Đề kiểm tra nghề công nghệ - Khối 11 năm học:2010-2011 thời gian:60 phút

doc59 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 35813 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra nghề công nghệ - Khối 11 năm học:2010-2011 thời gian:60 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Mỹ Hội Đông ĐỀ KIỂM TRA NGHỀ ĐDDTH- KHỐI 11
Lớp:................ Năm Học:2010-2011
Họ và Tên:............................................... Thời gian:60 phút
Mã đề:001
Phần trả lời trắc nghiệm
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
Câu1:Để đo điện năng tiêu thụ ta dùng :
 (A). Oát kế 	 (B). Ampe kế 	 (C). Vôn kế 	 (D). Công tơ 
 Câu2:Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì có sai số tuyệt đối lớn nhất là :
 (A). 4,5 V	 (B). 30 V 	 (C). 3 V 	 (D). 0,3 V 
Câu3:Khi tay người khô ráo sẽ bị điện giật nhẹ hơn khi tay ướt là do
 (A). Điện trở của tay khô nhỏ hơn tay ướt 
 (B). Điện áp củadòng điện tăng lên 
 (C). Điện trở của tay khô lớn hơn tay ướt 
 (D). Điện trở tay và điện áp đều giảm
Câu4:Máy biến áp tăng áp có hệ số biến áp
 (A). K = 1 	 (B). K 1 	 (C). K 1
Câu5:Máy biến áp kiểu bọc có diện tích hữu ích của trụ lõi thép là 6 cm2 thì công suất định mức là :
 (A). 25 VA 	 (B). 20 VA 	 (C). 30 VA 	 (D). 25 W
Câu6:Trong công thức tính diện tích hữu ích lõi thép biến áp Shi = a.b, có a và b là :
 (A). Chiều cao và rộng của trụ lõi thép 
 (B). Chiều dài và rộng của trụ lõi thép 
 (C). Chiều rộng và dầy của cửa sổ lõi thép 
 (D). Chiều rộng và dầy của trụ lõi thép
Câu7:Tiết diện dây dẫn của máy biến áp quan hệ thế nào với dòng điện I và mật độ dòng điện cho phép J:
 (A). Tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với J 
 (B). Tỉ lệ thuận với J và tỉ lệ nghịch với I 
 (C). Tỉ lệ thuận với I và J
 (D). Tỉ lệ nghịch với I và J 
Câu8:Sai số tuyệt đối của dụng cụ đo là :
 (A). Độ chênh lệch giữa giá trị đọc và giá trị thực 
 (B). Tổng sai số của các lần đo
 (C). Độ chênh lệch giá trị đọc được giữa hai lần đo 
 (D). Giá trị sai sốù lớn nhất trong các lần đo
Câu9:Dụng cụ đo lường có hai phần chính là :
 (A). Phần tĩnh, phần quay và đại lượng cần đo 
 (B). Cơ cấu đo và mạch đo
 (C). Đại lượng cần đo và mạch đo 
 (D). Cơ cấu đo, đại lượng cần đo 
Câu10:Máy biến áp là loại máy dùng để :
 (A). Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện xoay chiều
 (B). Biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
 (C). Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện một chiều
 (D). Biến đổi điện áp , cường độ và tần số của dòng điện xoay chiều
Câu11:Lượng silíc trong thép kỹ thuật điện càng nhiều thì :
 (A). Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép cứng dòn nên khó gia công, dễ gãy 
 (B). Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép mềm, dễ bị cong vênh
 (C). Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép mềm, dễ bị cong vênh 
 (D). Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép cứng dòn nên khó gia công,dễ gãy
Câu12:Ở máy biến áp nhỏ, để cách điện giữa các vòng dây với nhau ta dùng :
 (A). Dây có sơn ê-may	 (B). Dây có bọc giấy hoặc vải 
 (C). Giấy cách điện 	 (D). Nhựa cách điện 
