Đề thi học kì 2 môn toán 6 năm học 2013-2014

doc13 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 môn toán 6 năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6
 NĂM HỌC 2013-2014
 ĐỀ SỐ 1 
Câu1:(2 điểm) 
 a)Trong các số sau : 7 ; - 5 ; 2 ; - 3 ; 0. Số nào là ước của 9
b)Tính nhanh: (- 4).37.(- 25)
c)Trong các số số nào là số nghich đảo của 3.
d)Tìm số lớn nhất trong các số sau: Câu 2: Tính(2 điểm) a) A = c) C = 5 - 	
Câu 3: (2 điểm) a) Tìm x biết 	
b) Tìm độ dài của một tấm vải biết sau khi bán đi tấm vải thì còn 16m
Câu 4 Trong các góc sau : ,, góc nào là góc nhọn , góc nào là góc tù, góc nào là góc vuông, góc nào là góc bẹt. Câu 5: (2 điểm ) Vẽ góc xOy, vẽ tia Om sao cho tia Om nằm giữa Ox và Oy , xOm = 
a) Tính góc mOy 
b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu 6 Tìm x biết
ĐỀ SỐ 2 	 
Câu1:(2 điểm) 
Số - 3 là ước của số nào sau đây : - 3; 4 ; 6 ; -12
Trong các số sau số nào là số đối của số - : 
Tính : d)Trong các góc sau đây góc nào phụ với góc 700 : 1100; 200
Câu 2: (2 điểm) 
a) A =2014 ─ (2013 + 2014 ) 	b) B = c) C = 5 − 7 d) D = 	
Câu 3: (2 điểm) a) Tìm x , biết : 
b) Một lớp học có 35 học sinh, gồm ba loại giỏi, khá, trung bình . Số học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh . Sau khi số học sinh giỏi đi thi thì số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tìm số học sinh khá của lớp . 
Câu 4 : ( 1 điểm) Thực hiện phép tính 
 	A = 
Câu 5: ( 3 điểm)
Vẽ , vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho 
	a. Tính số đo 
	b. Vẽ Om là tia phân giác . Tính số đo góc ?
ĐỀ SỐ 3 
Câu1:(1,5 điểm) a) Trong các số sau: 5, − 5; , số nào là số nghịch đảo của .
b) Trong các góc sau: 550, 1450 , góc nào bù với góc 350 
c) Tính 
Câu 2: (3,0 điểm) Tính :a) A = (25 – 2013) + ( 2014 – 25) 
 a) B = b) C= 
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x biết: a)x = 	 b) 
Câu 4 (2,0 điểm). Lớp 6A có 35 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá gấp 3 lần số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Câu 5 (2,0 điểm). 	Cho góc bẹt xOy, vẽ tia Oz sao cho .
a) Tính .
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của , tia On là tia phân giác của . Tính . 
ĐỀ SỐ 4 
Bài1 :( 2 đ ) Tính : 
Bài 2 : ( 2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau :
 a/ b/ c/ tìm của 56 d/ 0.25 : (10.3 – 9.8 ) - 
Bài 3 : ( 1đ ) Tìm x , biết : x + = 
Bài 4 : ( 2,5 đ ) 
 Lớp 62 có 32 học sinh . cuối năm học , các em được xếp loại học lực theo ba mức giỏi , khá , trung bình . Biết số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 62 ? 
Bài 5 : ( 2,5đ ) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho : góc xOy bằng 700 , góc xOt bằng 1400 
a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?
b/ Tính góc yOt ?
c/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao ?
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) b) C) d) 
e) (1 – ).(1 – ).(1 – ).(1 – )..(1 – ).(1 – )
Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 	a) x - 
b) 
Bài 3 (0,5 điểm): Viết các hỗn số và kí hiệu sau dưới dạng phân số: (rút gọn nếu có thể)
	a) 
b) 25%
Bài 4 (2 điểm): Số học sinh khối 6 trường có 120 học sinh gồm ba lớp: Lớp 6A chiếm số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6B chiếm số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh lớp 6A; 6B; 6C.
Bài 5 (0,5 điểm): 
Viết tên các góc trên hình vẽ bên bằng kí hiệu.
