Câu 8: 
Chọn A
	Tính 
	Cực đại (-1;3) ; Cực tiểu (1; -1) 
Câu 9: 
Chọn B 
	Giải phương trình 
 nên đường cong và đường thẳng cắt nhau tại 1 giao điểm 
Câu 10: 
Chọn A
 	Thay tọa độ điểm vào đồ thị ta đươc: 
	 suy ra m = -1 
Câu 11: 
Chọn C
	Có .Lập luận suy ra 
	giải được x = 0 ; x = 2 . Viết được hai phương trình tiếp tuyến 
	y = 3x + 1 ; y = 3x - 1 
Câu 12: 
Chọn D
+ Tính 
+ Tính 
Câu 13: 
Chọn C
ĐK: x > 1
 pt log2 = 1 = log22
 x.(x – 1) = 2 x2 – x – 2 = 0
Câu 14: 
Chọn A
ĐK: hoặc 
bpt
 Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm: S = (2;+∞)
Câu 15: 
Chọn D
Điều kiện: x > 0
Câu 16: 
Chọn B
2=log7(a2+b2+2ab)-log79 = log79ab – log79 = 	
Câu 17: 
Chọn D
Câu 18: 
Chọn C
Đk: 
Để bpt nghiệm đúng với mọi x thì
So với đk (1) kết luận: 
Câu 19: 
Chọn B
Đặt : 
Ta có pt : 
Câu 20: 
Câu 21
 Chọn B
	Giải bất phương trình 
Câu 22: 
Chọn D 
Câu 23: 
Chọn C
	= 
Câu 24: 
Chọn B
	F(0)=1 nên C=1
Câu 25: 
Chọn D
Câu 26: 
Chọn A
	 nên 
Câu 27: 
Chọn C
Câu 28:
Chọn C
 Nên a= 16, b= 15, a+b=31
Câu 29 : 
Chọn A
Câu 30: 
Chọn A
	w = 3 - 2i
Câu 31 : 
Chọn D
Câu 32 : 
Chọn D
	z = 
Câu 33 
Chọn C
Câu 34 : 
Chọn B
Câu 35: 
Chọn D
Câu 36: 
Chọn C
Tính AC rồi tính SA và tính thể tích hình chóp
Câu 37: 
Chọn B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo, I là trung điểm cạnh bên
	- Ta có góc , dựa vào tam giác SIO tính SO 
	- Tính thể tích khối chóp
Câu 38: Chọn A
Xác định góc tính chiều cao hình lăng trụ là AA’ và tính thể tích lăng trụ
A. B. C. D. 
Câu 39: 
Chọn D
Xác định góc tính chiều cao hình chóp SA
Kẻ AH vuông góc với SD ( ) thì 
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAD tính đuợc AH
Câu 40: 
Chọn C
Bốn khối còn lại (ở góc) chiếm thể tích của hình hộp do đó thể tích của khối tứ diện chiếm thể tích hình hộp
Câu 41: 
Chọn A
Gọi M là trung điểm BD, 
Áp dụng định lý cosin trong tam giác EMF tính được 
Câu 42: 
Chọn B
Xác định góc 
Dựa vào tam giác vuông ABC tính AB
Dựa vào tam giác vuông AB’C’ tính AC’
Dựa vào tam giác vuông ACC’ tính chiều cao lăng trụ CC’
Câu 43: 
Chọn A
Tính , , , cộng các vectơ vừa tính
Câu 44: 
Chọn B
Phương trình có dạng nên mặt cầu có tâm I(a; b) bán kính R = 
Câu 45: 
Chọn A
Thế toạ độ của O, A ,B, C vào 
Câu 46: 
Chọn D
Tìm được vectơ , từ đó tìm được một vectơ pháp tuyến 
Câu 47: Chọn A
 Tìm được vectơ pháp tuyến 
Câu 48: Chọn B
Thế vào công thức phương trình đường thẳng
Câu 49: 
Chọn B
Áp dụng công thức
Câu 50: 
Chọn D
Viết phương trình mặt phẳng (BCD) và đường thẳng AH từ đó tìm được giao điểm H
HẾT.

File đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_de_so.doc