Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm 2010 môn thi: toán thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm 2010 môn thi: toán thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 NĂM 2010
Môn thi: TOÁN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề.
A. Phần chung: ( 18,0 điểm)
Bài I ( 6,0 điểm)
Cho phương trình: ( ) (1) 24 2( 2) 1m x m x m− + − + − = 0
1. Tìm m để phương trình có nghiệm.
2. Khi (1) có 2 nghiệm 1 2,x x . Tìm a sao cho biểu thức M=( 1x a− )( 2x a− ) không phụ thuộc vào m.
Bài II (6,0 điểm)
1. Giải phương trình 2 2 2 2 1x x x− = − .
2. Tìm để hệ phương trình sau có nhiều hơn hai nghiệm : m ( )
2 2
2
2 2 (1
4 (2)
x y m
x y
⎧ + = +⎪⎨ + =⎪⎩
)
Bài III ( 2,0 điểm)
Tìm m, n để biểu thức 2 1
mx nP
x
+= + , đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
Bài IV (4,0 điểm)
1. Trong hệ trục tọa độ (Oxy) cho đường tròn (T) có phương trình: 2 2 2 2 2x y x y 0+ − + − = và đường thẳng
( ) : 2 2 1 0x yΔ + + = , cắt (T) tại B và C. ( )Δ
Tìm tọa độ điểm A thuộc (T) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
2. Cho tam giác ABC, gọi là độ dài các đường phân giác trong và S là diện tích của tam giác ABC. , ,a b cl l l
Chứng minh rằng nếu thì , , 1a b cl l l < 33S < .
B. Phần riêng: ( 2,0 điểm)
Bài Va. (Dành cho ban khoa học tự niên).
Cho , ,x y z là ba số thực dương thỏa mãn 1xyz = . Chứng minh rằng ta luôn có:
3 3 3
1 1 1
( ) ( ) ( )x y z y x z z x y
3
2
+ + ≥+ + + .(1)
Bài Vb. (Dành cho ban khoa học cơ bản).
Cho là ba số thực dương thỏa mãn , ,a b c 1abc = . Chứng minh rằng ta luôn có:
2 2 2 3
2
a b c
b c a c a b
+ + ≥+ + + .
----------Hết---------
Họ và tên thí sinh:..; Số báo danh:
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 NĂM HỌC 2010
MÔN:TOÁN
Bài ý Nội dung Điểm
Tìm m để phương trình có nghiệm. 1.(3,0đ) I(6,0 đ)
4m = : 3(1) 4 3 0
4
x x⇔ − = ⇔ = , (Thỏa mãn) 1,0
4 :m ≠ PT (1) có nghiệm , 0 0mΔ ≥ ⇔ ≥ ,( 4)m ≠
1,0
Vậy với thì phương trình (1) có nghiệm. 0m ≥ 1,0
2.(3,0 đ) Tìm a sao cho biểu thức M=( 1x a− )( 2x a− ) không phụ thuộc vào m.
Với , : PT (1) có 2 nghiệm 0m ≥ 4m ≠ 1 2,x x .
Suy ra: M=( 1x a− )( 2x a− )= 21 2 1 2( )x x a x x a− + + , (*)
0,5
0,5
0,5
1 2 1 2
2(2 ) 1,
4 4
m mx x x x
m m
− −= + =− − Theo viet:
0,5
22(2 ) (1 )
4 4
m ma a
m m
− −− +− −
Thay vào (*) ta có: M=
0,5
2 3 42
4
aa a
m
−− + + − =
43 4 0
3
M m a a∉ ⇔ − = ⇔ = 0,5
Giải phương trình II(6,0đ) 1.(3,0đ)
Đk: 1
2
x ≥
Pt ⇔ ( )21 1 2 2 1x x− − = − . Đặt 2 1 1, ( 1x y y )− = − ≥
2( 1) 2 1y x⇒ − = −
0
Ta có hệ phương trình:
2
22
( )( )( 1) 2 1
( 1) 2 1( 1) 2 1
x y x yy x
y xx y
− + =⎧ − = − ⎧⎪ ⇔⎨ ⎨ − = −− = −⎪ ⎩⎩
1,0
2 2
0
2 2( )
( 1) 2 1 4 2 0
2 2 2 2
x y
x y x y
y loai
y x y y
y x
=⎧− = = ⎪⎧ ⎧ ⎡⇔ ⇔ = −⎨ ⎨ ⎨⎢− = − − + =⎩ ⎩ ⎪ = + ⇒ = +⎢⎣⎩
• 1,0
• 2( 1) 2 1 2 2
x y x
y x y
= − = −⎧ ⎧⇔⎨ − = − = −⎩ ⎩
y⎨ , hệ vô nghiệm.
