Đề thi học kì 1 Địa lí 10 (trắc nghiệm + tự luận)

doc15 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 Địa lí 10 (trắc nghiệm + tự luận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm – Thời gian: 30 phút)
 Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do: 
	A. Phân bố địa hình trên bề mặt trái đất 	B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời 
	C. Phân bố lục địa và hải dương trên bề mặt trái đất 	D. Dạng hình cầu của Trái đất và bức xạ mặt trời 
 Câu 2. Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo: 
	A. Kinh tuyến 	B. Độ cao 
	C. Vĩ tuyến 	D. Bờ Tây và bờ Đông lục địa 
 Câu 3. Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới: 
	A. Độ cao lục địa và đại dương 	B. Đại dương 
	C. Độ cao lục địa 	D. Độ cao địa hình 
 Câu 4. Sinh vật có tác động đến sản xuất nông nghiệp ở chổ: 
	A. Ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp 
	B. Ảnh hưởng đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ 
	C. Ảnh hưởng đến việc tạo giống cây trồng vật nuôi 
	D. Ảnh hưởng đến khả năng xen canh , tăng vụ 
 Câu 5. Lớp ôzôn có tác dụng: 
	A. Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên 
	B. Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết 
	C. Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống trái đất 
	D. Chống lại hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" cho trái đất 
 Câu 6. Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trình độ phát triển con người là: 
	A. Tỷ suất tử vong trẻ em 	B. Tuổi thọ trung bình của dân cư 
	C. Tỷ suất sinh 	D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên 
 Câu 7. Hiện nay trên thế giới , tỷ lệ lao động khu vực III (dịch vụ) cao nhất thuộc về: 
	A. Các nước kém phát triển 	B. Các nước phát triển 
	C. Các nước lãnh thổ công nghiệp mới 	D. Các nước đang phát triển 
 Câu 8. Yếu tố làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh,không ổn định là: 
	A. Trình độ sản xuất 	B. Tính chất và độ phì nhiêu của đất 
	C. Thị trường tiêu thụ 	D. Các điều kiện thời tiết 
 Câu 9. Trong số những nhân tố của môi trường, nhân tố quyết định sự phân bố của sinh vật: 
	A. Khí hậu 	B. Địa hình 	C. Đất 	D. Nguồn nước 
 Câu 10. Kết quả thời tiết ở một số nơi nào đó trong nhiều năm, được gọi là: 
	A. Trạng thái vật lý của khí quyển 	B. Kiểu thời tiết 
	C. Yếu tố của thời tiết 	D. Khí hậu 
 Câu 11. Nguyên nhân tạo nên sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ 
	A. Lượng mưa 	B. Ánh sáng và ẩm 	C. Độ cao 	D. Quan hệ nhiệt và ẩm 
 Câu 12. Đối với phát triển kinh tế xã hội nguồn lực tự nhiên không có vai trò: 
	A. Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế 
	B. Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống 
	C. Làm cơ sở cho quá trình phát triển sản xuất 
	D. Là nguồn vật chất phục vụ cho việc phát triển kinh tế 
 Câu 13. Sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: 
	A. Nguồn lực bên trong 	B. Nguồn lực bên ngoài 	C. Nguồn lực tự nhiên 	D. Nguồn lực kinh tế xã hội 
 Câu 14. Đất được hình thành từ đá ba zan thường có đặc điểm: 
	A. Giàu chất dinh dưỡng và ít chua 	B. Nghèo chất dinh dưỡng và chua 
	C. Giàu chất dinh dưỡng và chua 	D. Nghèo chất dinh dưỡng và ít chua 
 Câu 15. Thể tổng hợp nông nghiệp khác rõ rệt với trang trại nông nghiệp ở đặc điểm: 
	A. Sản xuất hàng hóa 	B. Hạt nhân là xí nghiệp nông-công nghiệp 
	C. Quy mô đất đai lớn 	D. Tổ chức và quản lý sản xuất tiến bộ 
 Câu 16. Trong điều kiện độ ẩm tương đối cao,khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng và có gió nhẹ,thì hơi nước ngưng đọng gần mặt đất tạo thành: 
	A. Sương móc 	B. Sương giá 	C. Sương muối 	D. Sương mù 
