Đề kiểm tra học kỳ II – năm học 2007 - 2008 môn thi: Toán – 11 cơ bản (thời gian: 90 phút)

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – năm học 2007 - 2008 môn thi: Toán – 11 cơ bản (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 - 2008
Họ và tên:..................................
Môn thi: TOÁN – 11Cơ bản (Thời gian: 90 phút)
MÃ ĐỀ: 119
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (24 câu, 6 điểm)
C©u 1: 
Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc (hình vẽ). Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là: 
A.
Trung điểm J của đoạn AB
B.
Trung điểm M của đoạn DA
C.
Trung điểm I của đoạn CB
D.
Trung điểm K của đoạn DA
C©u 2: 
Cho dãy số (un), biết un = 2n – n. Khi đó un – 1 bằng:
A.
2n - 1 – n + 1
B.
2n - 1 – n – 1
C.
2n - 1 – n
D.
2n + 1 – n + 1
C©u 3: 
Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A.
1; -2; 4; -8; 16; -32.
B.
1; -2; 4; 8; -16; 32.
C.
1; 4; 7; 10; 13; 16.
D.
1; 2; 3; 4; 8; 16.
C©u 4: 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng B’D và mặt phẳng (ABCD). Khi đó cos bằng: 
A.
B.
C.
D.
C©u 5: 
Tổng của cấp số nhân vô hạn là:
A.
B.
C.
D.
C©u 6: 
Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số là cấp số nhân là:
A.
un = 7. 3n
B.
un = 
C.
un = 7 – 3n
D.
un = 7 - 3n
C©u 7: 
Tìm giới hạn của dãy: un = 
A.
B.
2
C.
D.
Không có giới hạn
C©u 8: 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 – x tại điểm x0 = 1 là:
A.
y = x - 1
B.
y = 2x + 1
C.
y = x + 1
D.
y = 2x - 1
C©u 9: 
Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y = x2 , mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k = 2
A.
(-1; 1)
B.
(-2; 4)
C.
(2; 4)
D.
(1; 1)
C©u 10: 
Cho L = . Khi đó:
A.
L = 2
B.
L = 
C.
L = 1
D.
L = 
C©u 11: 
Cho hàm số f(x) = x4 + 2x2 – 5. Khi đó f’(-1) bằng:
A.
-9
B.
-8
C.
1
D.
-1
C©u 12: 
Cho L = . Khi đó:
A.
L = 
B.
L = 
C.
L = -
D.
L = 
C©u 13: 
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a (hình vẽ). Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và SA bằng: 
A.
450
B.
900
C.
300
D.
600
C©u 14: 
Cho hàm số . Khi đó M = f(3) +(x – 3) f ’(3) ?
A.
M = 
B.
M = 
C.
M = 
D.
M = 2
C©u 15: 
Đạo hàm của hàm số f(x) = ( 8 – x3)10 bằng biểu thức:
A.
- 30x (8 – x3)9
B.
- 30x2 (8 – x3)9
C.
10 (8 – x3)9
D.
10x2 (8 – x3)9
C©u 16: 
Cho L = . Khi đó:
A.
L = 0
B.
L = 2
C.
L = 8
D.
L = 4
C©u 17: 
Cho cấp số cộng có các số hạng liên tiếp là -7; x; 11; y. Khi đó giá trị của x và y là:
A.
x = 4 và y = 18
B.
x = 3 và y = 19
C.
x = 2 và y = 20
D.
x = 1 và y = 21
C©u 18: 
Đạo hàm của hàm số y = tan2 3x bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
2tan 3x
C©u 19: 
Cho cấp số nhân 1; -4; 16; -64; .... Giá trị của u7 là:
A.
4096
B.
3096
C.
256
D.
-16384
C©u 20: 
Cho hàm số f(x) = x3 – x2 – x + 5. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ’(x) < 0 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 21: 
Cho tứ diện ABCD, điểm M trên cạnh AC. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với hai cạnh AB và CD sẽ cắt tứ diện theo thiết diện là
A.
hình bình hành	
B.
tứ giác lồi (không có cặp cạnh đối nào song song với nhau).	
C.
hình thang
D.
tam giác
C©u 22: 
Một chiếc đồng hồ đánh chuông, số tiếng chuông được đánh bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông (nó chỉ đánh chuông báo giờ). Số tiếng chuông mà đồng hồ đó đánh được trong một ngày (tất nhiên một ngày có 24 giờ) là:
A.
156
B.
66
C.
78
D.
48
C©u 23: 
Xét thiết diện của hình chóp tứ giác khi cắt bởi một mặt phẳng. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
Thiết diện không thể là hình tam giác.
B.
Thiết diện có thể là hình ngũ giác.
C.
Thiết diện chỉ có thể là hình tứ giác.
D.
Thiết diện không thể là hình ngũ giác.
C©u 24: 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tích vô hướng bằng:
A.
B.
-a2
C.
a2
D.
0
ĐÁP ÁN PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
MÃ ĐỀ 119
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

File đính kèm:

  • docDE 1-119.doc
  • docDapan Tracnghiem(8de).doc
Đề thi liên quan