Đề 1 thi học kì 2 toán 6

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kì 2 toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 THI HỌC KÌ 2 TOÁN 6 
Câu 1: Có |a| = 3. Vậy a bằng:
	A. 3	B. –3	C. 3 hoặc –3	 D. Kết quả khác
Câu 2: Trong các phân số: phân số nhỏ nhất là
	A.	 B. 	 C.	 D. Không có
Câu 3: Số nghịch đảo của 0,5 là:
	A. –0,5	 B. 2	 C. 	 D. 
Câu 4: So sánh nào sau đây là đúng :
 	 A : 	 B : 60% của 15 bằng 15% của 60 
 C : -3 	 D : Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5: Nếu Ox là tia phân giác của góc yÔz thì:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz	 B . xÔy + xÔz = yÔz	 
C. xÔy = xÔz = 	 D. Cả A , B , C đều đúng
Câu 6: Hai góc kề bù nhau là :
 	 A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 
 	 B. Hai góc có một cạnh chung 
 	 C. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau 
 	 D. Hai góc có một cạnh chung và tổng số đo của chúng là 1800
Câu 7: Cho đường tròn tâm O bán kính R
Điểm O nằm trên đường tròn
Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn (O; R) một khoảng R
Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng bằng R
Chỉ có câu A đúng 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai :
A/ Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B/ Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng 180o
C/ Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 90o
D/ Hai góc có tổng số đo bằng 180o là hai góc kề bù
II . Tự luận (8đ)
Câu 1: (1,5đ) Tính giá trị của biểu thức:
 A = ( + + ) : 
 B = : (10,3 – 9,8) – 
Câu 2: (1,5đ) Tìm x biết 
a/ . x + = 
b/ (3 – 2 . x ) . 1 = 5
Câu 3: (1,5đ) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (1,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc bẹt xOy, góc xOt = 50o, góc vuông xOz.
Kể tên các góc phụ nhau.
Kể tên các cặp góc kề bù.
Tính tÔz .
Câu 5: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o, xÔy = 60o.
 Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
 Tính tÔy .
 Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích.
I . Trắc nghiệm (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 : C ; Câu 2 : C ; Câu 3 : B ; Câu 4 : B 
Câu 5 : D ; Câu 6 : D ; Câu 7 : B ; Câu 8 : D ; 
II . Tự luận (8đ)
Câu 1
Tính giá trị của biểu thức:
(1,5 đ)
a)
A = ( + + ) : = () : 
A = : = . = = 
(0,75 đ)
b)
B = : (10,3 – 9,8) – = 0,25 : (10,3 – 9,8) – 0,75 
B = 0,25 : 0,5 – 0,75 = 0,50 – 0,75 = – 0,25 
(0,75 đ)
Câu 2
Tìm x : 
(1,5 đ)
a)
. x + = 
. x = – 
. x = 
. x = 
 x = : 
 x = . 
 x = 
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
b)
(3 – 2 . x ) .1 = 5
( – 2 . x ) . = 
( – 2 . x ) = : 
( – 2 . x ) = . 
( – 2 . x ) = . 
( – 2 . x ) = 
 – 2 . x = – 
 – 2 . x = 
 – 2 . x = 
 x = : – 2 
 x = . 
 x = 
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Câu 3
(1,5 đ)
 Số học sinh xếp loại khá :
 40 x 45% = 18 (hs)
 Số học sinh khá = số học sinh trung bình .
 Số học sinh trung bình = số học sinh khá .
 Số học sinh xếp loại trung bình :
 18 x = 15 (hs)
 Số học sinh xếp loại giỏi :
 40 – ( 18 + 15) = 40 – 33 = 7 (hs)
 Đáp số : Số học sinh xếp loại giỏi : 7 (hs)
 Số học sinh xếp loại khá :18 (hs)
 Số học sinh xếp loại trung bình: 15 (hs)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 4
a)
 b) 
+Vẽ hình đúng
+Các góc phụ nhau :
 -Góc xOt phụ với góc tOz.
+Các cặp góc kề bù nhau :
 - Góc xOt kề bù với góc tOy .
 - Góc xOz kề bù với góc zOy . 
(1,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 5
 a) 
 b) 
 c) 
 Vẽ hình đúng 
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, vì xÔt < xÔy
(30o < 60o) 
 tÔy = xÔy – xÔt = 60o – 30o 
 tÔy = 30o 
 Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và tÔy = tÔx.
(2,0 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HK2 Toan 2014 Toan rat hay so 1.doc