Đề KSCL các môn thi THPT Quốc Gia lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 895 - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

pdf7 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề KSCL các môn thi THPT Quốc Gia lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 895 - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 2 
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018-2019 
 (Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN11 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (Không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 895 
 43− m2
 Câu 1: Cho sin66xx+= cos ( m là hằng số cho trước). Khi đó giá trị của biểu thức 
 4
 sin88xx+ cos bằng: 
 2 2 2 2 2 2 2 2
 (2 − m ) m4 (2 − m ) m4 (2 − m ) m4 (2 − m ) m2
 A. − B. − C. + D. − 
 48 44 48 4 16
 Câu 2: Một hình chóp đa giác có tất cả 2018 cạnh. Khi đó số mặt của hình chóp đa giác này bằng: 
 A. 2018 B. 1009 C. 1008 D. 1010 
 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 3 ) và B(5;− 1) . Khi đó phương trình đường 
 thẳng là trung trực của đoạn thẳng AB là: 
 A. xy+−=40 B. xy++=20 C. xy−−=40 D. −+xy +20 = 
 Câu 4: Từ nhà bạn An sang nhà bạn Bình có 5 đường đi, từ nhà bạn Bình sang nhà bạn Cúc có 4 đường 
 đi. Số cách đi từ nhà bạn An sang nhà bạn Cúc mà bắt buộc phải đi qua nhà bạn Bình là: 
 A. 20 B. 1024 C. 625 D. 9 
 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo u( ab; ) và phép tính tiến này biến điểm 
 M( xy; ) thành điểm M'( xy '; ') . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai: 
  x' = xa +  xxa=' +
 A. MM';= ( a b) B.  C. MM' = − u D.  
 y' = yb + yyb=' +
 Câu 6: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (Cx) :22+ y − 2 x + 6 y −= 40. Viết phương trình đường 
 thẳng d đi qua điểm A(2;− 1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất? 
 A. 3xy− 4 −= 10 0 B. 2xy−−= 50 C. 4xy+ 3 −= 50 D. 4xy+ −= 10 
 sin66xx+ cos 1
 Câu 7: Số nghiệm của phương trình = tan 2x trên [−2ππ ;2 ] bằng: 
 cos22xx− sin 4
 A. 0 B. 3 C. 4 D. 1 
 Câu 8: Số nghiệm của phương trình 2cos2xx+ 2cos −= 2 0 trên đoạn [0; 4π ] bằng: 
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
 Câu 9: Cho hình chóp tứ giác (SABCD) , AC và BD cắt nhau tại O . Giao tuyến của hai mặt phẳng 
 (SAC) và (SBD) là đường thẳng: 
 A. qua S và song song với AB B. AC 
 C. qua S và song song với BD D. SO 
 xyz−+=221
 
 Câu 10: Cho xyz,, là các số thực thỏa mãn hệ 23x− yz += 0 . Giá trị của Px=−+2 y 34 z 
 
 2018x− 2019 yz += 3 2
 bằng: 
 A. 1 B. -1 C. 3 D. 0 
 Câu 11: Phương trình sin22xx+= sin 3 2sin 2 2 x tương đương với phương trình nào dưới đây: 
 A. cos2xx−= cos6 2cos4 x B. sin 2xx+= sin 6 2sin 4 x 
 C. cos 2xx+= cos8 4cos 4 x D. cos2xx+= cos6 2cos4 x 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 895 2019
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình +−=−9xx2 24 là: 
 x −1
 A. 23≤≤x B. 13<≤x C. 13≤<x D. 13≤≤x 
Câu 13: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (2sinx− 1)( cos xm −=) 0 có đúng 5 
 ππ5
nghiệm phân biệt trên ; là: 
 62
 3 3 3
 A. 0; B. 0; C. [−1;1] D. −1; 
 2 2 2
Câu 14: Cho xy,0( y≠ ) là các số thực thỏa mãn x33−+ y34 x 2 + xy =− 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu 
 xx2 ++25
thức bằng: 
 y
 A. 8 B. 4 C. 32 D. 2 
Câu 15: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+1 sin2 ( 3) 2018 
 Khi đó giá trị Mm+ 2 bằng: 
 A. 6055 B. 6054+ 2 C. 6056 D. 6053 
Câu 16: Từ các chữ số 1,2,3, 4,5,6 ta lập một số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau. Số các số lập được là: 
 A. 21 B. 120 C. 46656 D. 720 
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3 sinxx−= cos 2 trên đoạn [0;3π ] bằng: 
 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 
 xx2 −+2020 2019
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên dương là nghiệm của bất phương trình < 0 
 x −10
 A. 2008 B. 2017 C. 2009 D. 2018 
 xy22
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) :1+= có hai tiêu điểm là FF, . Giả sử MN, 
 25 9 12