 Câu 17. Từ bề mặt đất trở lên,khí quyển có 5 tầng thứ tự là: 
	A. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài 
	B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài 
	C. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion, 
	D. Tầng bình lưu, tầng giữa, tầng đối lưu, tầng ion,tầng ngoài 
 Câu 18. Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở: 
	A. Miền có gió mậu dịch 	B. Miền có gió mùa 	C. Miền có gió địa phương 	D. Sâu trong các lục địa 
 Câu 19. Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của: 
	A. Cơ cấu dân số theo giới 	B. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế 
	C. Cơ cấu dân số theo lao động 	D. Cơ cấu dân số theo độ tuổi 
 Câu 20. Nước vừa xuất khẩu gạo, vừa xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới là: 
	A. Ca -na - da 	B. Hoa Kỳ 	C. Ấn độ 	D. Trung Quôc 
 Câu 21. Thực vật,động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: 
	A. Độ ẩm cao 	B. Thiếu ánh sáng 	C. Quá lạnh 	D. lượng mưa rất ít 
 Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thị hóa 
	A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn 
	B. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh 
	C. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị 
	D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi 
 Câu 23. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất,ở Trái Đất sẽ thấy mặt trăng: 
	A. Tròn 	B. Lưỡi liềm 	C. Không trăng 	D. Khuyết 
 Câu 24. Cơ chế hình thành gió fơn là: 
	A. Từ gió mát và ẩm trở thành gió khô nóng do thổi qua miền núi rộng lớn 
	B. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống 
	C. Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn 
	D. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió 
 Câu 25. Nhân tố chính quyết định đến chế độ nước sông là: 
	A. Địa thế, địa chất 	B. Hồ đầm 	C. Cây cỏ 	D. Chế độ mưa và nhiệt độ 
 Câu 26. Mây sẽ tạo thành mưa khi: 
	A. Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hòa 
	B. Kích thước lớn đến mức độ nhất định 
	C. Kích thước đủ lớn để thắng được các luồng không khí thẳng đẩy lên 
	D. Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định 
 Câu 27. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là: 
	A. Sản xuất có tính mùa vụ 	B. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 
	C. Cây trồng,vật nuôi là đối tượng lao động 	D. Đất trồng là tư liệu sản xuất 
 Câu 28. Các khối khí chính trên Trái Đất có tên là: 
	A. Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến,xích đạo 	B. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
	C. Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 	D. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm – Thời gian: 30 phút) 
 Câu 1. Đối với phát triển kinh tế xã hội nguồn lực tự nhiên không có vai trò: 
	A. Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống 
	B. Làm cơ sở cho quá trình phát triển sản xuất 
	C. Là nguồn vật chất phục vụ cho việc phát triển kinh tế 
	D. Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế 
 Câu 2. Lớp ôzôn có tác dụng: 
	A. Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên 
	B. Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống trái đất 
	C. Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết 
	D. Chống lại hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" cho trái đất 
 Câu 3. Trong điều kiện độ ẩm tương đối cao, khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng và có gió nhẹ,thì hơi nước ngưng đọng gần mặt đất tạo thành: 
	A. Sương giá 	B. Sương móc 	C. Sương mù 	D. Sương muối 
 Câu 4. Kết quả thời tiết ở một số nơi nào đó trong nhiều năm, được gọi là: 
	A. Yếu tố của thời tiết 	B. Khí hậu 
	C. Trạng thái vật lý của khí quyển 	D. Kiểu thời tiết 