Bài 6 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 500, = 1300 .
a) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không? Vì sao?
b) Tính số đo 
c) Gọi Ot là tia phân giác của . Tính số đo của 
Bài 1: ( 3,0đ) Thực hiện phép tính :
 a/ (– 7 ).4 ; (– 8 ).( – 5 ) b/ 54.(– 13 ) + 46 . (– 13 ) c/ 
 d/ e/ 
Bài 2: ( 2,0đ) Tìm số nguyên x , y biết :
 a/ – 5 +x = – 3 b/ 0,25 – x = c/ xy + 3x = 5 và x < y
Bài 3 : (2,5đ )
 Lớp 6A có 40 học sinh , trong đó số học sinh nam chiếm .
 a/ Tính số học sinh nam .
 b/ Số học sinh nam của lớp 6A bằng của học sinh toàn trường . Cho biết số học sinh của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm của học sinh toàn trường
Bài 4: ( 2,5đ)
 Vẽ góc xOy có số đo bằng 800 , sau đó vẽ tia phân giácOt của góc xOy .
 a/ Tính số đo góc xOt .
ĐỀ SỐ 6 
 Câu1(2đ)a/ Tìm số đối của -2 và số đối của 89
b/ Tìm số nghịnh đảo của và của 
c/ Trong các số sau số nào là ước của 5 : -15 ; -1 ; 0 ; 1
d/ So Sánh -11 và -5
Câu2(2đ)Thực hiện các phép tính a/ b/ c/ d/ 
Câu3(3đ) 1/Tìm x biết: a/ 
 b/ 
 2/ Lớp 6A có 39 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp.Số học sinh khá chiếm 50% số học sinh còn lại. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi, bao nhiêu học sinh khá ?
Câu4 : ( 2.5đ ) 
 Vẽ góc bẹt xOy và tia Oa sao cho góc xOa bằng 300. 
a/ Tính số đo góc yOa ?
b/ Vẽ tia Ot sao cho góc aOt bằng 120 0 ( với tia Ot cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là xy có chứa tia Oa ) . Tính số đo góc yOt 
c/ Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa.Tia Oy có phải là tia phân giác của góc bOt không ? Vì sao?
Câu5 (0,5đ) So Sánh:
ĐỀ SỐ 7 
Bài 1: ( 2 đ )a, Trong các số sau số nào là ước của 8 : 0; 3; -6 , 4 ; -2
b, Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau : - ; 27
c, Viết số liền sau của -9 
d, Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số : ; ; 
Bài 2 : ( 3,5đ )1, a, Sắp xếp các số sau : 8; -12; 0 ; -3; -2 ; 19 theo thứ tự giảm dần
 b, Tìm số nguyên x , biết 2x + 9 = 5 - 8
2, Thực hiện phép tính : a, - : ; b, 3 + 1,5 . ( - 4 ) - 30%
Bài 3 : ( 1,5đ ) a, Lớp 6A có 39 học sinh. Trong đó số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
b, So sánh tổng A = + + + + + với 
Bài 4 : ( 3đ ) 
a, Vẽ góc bẹt xOy và tia Oz sao cho góc xOz bằng 400. Tính số đo góc yOz ?
b, Qua O vẽ tia Ot sao cho góc zOt bằng 110 0 ( với tia Ot cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là xy có chứa tia Oz ) . Tính số đo góc yOt 
c, Vẽ tia Ot / là tia đối của tia Ot.Tia Ox có phải là tia phân giác của góc zOt / không ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 8 
 Câu1:(2,5 điểm) a)Trong các số sau : 4 ; - 5 ; - 21 ; 6 ; 0. Số nào là bội của 7
b)Tìm số nghịch đảo của: - 3 và 
c) Viết hỗn số sau dưới dạng phân số : 1
d) Trong các góc sau: ; ;;. Góc nào là góc nhọn, góc nào là góc vuông, góc nào là góc tù, góc nào là góc bẹt?
Câu 2: (2 điểm) Tính : a) 	b) ;	c) 	d) 	
Câu 3: (2 điểm) a ) Tìm x , biết : 
b) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trung bình trở lên chiếm 80%.
Câu 4 (3 điểm) Vẽ hai góc kề bù. và sao cho = 1000
a) Tính số đo góc yOz.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy và Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc tOm.