là hai điểm nằm trên (E) sao cho MF12+= NF 63 . Khi đó tổng MF21+ NF bằng (sau khi làm tròn đến 
hàng phần nghìn): 
 A. 12,060 B. 12,062 C. 12,063 D. 12,068 
 ππ
Câu 20: Tập hợp các giá trị của m để phương trình cos 2xm= có đúng hai nghiệm thuộc  − ; là: 
 62
 1 1 1
 A. ;1 B. ;1 C. [−1;1] D. − ;0 
 2 2 2
Câu 21: Cho AB, là hai biến cố độc lập. Khi đó P( AB. ) bằng: 
 A. (11−−PA( ))( PB( )) B. PAPB( ). ( ) 
 C. (1− PA( )) PB( ) D. PA( )(1− PB( )) 
 2 − m
Câu 22: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số yx= + 2018 là hàm số bật nhất là: 
 m −1
 A. (−∞;2] \{ 1} B. (−∞;2) C. (−∞;2] D. (−∞;2) \{ 1} 
Câu 23: Tất cả các giá trị của m để phương trình mx2 −2( m + 1) x + m += 10 có đúng một nghiệm 
dương là: 
 m > 0
 A. −<10m ≤ B. −<10m < C.  D. −<1 m 
 m <−1
 1
Câu 24: Số nghiệm của phương trình sin x = trong đoạn [0;10π ] là: 
 3
 Trang 2/5 - Mã đề thi 895 A. 2 B. 1 C. 10 D. 5 
Câu 25: Nhãn của mỗi chiếc ghế trong một hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong 
bảng 24 chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Số ghế nhiều nhất được 
ghi nhãn khác nhau là: 
 A. 49 B. 600 C. 50 D. 624 
Câu 26: Cho tập hợp X = {1,2,3,...,24}. Số tập con có ba phần tử của X và tổng các phần tử trong mỗi 
tập con đó chia hết cho 4 bằng: 
 3
 A. C24 B. 236 C. 506 D. 486 
Câu 27: Cho hàm số fxax( ) =sin 2 .cos x23++ 1 bxxc sin( +) + tan 2 x .cos3 x+ 2019 , trong đó abc,, 
là các hằng số. Giả sử f (−=−2019) 1. Khi đó f (2019) bằng: 
 A. 2020 B. 1 C. 4038 D. 4039 
Câu 28: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương 
trình fx( ) = 2,2018 là: 
 0 
 -1 
 -3 
 A. 6 B. 2 C. 5 D. 4 
 π
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép quay tâm O và góc quay bằng − . Khi đó ảnh của 
 2
đường thẳng 2xy− += 10 qua phép quay đã cho có phương trình là: 
 A. xy+2 −= 10 B. xy+2 += 10 C. −2xy + += 10 D. 2xy+ += 10 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai: 
 A. Luôn tồn tại hai đường thẳng song song với nhau và cả hai đường thẳng này cùng cắt hai đường 
thẳng chéo nhau. 
 B. Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng 
 C. Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung 
 D. Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng 
Câu 31: Biết một góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo 20180 . Khi đó góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo 
dương nhỏ nhất là: 
 A. 20180 B. 180 C. 2180 D. 1930 
 1
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = là: 
 1− sin x
 π π
 A. \ +∈kkπ B. \2+∈kkπ 
 2 2
 C. \1{ } D. (−∞;1) 
Câu 33: Hàm số yx= sin 2018 tuần hoàn với chu kì bằng 
 π
 A. π B. C. 2π D. 2018π 
 1009
 Trang 3/5 - Mã đề thi 895 Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Mặt 
 MN
phẳng (CDG) cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại MN, . Khi đó tỷ số bằng: 
 CD
 2
 A. 0,65 B. 0,67 C. D. 0,667 
 3
Câu 35: Số nghiệm thực của phương trình sin 2xx−−2 2018 x + 2019 = 0 là: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số 
Câu 36: Cho tứ diện ABCD . Các điểm PQ, lần lượt là trung điểm của AB, CD ; R là điểm trên cạnh 
 SD
BC sao cho BR= 2 RC . Gọi S là giao điểm của mp( PQR) và cạnh AD . Khi đó tỷ số bằng: 
 AD
 1
 A. 0,335 B. 0,34 C. D. 0,3 
 3
Câu 37: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện 
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ trong số 11 cầu thủ để đá 
luân lưu 5 quả 11 mét. Số cách lập danh sách 5 cầu thủ đá 11 mét là: 
 A. 511 B. 462 C. 55440 D. 115 
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai: 
 A. Hai hình vuông có cùng diện tích thì bằng nhau 
 B. Hai hình tròn có cùng chu vi thì bằng nhau 
 C. Hai tứ giác lồi có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp đường chéo tương ứng bằng nhau 
thì bằng nhau 
 D. Hai hình chữ nhật có cùng chu vi thì bằng nhau. 
Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho 3.MB= 2. MA và N là trung điểm 
của cạnh CD . Lấy G là trọng tâm tam giác ACD . Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (BCD) tại điểm P . 