 Câu 5. Từ bề mặt đất trở lên,khí quyển có 5 tầng thứ tự là: 
	A. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài 
	B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion, 
	C. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài 
	D. Tầng bình lưu, tầng giữa, tầng đối lưu, tầng ion, tầng ngoài 
 Câu 6. Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở: 
	A. Sâu trong các lục địa 	B. Miền có gió mậu dịch 	C. Miền có gió mùa 	D. Miền có gió địa phương 
 Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do: 
	A. Dạng hình cầu của Trái đất và bức xạ mặt trời 	B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời 
	C. Phân bố địa hình trên bề mặt trái đất 	D. Phân bố lục địa và hải dương trên bề mặt trái đất 
 Câu 8. Thể tổng hợp nông nghiệp khác rõ rệt với trang trại nông nghiệp ở đặc điểm: 
	A. Hạt nhân là xí nghiệp nông-công nghiệp 	B. Quy mô đất đai lớn 
	C. Sản xuất hàng hóa 	D. Tổ chức và quản lý sản xuất tiến bộ 
 Câu 9. Cơ chế hình thành gió fơn là: 
	A. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống 
	B. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió 
	C. Từ gió mát và ẩm trở thành gió khô nóng do thổi qua miền núi rộng lớn 
	D. Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn 
 Câu 10. Yếu tố làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh,không ổn định là: 
	A. Tính chất và độ phì nhiêu của đất 	B. Trình độ sản xuất 
	C. Thị trường tiêu thụ 	D. Các điều kiện thời tiết 
 Câu 11. Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo: 
	A. Kinh tuyến 	B. Độ cao 	C. Vĩ tuyến 	D. Bờ Tây và bờ Đông lục địa 
 Câu 12. Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của: 
	A. Cơ cấu dân số theo giới 	B. Cơ cấu dân số theo lao động 
	C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi 	D. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế 
 Câu 13. Nguyên nhân tạo nên sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ 
	A. Độ cao 	B. Lượng mưa 	C. Quan hệ nhiệt và ẩm 	D. Ánh sáng và ẩm 
 Câu 14. Nhân tố chính quyết định đến chế độ nước sông là: 
	A. Hồ đầm 	B. Chế độ mưa và nhiệt độ 	C. Cây cỏ 	D. Địa thế, địa chất 
 Câu 15. Nước vừa xuất khẩu gạo, vừa xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới là: 
	A. Trung Quôc 	B. Ấn độ 	C. Ca -na - da 	D. Hoa Kỳ 
 Câu 16. Sinh vật có tác động đến sản xuất nông nghiệp ở chổ: 
	A. Ảnh hưởng đến khả năng xen canh, tăng vụ 
	B. Ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp 
	C. Ảnh hưởng đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ 
	D. Ảnh hưởng đến việc tạo giống cây trồng vật nuôi 
 Câu 17. Đất được hình thành từ đá ba zan thường có đặc điểm: 
	A. Giàu chất dinh dưỡng và ít chua 	B. Nghèo chất dinh dưỡng và chua 
	C. Giàu chất dinh dưỡng và chua 	D. Nghèo chất dinh dưỡng và ít chua 
 Câu 18. Các khối khí chính trên Trái Đất có tên là: 
	A. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 	B. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
	C. Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 	D. Bắc cực, Nam cực,ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
 Câu 19. Hiện nay trên thế giới, tỷ lệ lao động khu vực III (dịch vụ) cao nhất thuộc về: 
	A. Các nước phát triển 	B. Các nước kém phát triển 
	C. Các nước lãnh thổ công nghiệp mới 	D. Các nước đang phát triển 
 Câu 20. Mây sẽ tạo thành mưa khi: 
	A. Kích thước đủ lớn để thắng được các luồng không khí thẳng đẩy lên 
	B. Kích thước lớn đến mức độ nhất định 
	C. Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hòa 
	D. Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định 
 Câu 21. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất,ở Trái Đất sẽ thấy mặt trăng: 