1,0
2 2x = +KL: Phương trình có một nghiệm là .
Tìm để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt m 2.(3,0đ)
1m < − 0,5 : Hệ vô nghiệm
1m ≥ − 2( 1)R m= + : Các điểm thỏa mãn (1) là đường tròn tâm O bán kính
1,0 Các điểm thỏa mãn (2) nằm trên 2 đường thẳng:
1 2: 2 và : 2x y x yΔ + = Δ + = −
0,5 Theo tính chất đối xứng nên , 1Δ 2Δ cùng là tiếp tuyến hoặc cùng không phải là tiếp
tuyến.
1( , )d O R⇔ Δ <Vì vậy hệ có nhiều hơn 2 nghiệm
1,0 0m⇔ >
KL: . 0m >
Tìm m, n III(2,0đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
.•D=R
2
2
2 1
2 2
2
1
2
2
2
( 4 ) 0
( 1) 0
( 4 4 ) 0
( 1) 0
[ 4 ( ) + ] 0
8 1 6
[( ) ] 0
2 4
1 6 ( 4 ) 0
4 ( 1) 0
1 6
3
4 , 3
4 , 3
ax
m , n
m in
ax
m in
ax
m in
{
{
{
{
{
[
R
R
R
R
R
R
P
P
x m x n
x m x n
mx
mx
m n
m n
m
n
m n
m n
m
ycb t T im
m
m
− =
+ =
− + + − =
+ + + =
Δ− − =
Δ+ − =
Δ = + − =
Δ = − + =
=
=
= − =
= =
⇔ ⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
Tìm tọa độ điểm A 1.(2,0đ)
IV
0,5
Ta có: 2 2( ) ( 1) ( 1) 4 (1; 1), R=2T x y I⇔ − + + = ⇒ −
1 ( , ).
2
S d A B= Δ C , BC=const
0,5 Do đó S lớn nhất khi và chỉ khi ( , )d A Δ lớn nhất.
,( )ΔLập phương trình đường thẳng , đi qua tâm I(1;-1): 2 0x y− − =
1 2(1 2; 2 1), (1 2; 1 2)A A+ − − − − cắt (T) tại ,( )Δ 0,5
1 2
5 3( , ) , ( , )
2 2
d A d A A AΔ = Δ = ⇒ ≡ 1
0,5 (1 2; 2 1)A + − Vậy
2. (2,0đ)
Chứng minh rằng nếu , , 1a b cl l l < thì 33S < .
•Nếu tam giác ABC có ba góc nhọn. Giả sử góc B lớn nhất, khi đó . 060 90o B≤ <
, 1 ,
3S=
2sin 3
a c a b
a b
Do l l h h
h h
1
B
< ⇒ <
⇒ <
1,0
•Nếu một trong các góc của tam giác không nhọn, giả sử góc B.
1,0 1, 1
1 1 1S= . . . . . .
2 2 2
aAB l BC lc
BA BC SinB BA BC
≤ < ≤ <
⇒ ≤ <Suy ra 3
3
<
Chứng minh bất đẳng thức (2,0đ) Va( 2đ)
1 1 1, , , , 0 và abc=1a b c a b c
x y z
= = = ⇒ >Đặt:
2 2 2 3
2
a b c
b c a c a b
+ + ≥+ + + Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: 0,5
2
2
2
4
4
4
a b c a
b c
b a c b
a c
c a b c
a b
++ ≥+
++ ≥+
++ ≥+
0,5
Áp dụng BDT Côsi ta có :
2 2 2 1 ( )
2
a b c a b c
b c a c a b
+ + ≥ + ++ + +
Cộng vế với vế ta có: 0,5
0,5 33 3a b c abc+ + ≥ =Áp dụng BDT Côsi cho a, b, c ta có:
2 2 2 3
2
a b c
b c a c a b
⇒ + + ≥+ + + . Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1.
Vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh, và dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1.
Vb(2,0) 2
2
2
4
4
4
a b c a
b c
b a c b
a c
c a b c
a b
++ ≥+
++ ≥+
++ ≥+
0,5
Áp dụng BDT Côsi ta có :
2 2 2 1 ( )
2
a b c a b c
b c a c a b
+ + ≥ + ++ + + 0,5 Cộng vế với vế ta có:
33 3a b c abc+ + ≥ =Áp dụng BDT Côsi cho a, b, c ta có: 0,5
2 2 2 3
2
a b c
b c a c a b
⇒ + + ≥+ + + . Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1. 0,5
Chú ý: Các cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm.
---------------------------Hết---------------------------
File đính kèm:
De thi HSG truong QL1 2010.pdf