 PB
Khi đó tỷ số bằng: 
 PN
 5 4
 A. 1,334 B. 1, 33 C. D. 
 4 3
 2018m
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của m để biểu thức x + 2019 là nhị thức bật nhất là: 
 2 − m
 A. (−∞;2) \{ 0} B. (2; +∞) C. [2; +∞) D. (−∞; − 2\0] { } 
Câu 41: Cho tứ diện ABCD thỏa mãn AB= CD = BC = DA và AC=15, BD = 14 . Gọi M là một điểm 
nằm trong đoạn AB . Một mặt phẳng qua M cắt tứ diện theo một thiết diện. Khi đó diện tích lớn nhất 
của thiết diện là: 
 A. 52,5 B. 840 C. 26,25 D. 210 
 0 1 22 nn
Câu 42: Tổng CCnn+2 + 2 C n ++ ... 2 C n bằng: 
 n+1 n n n
 A. 2 B. 4 C. 3 D. C2n 
Câu 43: Thiết diện của một hình chóp tứ giác không thể là: 
 A. Ngũ giác B. Lục giác C. Tam giác D. Tứ giác 
Câu 44: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Số trận 
tối thiểu An phải chơi để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là: 
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm AB(0;− 3), (4;1) và điểm M thay đổi thuộc đường 
 22
tròn (Cx ) :+− ( y 1) = 4 . Gọi Pmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= MA + 2 MB . Khi đó ta có Pmin 
thuộc khoảng nào dưới đây ? 
 A. (8,3;8,5) . B. (8,1;8,3) . C. (7,3;7,7) . D. (7, 7;8,1) . 
 2019
Câu 46: Số số hạng nguyên trong khai triển Newton của (12+ 3 ) bằng: 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 895 A. 2019 B. 674 C. 2020 D. 673 
Câu 47: Xét phép thử là “Gieo ba con súc sắc phân biệt”. Xét biến cố: “tổng số chấm trên ba con súc sắc 
bằng 5”. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố đã cho là: 
 A. 3 B. 6 C. 2 D. 5 
Câu 48: Cho xyz,, là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức x2+++ y 22 z21 xyz =. Khi đó giá trị lớn 
nhất của biểu thức 2xyz++ bằng: 
 9
 A. 2 B. 4 C. D. 2 
 4
Câu 49: Cho sin100 là nghiệm của một phương trình bậc ba với hệ số nguyên dạng ax3 + cx +=10. Khi 
đó biểu thức ac+ 2 bằng: 
 A. -2 B. 20 C. 10 D. -4 
Câu 50: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số sao cho 5 chữ số được lấy từ tập hợp 
{1,2,3, 4,5,6} . Khi đó xác suất để được một số chia hết cho 6 bằng: 
 1 1 1 1
 A. B. C. D. 
 12 2 6 4
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 895 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
 136 1 B 210 1 B 359 1 B 483 1 A
 136 2 A 210 2 B 359 2 B 483 2 B
 136 3 A 210 3 D 359 3 B 483 3 D
 136 4 D 210 4 C 359 4 A 483 4 A
 136 5 C 210 5 C 359 5 D 483 5 A
 136 6 D 210 6 D 359 6 A 483 6 A
 136 7 D 210 7 C 359 7 C 483 7 D
 136 8 A 210 8 D 359 8 A 483 8 B
 136 9 D 210 9 C 359 9 D 483 9 B
 136 10 C 210 10 C 359 10 B 483 10 C
 136 11 B 210 11 B 359 11 C 483 11 A
 136 12 C 210 12 B 359 12 D 483 12 A
 136 13 D 210 13 C 359 13 A 483 13 A
 136 14 A 210 14 D 359 14 C 483 14 A
 136 15 D 210 15 C 359 15 A 483 15 A
 136 16 C 210 16 A 359 16 A 483 16 B
 136 17 B 210 17 A 359 17 C 483 17 C
 136 18 A 210 18 C 359 18 B 483 18 B
 136 19 C 210 19 A 359 19 B 483 19 A
 136 20 A 210 20 D 359 20 D 483 20 B
 136 21 A 210 21 B 359 21 A 483 21 D
 136 22 C 210 22 D 359 22 D 483 22 C