	A. Khuyết 	B. Lưỡi liềm 	C. Tròn 	D. Không trăng 
 Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thị hóa 
	A. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh 
	B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn 
	C. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi 
	D. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị 
 Câu 23. Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: 
	A. Quá lạnh 	B. lượng mưa rất ít 	C. Độ ẩm cao 	D. Thiếu ánh sáng 
 Câu 24. Trong số những nhân tố của môi trường, nhân tố quyết định sự phân bố của sinh vật: 
	A. Địa hình 	B. Khí hậu 	C. Nguồn nước 	D. Đất 
 Câu 25. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là: 
	A. Sản xuất có tính mùa vụ 	B. Đất trồng là tư liệu sản xuất 
	C. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 	D. Cây trồng,vật nuôi là đối tượng lao động 
 Câu 26. Sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: 
	A. Nguồn lực bên ngoài 	B. Nguồn lực bên trong 	C. Nguồn lực kinh tế xã hội 	D. Nguồn lực tự nhiên 
 Câu 27. Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trình độ phát triển con người là: 
	A. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên 	B. Tuổi thọ trung bình của dân cư 
	C. Tỷ suất tử vong trẻ em 	D. Tỷ suất sinh 
 Câu 28. Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới: 
	A. Độ cao lục địa 	B. Độ cao địa hình 
	C. Đại dương 	D. Độ cao lục địa và đại dương 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm – Thời gian: 30 phút) 
 Câu 1. Trong điều kiện độ ẩm tương đối cao,khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng và có gió nhẹ,thì hơi nước ngưng đọng gần mặt đất tạo thành: 
	A. Sương muối 	B. Sương giá 	C. Sương mù 	D. Sương móc 
 Câu 2. Sinh vật có tác động đến sản xuất nông nghiệp ở chổ: 
	A. Ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp 
	B. Ảnh hưởng đến việc tạo giống cây trồng vật nuôi 
	C. Ảnh hưởng đến khả năng xen canh, tăng vụ 
	D. Ảnh hưởng đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ 
 Câu 3. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là: 
	A. Sản xuất có tính mùa vụ 	B. Đất trồng là tư liệu sản xuất 
	C. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 	D. Cây trồng,vật nuôi là đối tượng lao động 
 Câu 4. Mây sẽ tạo thành mưa khi: 
	A. Kích thước lớn đến mức độ nhất định 
	B. Kích thước đủ lớn để thắng được các luồng không khí thẳng đẩy lên 
	C. Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định 
	D. Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hòa 
 Câu 5. Kết quả thời tiết ở một số nơi nào đó trong nhiều năm, được gọi là: 
	A. Kiểu thời tiết 	B. Trạng thái vật lý của khí quyển 
	C. Khí hậu 	D. Yếu tố của thời tiết 
 Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thị hóa 
	A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn 
	B. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị 
	C. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh 
	D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi 
 Câu 7. Yếu tố làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh, không ổn định là: 
	A. Thị trường tiêu thụ 	B. Trình độ sản xuất 
	C. Các điều kiện thời tiết 	D. Tính chất và độ phì nhiêu của đất 
 Câu 8. Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới: 
	A. Đại dương 	B. Độ cao lục địa 
	C. Độ cao lục địa và đại dương 	D. Độ cao địa hình 
 Câu 9. Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: 
	A. lượng mưa rất ít 	B. Thiếu ánh sáng 	C. Độ ẩm cao 	D. Quá lạnh 
 Câu 10. Trong số những nhân tố của môi trường, nhân tố quyết định sự phân bố của sinh vật: 
	A. Khí hậu 	B. Đất 	C. Địa hình 	D. Nguồn nước 
