Đề thi học sinh giỏi Tổng hợp Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Đức Thịnh

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tổng hợp Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Đức Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Năm học 2007- 2008
Môn: Khoa học – Toán.
Thời gian: 60 phút.
Phần 1: Trắc nghiệm.
I. Khoa học:
1. Vi- ta- min C có nhiều trong
A. Rau xanh, cam, bưởi
B. Thịt bò, thịt lợn.
C. Cá, tôm.
2. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là:
A. Nước bay hơi và ngưng tụ
B. Nước bay hơi và đông đặc.
c. Nước nóng chảy và đông đặc
D. Nước nóng chảy và bay hơi.
3. Những bệnh lây qua đường tiêu hoá là:
A. Bệnh béo phì.
B. Tiêu chảy.
C. Suy dinh dưỡng.
D. Bệnh tả.
E. Bệnh lị.
4. Những điều kiện nào cần thiết để thực vật phát triển bình thường ?
A. Nước
B. Không khí.
C. ánh sáng
D. Chất khoáng
E. Tất cả các điều kiện trên.
5. Tại sao không nên để nhiều hoa tươi và cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa ?
A. Vì hoa tươi toả hương làm ta mất ngủ.
B. Vì mùi hoa tươi và lá cây rất độc.
C. Vì hoa và cây hô hấp hút khí ô- xi thải ra khí các – bô - níc làm con người thiếu ô xi để thở
Biểu điểm:
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
Riêng câu 3 cho 0,5 điểm.
Tổng cộng: 1,5 điểm
II. Toán:
1. Dãy số nào dưới đây viết theo thứ tự lớn dần ?
A. 425 709 843; 425 706 843; 418 706 843; 415 706 843.
B. 415 706 843; 418 706 843; 425 709 843; 425 706 843.
C. 415 706 843; 418 706 843; 425 706 843; 425 709 843.
D. 418 706 843; 415 706 843; 425 709 843; 425 706 843.
2. Trong các phân số: ; ; ; phân số bé nhất là:
A. ; B. .
C. ; D. .
3. Trung bình cộng của 4 số là 14, biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số đó là 15. Tìm số còn lại.
A. 11; 	B. 12.
C. 13; 	D. 15.
4. Hiện nay tuổi của hai bà cháu cộng lại là 70 tuổi, cháu kém bà 50 tuổi. Tìm tuổi cháu sau đây 5 năm.
A. 10 tuổi; C. 20 tuổi.
B. 15 tuổi; D. 5 tuổi.
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: 
; ; ; .
Bài 2: Tìm X:
a. 1000 : ( X x 25) = 8.
b. 133 : ( 190 : X ) = 7.
c. 15 + X + 27 + 53 = 201.
Bài 3: Hiện nay tuổi bố và tuổi con cộng lại là 50 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 302 cm. Nếu tăng chiều rộng 8cm và tăng chiều dài 23 cm thì được một hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật.
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm.
I. Khoa học: (1,5 điểm)
II. Toán: (1,5 điểm)
Câu 1: Khoanh ( c) (0,5 điểm).
Câu 2: Khoanh ( c) (0,3 điểm).
Câu 3: Khoanh (A) (0,2 điểm).
Câu 4: Khoanh (B) (0,5 điểm).
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: 1 điểm (mỗi bài đúng 0,25 điểm).
 	 ; ; ; .
Bài 2: 1,5 điểm (mỗi bài đúng 0,5 điểm)
 a. 1000 : ( X x 25 ) = 8.
 X x 25 = 1000 : 8.
 X x 25 = 125.
 X = 125 : 25.
 X = 5.
b. 133: ( 190 : X ) = 7; C. X = 201 - ( 15 + 27 + 53)
 190 : X = 133 : 7 X = 106.
 190 : X = 19.
 X = 190 : 19.
 X = 10
 1,5 điểm (mỗi bài đúng 0,5 điểm).
Bài 3: (2,5 điểm)
Hiện nay ta có sơ đồ 
 Tuổi bố: 
 Tuổi con
 Tổng số phần bằng nhau: 4 + 1 = 5 (phần).
Hiện nay tuổi con là: 50 : 5 = 10 (tuổi).
Hiện nay tuổi bố là: 10 x 4 = 40 (tuổi).
Bố hơn con: 40 - 10 = 30 (tuổi).
Khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Hiệu số phần bằng nhau: 3 – 1 = 2 (phần).
Khi đó tuổi con là: 30: 2 = 15 (tuổi).
Để tuổi bố gấp 3 lần tuổi con cần thêm thời gian:
 	15 – 10 = 5 (năm)
Đáp số : 5 (năm).
Bài 4: (2 điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật: 302 : 2 = 151 (cm).
Theo bài toán, ta có 
 8cm
Chiều dài: 
Chiều rộng: 23cm 	
 	 Chiều dài hơn chiều rộng:
- 8 = 15 (cm).
Chiều rộng hình chữ nhật:
 ( 151 - 15 ) : 2 = 68 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật:
 68 + 15 = 83 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
 83 x 68 = 5644 (cm2)
 Đáp số: 5644cm2
ư
Môn: Lịch sử – Lớp 4
Vòng 1:
1. Kinh đô nước Văn Lang đặt ở đâu ?
A. Hoa Lư ; B. Cổ Loa.
C. Phong Châu (Phú Thọ) ; D. Thăng Long.
2. Ai là người dựng nên nước Âu Lạc ?
A. Lạc Long Quân ; B. Thục Phán.
C. Hai Bà Trưng ; D. Âu Cơ.
3. Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng là:
A. Quân Tống ; 	 B. Quân Mông – Nguyên
C. Quân Nam Hán ; D. Quân Thanh.
4. Cuộc kháng chiến chống quân tống lần thứ nhất diễn ra năm nào ?
A. Năm 978 ; B. Năm 981
C. Năm 980 ; D. Năm 982.
5. Ai là người chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn mai phục giặc ở Chi Lăng ?
A. Trần Thủ Độ ; B. Trần Hưng Đạo.
C. Nguyễn Trãi ; D. Lê Lợi.
6. Văn Miếu ở Hà Nội hiện nay được lập từ thời Lý. Đúng hay sai ?
7. Vào cuối thế kỉ XVI, vua chúa nào đã đẩy mạnh việc khai khẩn đất hoang ?
A. Vua lê ; B. Chúa Trịnh.
C. Mạc Đăng Dung ; D. Chúa Nguyễn.
8. Trong ba anh em họ Nguyễn, ai là người cầm quân tiến ra Thăng Long ?
A. Nguyễn Nhạc ; B. Nguyễn Huệ ; C. Nguyễn Lữ .
9. Mượn cớ giúp nhà Lê, quân Thanh sang xâm lược nước ta năm nào ?
A. 1786 ; B. 1788; C. 1789; D. 1782.
10. Triều đại nào xây dựng kinh thành Huế.
A. Triều Trần ; B. Triều Nguyễn ; 
C. Triều Lê ; D. Triều Lý.
Vòng 2:
1. Thời Văn Lang, người đứng đầu nhà nước gọi là gì ?
A. Ngọc Hoàng ; B, An Dương Vương.
C. Hoàng Đế ; D. Hùng Vương.
2. Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời Vua Hùng.
A. 12 đời ; B. 17 đời.
C. 18 đời ; D. 28 đời.
3. Vào năm nào Triệu Đà chiếm được Âu Lạc:
A. Năm 197 trước Công Nguyên.
B. Năm 180 trước Công Nguyên
C. Năm 179 trước Công Nguyên.
D. Năm thứ 2 sau Công Nguyên.
4. Tên tướng chỉ huy quân Nam Hán trong trận Bạch Đằng là:
A. Hốt Tất Liệt ; B. Hoằng Tháo.
C. Triệu Đà ; D. Thoát Hoan.
5. Đinh Bộ Lĩnh đã thống nhất Giang Sơn năm nào ?
A. Năm 939; B. Năm 958 ; 
C. Năm 968 ; D. Năm 978.
6. Theo em, tên thành Thăng Long có ý nghĩa gì ?
A. Đây là nơi Rồng ở ; B. Đây là nơi đất lành.
C. Đây là nơi Rồng bay lên; D. Đây là nơi linh thiêng.
7. Thủ đô của chúng ta đến năm nào thì tròn 1000 tuổi.
A. Năm 2008 ; B. Năm 2009.
C. Năm 2010 ; D. Năm 2015.
8. ải Chi Lăng ở tỉnh nào của nước ta ?
A. Hà Giang ; B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng ; D. Lào Cai.
9. Kinh thành Huế nằm bên con sông nào ?
A. Sông Thu Bồn ; B. Sông Hương.
C. Sông Gianh ; D. Sông Lam.
10. Vùng đất nào được đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích canh tác ?
A. Từ Thanh Hoá trở vào.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Từ Sông Gianh vào phía Nam.
Vòng 3
1. Đánh dấu x vào ô trước ý chưa đúng về ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.
A. Lần đầu tiên ta giành được độc lập.
B. Chấm dứt hơn 1000 năm đô hộ của phong kiến Phương Bắc.
C. Mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.
D. Khẳng định trí thông minh, sức mạnh đoàn kết, truyền thống yêu nước của dân ta.
2. Trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (981), Quân Tống đã tiến vào nước ta theo đường nào ?
A. Theo cửa Sông Hồng ; B. Theo đường bộ từ Lạng Sơn.
C. Theo đường bộ từ Cao Bằng ; D. Theo của Sông Bạch Đằng.
3. Vị vua nào thời Lý quyết định đổi tên nước Đại Việt ?
A. Lý Thần Tông ; B. Lý Thánh Tông.
C. Lý Hiển Tông ; D. Lý Cao Tông.
4. Thời nhà Trần, quân Mông Nguyên sang xâm lược nước ta mấy lần ?
A. Một lần ; B. Hai lần.
C. Ba lần ; D. Bốn lần
5. Quê hương Đinh Bộ Lĩnh ở đâu ?
A. Bỉm Sơn (Thanh Hoá) ; B. Triều Hải (Thái Bình)
C. Hoa Lư (Ninh Bình ) ; D. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
6. Trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (năm 981). Tướng sĩ Lê Hoàn thắng trận lớn ở những đâu ?
A. ở cửa sông Bạch Đằng ; B. ở thành Hoa Lư.
C, ở sông Hàm Tử ; D. ở Chi Lăng.
7. Vì sao nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược ?
A. Nhà Hồ không có quân đội.
B. Hồ Quý Ly chỉ dựa vào quân đội, không đoàn kết được toàn dân.
C. Cha con Hồ Quý Ly chỉ lo hưởng thụ, không lo đánh giặc.
8. Thời Hậu Lê:
A. Văn học chữ Hán chiếm ưu thế.
B. Văn học chữ Nôm chiếm ưu thế.
9. Tác phẩm nào sau đây của Nguyễn Trãi
A. Hồng Đức quốc ân thi tập.
B. ức Trai thi tập.
10. Trong bài Quang Trung đại phá quân Thanh, Nguyễn Huệ đã làm gì trước khi tiến quân ra Bắc ?
A. Xin Nguyễn Nhạc cấp quân ra trận.
B. Vận động Nguyễn Lữ cùng ra Bắc.
C. Lên ngôi Hoàng Đế, hiệu là Quang Trung

File đính kèm:

  • docDe thi HSG lop 4- Truong TH Duc thinh.doc