 136 23 B 210 23 A 359 23 A 483 23 C
 136 24 A 210 24 A 359 24 D 483 24 D
 136 25 B 210 25 B 359 25 D 483 25 C
 136 26 D 210 26 A 359 26 D 483 26 B
 136 27 B 210 27 B 359 27 A 483 27 B
 136 28 C 210 28 B 359 28 C 483 28 D
 136 29 B 210 29 A 359 29 C 483 29 D
 136 30 B 210 30 C 359 30 C 483 30 A
 136 31 A 210 31 C 359 31 A 483 31 B
 136 32 D 210 32 A 359 32 B 483 32 C
 136 33 B 210 33 D 359 33 C 483 33 D
 136 34 A 210 34 B 359 34 D 483 34 A
 136 35 C 210 35 D 359 35 B 483 35 C
 136 36 D 210 36 D 359 36 C 483 36 D
 136 37 D 210 37 B 359 37 B 483 37 C
 136 38 D 210 38 C 359 38 C 483 38 B
 136 39 C 210 39 C 359 39 B 483 39 C
 136 40 D 210 40 A 359 40 D 483 40 D
 136 41 B 210 41 D 359 41 B 483 41 A
 136 42 C 210 42 C 359 42 A 483 42 D
 136 43 B 210 43 A 359 43 A 483 43 C
 136 44 A 210 44 A 359 44 C 483 44 C
 136 45 D 210 45 B 359 45 D 483 45 D
 136 46 D 210 46 A 359 46 D 483 46 C
 136 47 A 210 47 D 359 47 A 483 47 B
 136 48 C 210 48 C 359 48 C 483 48 D
 136 49 C 210 49 D 359 49 B 483 49 A
 136 50 A 210 50 A 359 50 D 483 50 A
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
 571 1 B 627 1 D 742 1 D 895 1 A
 571 2 A 627 2 C 742 2 B 895 2 D
 571 3 A 627 3 B 742 3 B 895 3 D
 571 4 C 627 4 B 742 4 A 895 4 A
 571 5 B 627 5 B 742 5 A 895 5 D
 571 6 D 627 6 A 742 6 C 895 6 B 571 7 D 627 7 D 742 7 A 895 7 A
571 8 A 627 8 A 742 8 D 895 8 D
571 9 A 627 9 B 742 9 B 895 9 D
571 10 B 627 10 D 742 10 A 895 10 A
571 11 D 627 11 B 742 11 C 895 11 D
571 12 A 627 12 D 742 12 B 895 12 B
571 13 D 627 13 C 742 13 A 895 13 B
571 14 C 627 14 A 742 14 C 895 14 B
571 15 B 627 15 A 742 15 D 895 15 A
571 16 B 627 16 D 742 16 A 895 16 D
571 17 C 627 17 A 742 17 D 895 17 C
571 18 C 627 18 A 742 18 D 895 18 A
571 19 A 627 19 C 742 19 D 895 19 C
571 20 C 627 20 D 742 20 C 895 20 A
571 21 B 627 21 C 742 21 A 895 21 D
571 22 A 627 22 B 742 22 D 895 22 D
571 23 D 627 23 A 742 23 B 895 23 A
571 24 B 627 24 A 742 24 C 895 24 C
571 25 D 627 25 C 742 25 B 895 25 B
571 26 D 627 26 C 742 26 D 895 26 C
571 27 C 627 27 B 742 27 C 895 27 D
571 28 C 627 28 A 742 28 B 895 28 A
571 29 C 627 29 A 742 29 B 895 29 A
571 30 B 627 30 C 742 30 A 895 30 A
571 31 D 627 31 A 742 31 A 895 31 C
571 32 A 627 32 B 742 32 C 895 32 B
571 33 A 627 33 D 742 33 A 895 33 B
571 34 C 627 34 D 742 34 D 895 34 C
571 35 A 627 35 B 742 35 C 895 35 C
571 36 A 627 36 D 742 36 B 895 36 C
571 37 B 627 37 C 742 37 C 895 37 C
571 38 C 627 38 C 742 38 D 895 38 D
571 39 C 627 39 C 742 39 C 895 39 D
571 40 D 627 40 C 742 40 A 895 40 A
571 41 B 627 41 D 742 41 A 895 41 A
571 42 C 627 42 B 742 42 D 895 42 C
571 43 D 627 43 D 742 43 A 895 43 B
571 44 D 627 44 B 742 44 D 895 44 C
571 45 C 627 45 D 742 45 C 895 45 B
571 46 B 627 46 A 742 46 A 895 46 B
571 47 D 627 47 A 742 47 B 895 47 B
571 48 A 627 48 A 742 48 B 895 48 C
571 49 A 627 49 D 742 49 C 895 49 D
571 50 C 627 50 C 742 50 D 895 50 C

File đính kèm:

  • pdfde_kscl_cac_mon_thi_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mo.pdf
Đề thi liên quan