 Câu 11. Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo: 
	A. Độ cao 	B. Kinh tuyến 	C. Vĩ tuyến D. Bờ Tây và bờ Đông lục địa 
 Câu 12. Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trình độ phát triển con người là: 
	A. Tuổi thọ trung bình của dân cư 	B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên 
	C. Tỷ suất sinh 	D. Tỷ suất tử vong trẻ em 
 Câu 13. Lớp ôzôn có tác dụng: 
	A. Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên 
	B. Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống trái đất 
	C. Chống lại hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" cho trái đất 
	D. Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết 
 Câu 14. Đối với phát triển kinh tế xã hội nguồn lực tự nhiên không có vai trò: 
	A. Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống 
	B. Làm cơ sở cho quá trình phát triển sản xuất 
	C. Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế 
	D. Là nguồn vật chất phục vụ cho việc phát triển kinh tế 
 Câu 15. Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của: 
	A. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế 	B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi 
	C. Cơ cấu dân số theo giới 	D. Cơ cấu dân số theo lao động 
 Câu 16. Nguyên nhân tạo nên sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ 
	A. Quan hệ nhiệt và ẩm 	B. Độ cao 	C. Ánh sáng và ẩm 	D. Lượng mưa 
 Câu 17. Cơ chế hình thành gió fơn là: 
	A. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống 
	B. Từ gió khô nóng,vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn 
	C. Từ gió mát và ẩm trở thành gió khô nóng do thổi qua miền núi rộng lớn 
	D. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió 
 Câu 18. Từ bề mặt đất trở lên,khí quyển có 5 tầng thứ tự là: 
	A. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài 
	B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion, 
	C. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài 
	D. Tầng bình lưu, tầng giữa, tầng đối lưu, tầng ion, tầng ngoài 
 Câu 19. Hiện nay trên thế giới, tỷ lệ lao động khu vực III (dịch vụ) cao nhất thuộc về: 
	A. Các nước kém phát triển 	B. Các nước đang phát triển 
	C. Các nước phát triển 	D. Các nước lãnh thổ công nghiệp mới 
 Câu 20. Thể tổng hợp nông nghiệp khác rõ rệt với trang trại nông nghiệp ở đặc điểm: 
	A. Hạt nhân là xí nghiệp nông-công nghiệp 	B. Tổ chức và quản lý sản xuất tiến bộ 
	C. Sản xuất hàng hóa 	D. Quy mô đất đai lớn 
 Câu 21. Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở: 
	A. Sâu trong các lục địa 	B. Miền có gió địa phương C. Miền có gió mậu dịch 	D. Miền có gió mùa 
 Câu 22. Nhân tố chính quyết định đến chế độ nước sông là: 
	A. Cây cỏ 	B. Chế độ mưa và nhiệt độ C. Hồ đầm 	D. Địa thế, địa chất 
 Câu 23. Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do: 
	A. Phân bố địa hình trên bề mặt trái đất 	B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời 
	C. Phân bố lục địa và hải dương trên bề mặt trái đất 	D. Dạng hình cầu của Trái đất và bức xạ mặt trời 
 Câu 24. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất,ở Trái Đất sẽ thấy mặt trăng: 
	A. Khuyết 	B. Không trăng 	C. Tròn 	D. Lưỡi liềm 
 Câu 25. Sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: 
	A. Nguồn lực tự nhiên 	B. Nguồn lực bên ngoài 	C. Nguồn lực bên trong 	D. Nguồn lực kinh tế xã hội 
 Câu 26. Nước vừa xuất khẩu gạo, vừa xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới là: 
	A. Trung Quôc 	B. Ca -na - da 	C. Ấn độ 	D. Hoa Kỳ 
 Câu 27. Các khối khí chính trên Trái Đất có tên là: 
	A. Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 	B. Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
