Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tuần : 14 - Tiết : 14: Kiểm tra 1 tiết

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tuần : 14 - Tiết : 14: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14
Tiết : 14	KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Về kiến thức: 
Nhận biết và hiểu được các khái niệm: điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
Về kĩ năng:
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng .
Biết đo độ dàicủa một đoạn thẳng cho trước, vẽ đoạn thẳng có độ dài ch trước,trung điểm của đoạn thẳng..
Ma trận đề: 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Điểm, đường thẳng.
1
0.5
1
0.5
- Ba điểm thẳng hàng.
1
0.5
1
0.5
- Đường thẳng đi qua hai điểm.
1
0.5
1
0.5
2
1
- Tia.
2
1
1
0.5
1
0.5
4
2
- Khi nào thì AM + MB = AB
1
0.5
1
2.0
2
2.5
- Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
- Trung điểm của đoạn thẳng.
1
0.5
1
0.5
1
0.5
3
1.5
Tổng
8
4
6
3
2
3
18
10
Nội dung đề:
	A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng(1.5đ).
1. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB	 	B. AM + MB = AB	 
C. AM +MB = AB và MA = MB	 	D. AM = MB
2. Dùng thước kiểm tra ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. Ba điểm L,M,O	B. Ba điểm L,M,N	
C. Ba điểm M,O,N	D. Ba điểm O,N,L
3. Quan sát hình vẽ sau đây cho biết chúng có quan hệ gì?
A. D a	B. a D	C. Da	D. a D
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp2,0đ)
Cột A
Cột nối
Cột B
1) Tia BA
1 + 
a) 
2) Đường thẳng BA
2 + 
b) 
3) Tia AB
3 + 
c) 
4) Đoạn thẳng AB
4 + 
d) 
III. Điền từ,cụm từ vào chỗ trống ()(1.5đ)
Có một và chỉ một .. đi qua hai điểm phân biệt.
Nếu điểm  nằm giữa hai điểm A và B thì MA + MB = AB
Mỗi điểm trên đường thẳng là . của hai tia đối nhau.
B. Tự luận:
1. Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 5cm, AB = 8cm.Tính MB.(2,0đ)
2. Cho ba điểm A,B, C không thẳng hàng.Vẽ đường thẳng AC, tia AB, đoạn thẳng BC, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC.(2.0đ)
Cho đoạn thẳng NM dài 7cm.Trên tia NM lấy điểm K sao cho NK = 4cm.(1.0đ)
Đáp án và thang điểm:
Trắc nghiệm:
I
1
2
3
C
B
C
0,5
0,5
0,5
II. 
1+d
0.5
2+c
0.5
3+b
0.5
4+a
0.5
III.
Đường thẳng
AB
Gốc chung
Tự luận:
1
đương thẳng: 0.5
Tia : 0.5
Đoạn thẳng: 0.5
Trung điểm: 0.5
2. 
đoạn thẳng NM= 7cm: 0.5
Đoạn thẳng NK = 4cm: 0.5
Vì M nằm giữa A và B 
Nên AM + MB = AB
Thay số , ta được:
+ MB = 8
 MB = 8 - 3
Vậy : MB = 5cm
0.5
0.5
0.5
0.5
3.
TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT
( Tuần 14 )
Ngày tháng năm 2008
TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT
(Tuần 14)
Ngày tháng năm 2008
Trường .	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6A.	Môn : Hình học
Họ và tên: 	Thời gian: 45 phút
Điểm
lời phê của giáo viên.
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng(1.5đ).
1. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB	 	B. AM + MB = AB	 
C. AM +MB = AB và MA = MB	 	D. AM = MB
2. Dùng thước kiểm tra ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. Ba điểm L,M,O	B. Ba điểm L,M,N	
C. Ba điểm M,O,N	D. Ba điểm O,N,L
3. Quan sát hình vẽ sau đây cho biết chúng có quan hệ gì?
A. D a	B. a D	C. Da	D. a D
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp(2,0đ).
Cột A
Cột nối
Cột B
1) Tia BA
1 + 
a) 
2) Đường thẳng BA
2 + 
b) 
3) Tia AB
3 + 
c) 
4) Đoạn thẳng AB
4 + 
d) 
III. Điền từ,cụm từ vào chỗ trống ()(1.5đ)
1. Có một và chỉ một .. đi qua hai điểm phân biệt.
2. Nếu điểm .. nằm giữa hai điểm A và B thì MA + MB = AB.
3. Mỗi điểm trên đường thẳng là . của hai tia đối nhau.
B. Tự luận:
1. Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Vẽ đường thẳng AC, tia AB, đoạn thẳng BC, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC.(2.0đ)
2. Cho đoạn thẳng NM dài 7cm.Trên tia NM lấy điểm K sao cho NK = 4cm.(1.0đ)
3. Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 5cm, AB = 8cm.Tính MB.(2,0đ)

File đính kèm:

  • docDe KT 1tiet hinh hoc 6 ( hk1- co ma tran).doc