Câu 5: (0,5 điểm ) So sánh hai phân số : 
	A = và 
ĐỀ SỐ 9 
Bài 1(3 đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) 	d)
Bài 2 (2đ)Tìm x biết:	a)	b) 	c) 
Bài 3 : (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho:
, .
Hỏi trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
 Tính số đo góc zOy?
 Hỏi tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Bài 5:Cho tổng S=
 Chứng tỏ rằng:S > 
 ĐỀ SỐ 10
 Bài 1: ( 1đ )
 a)Sắp xếp các số nguyên sau trên theo thứ tự tăng dần
 3 ; -7 ; 0 ; ; -1 ; 1
 b) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 1,9 và 3,8 
 Bài 2: (2đ )Thực hiện phép tính: 
 a) 14 : 2 - 2(5 – 7) 
 b) c) : d) 	
 Bài 3: ( 2đ ) Tìm x biết: a) = ; b) x + = 
 Bài 4: ( 2đ)Lớp 6A có 40 học sinh , trong đó 25% là học sinh giỏi . Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá.Số còn lại là học sinh trung bình.
a/ Tính số học sinh của mỗi loại.
b/ So với cả lớp số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm ?
 Bài 5: (3đ)
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai góc xOy và xOz sao cho xÔy = 80o ; xÔz = 130o .
a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ?
 b/ Tính số đo của yÔz.
c/ Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox.Haỹ chứng tỏ rằng Oz là tia phân giác của tÔy. 
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ NĂM HỌC: 2013 - 2014
 MÔN TOÁN 6
 ( Thời gian làm bài 90 phút)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Số nguyên
Ước(1a)
Tính nhanh(1b)
Số câu: 
1
1
2
Số điểm 
0,5
0,5
1,0
2. Phân số 
Số nghịch đảo(1c)
So sánh(1d)
Tính (2a,2b)
Thực hiện phép tính,tìm x(3a,3b)
Tìm x(6)
Số câu 
1
3
2
1
7
Số điểm 
0,5
2,5
2
1
6,0
3. Góc 
Nhận biết về góc(4)
Hình vẽ(5a)
Tính được số đo của góc theo yêu cầu(5b)
Chứng tỏ được tia phân giáccủa một góc(5c) 
Số câu 
1
1
1
1
4
Số điểm 
1
0,5
0,75
0,75
3,0
Tổng số câu 
3
5
3
2
14
Tổng số điểm 
2,0
3,5
2,75
1,75
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
ĐỀ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 6 – NĂM HỌC 2013– 2014
Câu
Nội dung
Điểm
1
2,0
A
Trả lời đúng mỗi số(0,25đ) . 
0,5
B
Trả lời đúng mỗi bước (0,25)
0,5
C
Tính đúng một bước (0,25đ) 
0,5
D
 Tính đúng (0,5đ) 
0,5
2
2,0
A
Tính đúng 
1,0
b)
Tính đúng 
1,0
3
2,0
a)Tìm x đúng (1đ)
b)Tìm đúng số phần tấm vải còn lại sau khi bán đi tấm(0,5đ)
1,0
1,0
4
1,0
Trả lời đúng mỗi góc (0,25đ)
1,0
5
2,0
A
Vẽ hình đúng 
0,5
B
Tính đúng
0,75
C
Lí luận đúng 
0,75
6
1,0
Phân tích đúng các phân số và thu gọn đúng(0,5đ)
0,5
Tìm x đúng (0,5đ)
0,5
Ghi chú : 
 - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm 
- Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
ĐỀ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 6 – NĂM HỌC 2013– 2014
Câu
Nội dung
Điểm
1
2,0
a
Trả lời đúng mỗi số(0,25đ) . 
0,5
b
Tìm đúng 
0,5
c
Tính đúng 
0,5
d
200
0,5
2
2,0
a
 A = − 2013 
0,5
b
B = 
0,5
c
 C = 
0,5
d
D = 
0,5
3
2,0
a
 x = 
1
b
Số HS giỏi là: = 7 (HS). 
Số HS khá và TB là: 35-7 = 28 (HS).	 
Số HS TB là: (HS).	 
 Số HS khá là: 28 -16 = 12 (HS). 	 