	C. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 	D. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
 Câu 28. Đất được hình thành từ đá ba zan thường có đặc điểm: 
	A. Nghèo chất dinh dưỡng và chua 	B. Nghèo chất dinh dưỡng và ít chua 
	C. Giàu chất dinh dưỡng và ít chua 	D. Giàu chất dinh dưỡng và chua 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm – Thời gian: 30 phút)
 Câu 1. Nước vừa xuất khẩu gạo, vừa xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới là: 
	A. Ca -na - da 	B. Trung Quôc 	C. Hoa Kỳ 	D. Ấn độ 
 Câu 2. Đối với phát triển kinh tế xã hội nguồn lực tự nhiên không có vai trò: 
	A. Là nguồn vật chất phục vụ cho việc phát triển kinh tế 
	B. Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống 
	C. Làm cơ sở cho quá trình phát triển sản xuất 
	D. Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế 
 Câu 3. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là: 
	A. Đất trồng là tư liệu sản xuất 	B. Cây trồng,vật nuôi là đối tượng lao động 
	C. Sản xuất có tính mùa vụ 	D. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 
 Câu 4. Mây sẽ tạo thành mưa khi: 
	A. Kích thước lớn đến mức độ nhất định 
	B. Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hòa 
	C. Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định 
	D. Kích thước đủ lớn để thắng được các luồng không khí thẳng đẩy lên 
 Câu 5. Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở: 
	A. Miền có gió mùa 	B. Sâu trong các lục địa 	C. Miền có gió mậu dịch 	D. Miền có gió địa phương 
 Câu 6. Hiện nay trên thế giới, tỷ lệ lao động khu vực III (dịch vụ) cao nhất thuộc về: 
	A. Các nước kém phát triển 	B. Các nước lãnh thổ công nghiệp mới 
	C. Các nước phát triển 	D. Các nước đang phát triển 
 Câu 7. Từ bề mặt đất trở lên,khí quyển có 5 tầng thứ tự là: 
	A. Tầng bình lưu,tầng giữa,tầng đối lưu,tầng ion,tầng ngoài 
	B. Tầng đối lưu,tầng bình lưu,tầng giữa,tầng ngoài,tầng ion, 
	C. Tầng đối lưu,tầng bình lưu,tầng ion,tầng giữa,tầng ngoài 
	D. Tầng đối lưu,tầng bình lưu,tầng giữa,tầng ion,tầng ngoài 
 Câu 8. Trong số những nhân tố của môi trường, nhân tố quyết định sự phân bố của sinh vật: 
	A. Đất 	B. Nguồn nước 	C. Địa hình 	D. Khí hậu 
 Câu 9. Đất được hình thành từ đá ba zan thường có đặc điểm: 
	A. Giàu chất dinh dưỡng và ít chua 	B. Nghèo chất dinh dưỡng và ít chua 
	C. Nghèo chất dinh dưỡng và chua 	D. Giàu chất dinh dưỡng và chua 
 Câu 10. Yếu tố làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh, không ổn định là: 
	A. Tính chất và độ phì nhiêu của đất 	B. Các điều kiện thời tiết 
	C. Thị trường tiêu thụ 	D. Trình độ sản xuất 
 Câu 11. Thể tổng hợp nông nghiệp khác rõ rệt với trang trại nông nghiệp ở đặc điểm: 
	A. Tổ chức và quản lý sản xuất tiến bộ 	B. Hạt nhân là xí nghiệp nông-công nghiệp 
	C. Sản xuất hàng hóa 	D. Quy mô đất đai lớn 
 Câu 12. Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trình độ phát triển con người là: 
	A. Tỷ suất sinh 	B. Tuổi thọ trung bình của dân cư 
	C. Tỷ suất tử vong trẻ em 	D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên 
 Câu 13. Các khối khí chính trên Trái Đất có tên là: 
	A. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 	B. Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
	C. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 	D. Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 
 Câu 14. Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của: 
	A. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế 	B. Cơ cấu dân số theo lao động 
	C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi 	D. Cơ cấu dân số theo giới 
 Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thị hóa 
