Đề ôn thi học kì 1 toán 6

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kì 1 toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 6
Đề 1
Câu 1: 1. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”
 2. Cho E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21. Hãy viết tập hợp E theo hai cách.
 3. Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
	a). a, a + 1, a + 2 với aN;	b). b, b + 2, b + 4 với bN
	c). c – 1, c, c + 1 với c N*;	d). d + 1, d, d – 1 với dN*
Câu 2: 1).Cho A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30; A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 và nhỏ hơn 30.
	a). Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử của các tập hợp đó.
	b). Xác định số phần tử của mỗi tập hợp.
	c). Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp đó.
	2). Tính nhanh:
	a). 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 +  + 7 – 5 + 3 – 1.
	b). 50 – 49 + 48 – 47 + 46 – 45 +  + 4 – 3 + 2 – 1.
Câu 3: 1). Tìm x biết:
	a). (x – 78).26 = 0	b). 39.(x – 5) = 39
2). Tìm số tự nhiên n biết rằng:
a). 3n = 27	b). 5n = 625	c). 12n = 144	
Câu 4: Xem hình 2 rồi chọn kí hiệu , hoặc các từ đi qua, 
không đi qua điền vào chỗ trống  sao cho hợp nghĩa:
	- C  a; C  b
	- D  a; D  b
	- Đường thẳng a  D	 
	- Đường thẳng b  O	
Câu 5: 	1). Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
	a). Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
	b). So sánh OA và AB.
	c). Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
2). Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Gọi I là trung điểm của OA. Tính BI.
Đề 2
Câu 1: 1. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “TIÊN HỌC LỄ – HẬU HỌC VĂN”
 2. a). Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý một trong năm.
b). Viết tập hợp B các tháng dương lịch có ít hơn 30 ngày.
3.. Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của chúng:
	- Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
	- Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
	- Tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Câu 2: 1). Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {xN : 21x26};	B = {xN*: x2}
C = {xN : 2x7};	B = {xN*: x4}
	2). Cho tổng: S = 6 + 12 +  + 360 +366
	a). Tổng trên có bao nhiêu số hạng ?
	b). Tính S.
Câu 3: 1). Tìm x biết:
	Aa). (x – 14) : 2 = 3	b). (30 – x).4 = 92
2). Tìm số tự nhiên n biết rằng:
a). 2n : 2 = 16	b). 2n.16 = 128	c). 3n : 9 = 27
Câu 4: Xem hình 3 với 4 đường thẳng a, b, c, d và 4 điểm M, N, P, Q
rồi trả lời:
	a). Điểm nào chỉ thuộc một đường thẳng?
	b). Điểm nào thuộc đúng hai đường thẳng? 
	c). Điểm nào thuộc ba đường thẳng?
	d). Đường thẳng nào chỉ đi qua một điểm?
	e). Đường thẳng nào đi qua ba điểm?	
Câu 5: 1). Trên tia Ox, vẽ hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
	a). Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không?
	b). So sánh OM và MN.
	c). Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
2). Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Gọi I là trung điểm của OA. Tính BI.

File đính kèm:

  • docDe Kiem Tra Hoc Ky 1moi.doc
Đề thi liên quan