0,25
0,25
0,25
0,25
4
1,0
 A = 
0,5
0,5
5
3,0
Vẽ hình đúng 
1
a
Tính đúng
1
b
Tính đúng 
1 
Ghi chú : 
 - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để ch
Người ra đề :
Nguyễn Xuân Sơn 
Đơn vị :
THCS MỸ HOÀ 
 ( Thời gian làm bài 90 phút)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Số nguyên
 Tìm bội 
Tổng 2 số đối
Tính tổng
Số câu: 
1
1
1
3
Số điểm 
0,5
0,5
0,5
1,5
2. Phân số 
Số nghịch đảo 
Tính 
Tìm x
Giá trị của phân số 
Thực hiên phép tính 
Số câu 
1
3
2
1
7
Số điểm 
0,5
1,5
2,0
1,0
5,0
3. Góc 
Hai góc phụ nhau
Hình vẽ
Tính góc 
Tính góc
Số câu 
1
Hình
1
1
1
4
Số điểm 
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5
Tổng số câu 
3
5
4
2
14
Tổng số điểm 
1,5
3,0
3,5
2
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
ĐỀ SỐ 3
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Số nguyên
Tính 
Số câu: 
1
1
Số điểm 
1.0
1,0
2. Phân số 
Số đối, số nghịch đảo 
Tính
−Tìm x 
−Tính giá trị của biểu thức 
Giá trị phân số 
Số câu 
1
1
2
1
8
Số điểm 
0,5
0,5
3,5
2,0
6,5
3. Góc 
Hai bù nhau 
Hình vẽ
Tính góc 
Tính góc
Số câu 
1
hình
2
1
2
Số điểm 
0,5
0,5
0,75
0,75
2,5
Tổng số câu 
2
2
6
2
12
Tổng số điểm 
1,0
2,0
4,25
2,75
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 6 – NĂM HỌC 2013– 2014
Câu
Nội dung
Điểm
1
2,5
A
Trả lời − 5 
0,5
B
Trả lời góc 1450
0,5
C
0,5
2
2,0
A
0,5
0,5
B
 = − 4 
1,0
3
1,5
A
 x = 
1,0
B
Û 2(x + 1) = 3x 
Û 2x + 2 = 3x Û x = 2 
0,25
0,25
4
2,0
Số học sinh giỏi của lớp 6A là: (HS)
Số học sinh khá của lớp 6A là: 3.7 = 21 (HS)
Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 35 − (7 + 21) = 7 (HS)
Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp là:
0.5
0.5
0.5
0,5
5
2,0
Hình vẽ đúng 
0,5
A
Vì và là hai góc kề bù 
= 1300
0.25
0.25
0.25
b
Vì Om là tia phân giác của 
Vì On là tia phân giác của 
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om và On nên:
0.25
0.25
0.25
Ghi chú : 
−Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm 
Nếu học sinh chỉ ghi kết quả thì cho 0,25 điểm cho mỗi câu 
Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 2
a/ = 
 = 
b/ = ( 3+2 ) + ()
 = 5 + = 
c/ tìm của 56
Ta có : 56 . 
Vậy của 56 bằng 42
d/ 0.25 : (10.3 – 9.8 ) - = 0.25 : 0.5 - 
 = 0.5 - = - 0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3 
 x + = 
 x = - 
 x = 
 x = : = . = 
0.5
0.25
0.25
Bài 4
Số học sinh loại giỏi : 32 . = 4 ( học sinh )
Số học sinh loại khá : ( 32 – 4 ) . = 10 ( học sinh )
Số học sinh loại trung bình : 32 – ( 4 + 10 ) = 18 ( học sinh )
Vậy số học sinh loại trung bình là 18 ( học sinh ) 
0.75
0.75
0.75
0.25
Bài 5 
- Vẽ hình đúng 
a/ Vì góc xOy < góc xOt ( 700 < 1400 )
Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot 
b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
Nên : 
c/ Tia Oy là tia phân giác của góc xOt 
 V ì : Oy nằm giữa hai tia Ox v à Ot 
 v à 
0.5
0.75
0.75
0.5

File đính kèm:

  • docBO DE THI TU LUAN TOAN 6.doc