	A. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh 
	B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn 
	C. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị 
	D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi 
 Câu 16. Nhân tố chính quyết định đến chế độ nước sông là: 
	A. Cây cỏ 	B. Hồ đầm 	C. Địa thế, địa chất 	D. Chế độ mưa và nhiệt độ 
 Câu 17. Kết quả thời tiết ở một số nơi nào đó trong nhiều năm, được gọi là: 
	A. Trạng thái vật lý của khí quyển 	B. Kiểu thời tiết 
	C. Khí hậu 	D. Yếu tố của thời tiết 
 Câu 18. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất,ở Trái Đất sẽ thấy mặt trăng: 
	A. Không trăng 	B. Khuyết 	C. Lưỡi liềm 	D. Tròn 
 Câu 19. Trong điều kiện độ ẩm tương đối cao, khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng và có gió nhẹ, thì hơi nước ngưng đọng gần mặt đất tạo thành: 
	A. Sương móc 	B. Sương mù 	C. Sương muối 	D. Sương giá 
 Câu 20. Nguyên nhân tạo nên sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ 
	A. Lượng mưa 	B. Quan hệ nhiệt và ẩm 	C. Ánh sáng và ẩm 	D. Độ cao 
 Câu 21. Lớp ôzôn có tác dụng: 
	A. Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên 
	B. Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống trái đất 
	C. Chống lại hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" cho trái đất 
	D. Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết 
 Câu 22. Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo: 
	A. Bờ Tây và bờ Đông lục địa 	B. Độ cao 
	C. Kinh tuyến 	D. Vĩ tuyến 
 Câu 23. Sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: 
	A. Nguồn lực kinh tế xã hội 	B. Nguồn lực bên ngoài 	
	C. Nguồn lực tự nhiên 	D. Nguồn lực bên trong 
 Câu 24. Cơ chế hình thành gió fơn là: 
	A. Từ gió khô nóng,vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn 
	B. Từ gió mát và ẩm trở thành gió khô nóng do thổi qua miền núi rộng lớn 
	C. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống 
	D. Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi gây mưa ở sườn đón gió 
 Câu 25. Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới: 
	A. Độ cao lục địa và đại dương 	B. Độ cao địa hình 
	C. Độ cao lục địa 	D. Đại dương 
 Câu 26. Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do: 
	A. Phân bố địa hình trên bề mặt trái đất 	B. Phân bố lục địa và hải dương trên bề mặt trái đất 
	C. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời 	D. Dạng hình cầu của Trái đất và bức xạ mặt trời 
 Câu 27. Thực vật,động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: 
	A. Độ ẩm cao 	B. lượng mưa rất ít 	C. Quá lạnh 	D. Thiếu ánh sáng 
 Câu 28. Sinh vật có tác động đến sản xuất nông nghiệp ở chổ: 
	A. Ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp 
	B. Ảnh hưởng đến khả năng xen canh, tăng vụ 
	C. Ảnh hưởng đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ 
	D. Ảnh hưởng đến việc tạo giống cây trồng vật nuôi 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm – Thời gian: 30 phút) 
 Câu 1. Nguyên nhân tạo nên sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ 
	A. Quan hệ nhiệt và ẩm 	B. Lượng mưa 	C. Độ cao 	D. Ánh sáng và ẩm 
 Câu 2. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất,ở Trái Đất sẽ thấy mặt trăng: 
	A. Lưỡi liềm 	B. Không trăng 	C. Tròn 	D. Khuyết 
 Câu 3. Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: 
	A. Thiếu ánh sáng 	B. lượng mưa rất ít 	C. Độ ẩm cao 	D. Quá lạnh 
 Câu 4. Sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: 
	A. Nguồn lực tự nhiên 	B. Nguồn lực bên trong 	C. Nguồn lực kinh tế xã hội 	D. Nguồn lực bên ngoài 
 Câu 5. Hiện nay trên thế giới, tỷ lệ lao động k

File đính kèm:

  • docde thi HKI dia li 10 TN TL.doc