Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 60 (Có đáp án)

doc10 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 60 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 060
ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1: Hàm số có bao nhiêu cực trị ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đi qua điểm B. Hàm số nghịch biến trên R 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 3: Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại trên đoạn ?
A. B. C. D. 
Câu 4: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau tại điểm ?
A. 81 B. 432 C. 108 D. -216
Câu 6: Tập xác định của hàm số là: 
A. B. C. D. 
Câu 7: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1 ?
A. B. C. D. 
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 ?
A. B. C. D. 
Câu 9: Tìm m để : có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
A. B. C. D. 
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi :
A. B. m > 4 C. D. 0 < m < 4
Câu 11: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
 -2 0 
 + 0 - 0 + 
0 
Khẳng định nào sau đây sai ?
 A. 
 B. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
 C. Hàm số đạt cực tiểu tại 
 D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số 
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3).
A. - 13 < m < - 9.	B. 3 < m < 9.	C. - 9 < m < 3.	D. - 13 < m < 3.
Câu 14: Giải phương trình . Ta có nghiệm.
A. x = và x = 	 B. x = 1 và x = - 2	
C. x = và x = 	 D. x = 1 và x = 2
Câu 15: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
A. B. 
C. D. 
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số 
A. B. C. D. 
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A. B. C. D. Đáp án khác 
Câu 18: Cho . Tính theo a.
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 19: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho K = . biểu thức rút gọn của K là:
A. x	 B. 2x	 C. x + 1	 D. x - 1
Câu 21 : Cho h́ình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a và . Thể tích khối chóp S.ABC là
A. B. C. D. 
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD).
 C. 
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân, , . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. B. C. D. 
Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA = a, SB= 2a ,SC =3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó bằng:
A. B. C. D. 
Câu 25 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Thể tích khối tṛụ xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng :
A. B. C. D. 
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. 
C. D. 
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1),
 D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
A. B. 
C. : D. 
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số 
A. B. 
C. D. 
Câu 29: Tích phân: bằng
 A. B. C. D. 
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng d: . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3 là
A.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) B.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0)
C.M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) D.M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0) 
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
A. C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) D. C(1; 8; -2) hoặc C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và hai điểm . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là 
A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0 B. (Q): 2x– 2y + 3z – 7 = 0
C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0 D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình thoi có cạnh bằng ; và cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng và bằng .Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. B. C. D. 
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là
A. A. C. A.
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Chọn kết quả đúng nhất
 A. 3ln 6 B. C. D. 
Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số ?
 A. B. C. D.
Câu 37: Nếuvới th́ bằng :
 A.-2 B.7 C.0 D.3
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .
 A. B. C. D.
Câu 39: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .Tính thể tích của khối lăng trụ đó .
A. B. C. D.
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình là 
 A.0 B.1 C.2 D.4
Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
 A. B. C. D.
Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là :
A.M(-1;-2;3) B.M(0;-2;3) C.M(-1;0;3) D.M(-1;-2;0)
Câu 43: Cho biết ,vậy I=?
A. B.
C. D.
Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. B.2 C.4 D.
Câu 45: Hăy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
A. B C. D.
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. B.t=3 C.t=4 D.t=5
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa măn là: 
A.Cả mặt phẳng B.Đường thẳng C.Một điểm D. Đường tròn
Câu 48: Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13:
A. B. C. D.
Câu 49: Với A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2). Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là 
 A. x+2y+z+1=0 B. -2x+y+z-3=0 C. 2x+y+z-3=0 D. x+y+z-2=0
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d: và mặt phẳng 
(P): .
A. M(1;2;3) B. M(1;-2;3) C. M(-1;2;3) D. A,B,C đều sai
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
B
D
C
B
B
C
D
C
C
D
C
C
A
C
C
D
C
C
Câu
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Đáp án
D
A
B
C
D
C
A
B
D
C
D
A
C
A
B
C
D
A
Câu
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
D
A
A
A
C
D
B
A
B
A
B
A
C
D
HƯỚNG DẪN
Câu 1:
Hàm số không đổi dấu tại Hàm số có 2 cực trị
Câu 2:
, suy ra hàm số nghịch biến trên 
Câu 3:
Câu 4:
 Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0
 Câu 5: 
Tính y’’(2)
Câu 6:
Câu 7:
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 
Câu 8: 
Với x= -1 suy ra y = 3, y’(-1)=9, viết được phương trình tiếp tuyến
Câu 9:
Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân thì 
Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1
Câu 10:
HD
 -1 1 
 + 0 - 0 + 
4 
 0
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi : 
Câu 11: Dựa vào bảng biến thiên đã cho suy ra 
Câu 12:
Hàm số xác định khi 
Câu 13:
Xét hàm số trên 
t
 2 4 8 
 - 0 + 
 -9 3 
 -13
 để phương tŕnh 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x thuộc (1; 3) thì 
Câu 14:
 x = và x = 
Câu 15:
Câu 16: Áp dụng công thức tính đạo hàm ta được
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19: Vế trái của đáp án A, B, C đều dương nên chon đáp án D
Câu 20:
K = = x.
Câu 21:
Ta có AB (SBC) (gt) nên VSABC = mà SSBC = 
Khi đó VSABC = 
Câu 22:
HC=a suy ra SH=a
Gọi M là trung điểm CD, P là h́nh chiếu của H lên SM khi đó HMCD; CDSH suy ra CDHP mà HP SM suy ra HP(SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;(SCD))=HP
Ta có suy ra HP= vậy d(A;(SCD))=
Câu 23:
Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là .
 Tính A'K = Þ ; 
Câu 24:
Gọi d là trục của đáy, a là trung trực cạnh bên, I là giao của d và a, khi đó bán kính bằng IA = 
Câu 25:
 Câu 26:
Ta có: 
Câu 27:
Gọi phương tŕnh mặt cầu có dạng ( với ).
Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ 
Giải hệ suy ra 
Vậy phương trình mặt cầu là: 
Câu 28:
Đặt 
Câu 29:
Sử dụng máy tính ra kết quả và chọn đáp án D
Câu 30:
M(1+3t, 2 – t, 1 + t) thuộc d. Ta có d(M,(P)) = 3 suy ra t = 1
Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)
Câu 31:
.Tam giác ABC cân tại A AB = AC 
 (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 9t2 + 18t - 27 = 0 t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
Câu 32:
, mp(P) có VTPT .mp(Q) có vtpt là 
 (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 
Câu 33:
, mp(P) có VTPT .mp(Q) có vtpt là 
 (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 
Câu 34:
, mp(P) có VTPT .mp(Q) có vtpt là 
 (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 
Câu 35:
 =
Câu 36:
Ta có 
Câu 37: 
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40
 không có nghiệm thực
Câu 41:
Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là .Do đó bán kính mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là .
Câu 42:
P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).
Câu 43:
Ta có .Chọn đáp án B.
Câu 44:
Tìm được điểm CĐ , CT , suy ra AB = 
Câu 45:
Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC=.Diện tích tam giác .
Diện tích lớn nhất khi .Chọn đáp án B.
Câu 46:
Vận tốc chuyển động là .Ta có 
Câu 47:
Ta có 
Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B.
Câu 48:
Giả sử số phức z = a+bi, suy ra a = 12, suy ra b =
Câu 49:
VTPT AB là , PTMP (ABC) . 2x+y+z-3=0 
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d: và mặt phẳng 
(P): .
Vì M thuộc d nên M(-3+3t;2-t;-1-5t), thay điêm M vào (P) suy ra t = , suy ra đáp án D

File đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_de_so.doc