Câu13:Khi máy biến áp làm việc mà có tiếng rung rè rè, không nóng thì nguyên nhân thường 
là do :
 (A). Quá tải 	 (B). Lõi thép được ép không chặt 
 (C). Dây sơ cấp quấn thiếu vòng 	 (D). Cách điện kém
Câu14:Điện áp đầu ra của máy biến áp không đúng yêu cầu thiết kế thì cần phải tính toán lại:
 (A). Số lớp dây quấn 	 (B). Mạch từ 
 (C). Hệ số biến áp 	 (D). Công suất tải
Câu15:Bước đầu tiên khi thiết kế máy biến áp là :
 (A). Tính toán mạch từ 	 (B). Chọn loại mạch từ 
 (C). Chọn dây quấn	 (D). Xác định công suất 
Câu16:Mạch từ của máy biến áp được ghép lại bằng những lá thép mỏng là để :
 (A). Dễ lắp ráp, sửa chữa và vận chuyển đi xa 
 (B). Tăng tính dẫn điện và dẫn từ
 (C). Giảm tổn thất điện năng do dòng điện fucô 
 (D). Dễ chế tạo, ít hư hỏng, ít tốn điện khi sử dụng 
Câu17:Hai đầu dây của đèn thử ở vị trí nào khi dùng đèn kiểm tra chạm lõi máy biến áp:
 (A). Một đầu dây chạm vào cuộn sơ cấp, đầu còn lại chạm vào cuộn thứ cấp
 (B). Hai đầu dây chạm vào hai đầu của cuộn sơ cấp
 (C). Hai đầu dây chạm vào hai đầu cuộn thứ cấp
 (D). Một đầu dây chạm vào lõi thép, đầu kia chạm vào dây quấn
Câu18:Cách điện giữa các lớp dây của dây quấn máy biến áp bằng :
 (A). Giấy paraphin hoặc nhựa cách điện
 (B). Tơ hoặc vải sợi 
 (C). Sơn êmay hoặc tráng men 
 (D). Vải sợi và giấy cách điện
Câu19:Công thức tính số vòng dây cuộn sơ cấp của máy biến áp N1 = U1.n với n là :
 (A). Số vòng cuộn thứ cấp	 (B). Số lá thép của lõi thép 
 (C). Số vôn/ một vòng dây quấn	 (D). Số vòng/ vôn 
Câu20:Dây quấn máy biến áp nhỏ thường có tiết diện hình:
 (A). Vuông 	 (B). Chữ nhật 	 (C). Lục giác 	 (D). Tròn
Câu21:Khi lõi thép của máy biến áp được ghép không đủ số lá thép cần thiết thì :
 (A). Điện áp đầu ra không đúng yêu cầu 
 (B). Giảm công suất của máy
 (C). Máy nóng quá mức, mau hỏng 
 (D). Máy không hoạt động được
Câu22:Máy biến áp sẽ bị cháy nếu làm việc ở tình trạng :
 (A). Quá tải 	 (B). Không tải 
 (C). Non tải ( ít tải ) 	 (D). Định mức
Câu23:Trong gia đình thường sử dụng loại biến áp :
 (A). Điện lực 	 (B). Chuyên dùng 
 (C). Cảm ứng 	 (D). Tự ngẫu
Câu24:Khi nối cuộn sơ cấp của biến áp với nguồn điện một chiều thì :
 (A). Cuộn thứ cấp có điện một chiều
 (B). Cuộn sơ cấp và thứ cấp nóng và có thể bị cháy
 (C). Cuộn thứ cấp bị nóng và có thể bị cháy
 (D). Cuộn sơ cấp bị nóng và có thể bị cháy 
Câu25:Dây quấn máy biến áp thường làm bằng :
 (A). Dây điện trở	 (B). Dây êmay nhôm 
 (C). Dây đồng thau	 (D). Dây đồng điện phân 
Câu26:Công tơ 1 pha có công dụng :
 (A). Đo công suất mạch điện một chiều và xoay chiều
 (B). Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định
 (C). Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện một chiều 
 (D). Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có điện áp 220V
Câu27:Khi đo công suất của mạch điện bằng phương pháp gián tiếp ta mắc :
 (A). Vôn kế song song đoạn mạch, ampe kế nối tiếp đoạn mạch cần đo
 (B). Vôn kế nối tiếp với ampe kế và mạch cần đo
 (C). Vôn kế nối tiếp đoạn mạch, ampe kế song song đoạn mạch cần đo
 (D). Vôn kế và ampe kế nối tiếp với nhau và song song với đoạn mạch cần đo
Câu28:Công suất máy biến áp nhận từ nguồn là :
 (A). S2 = U2.I2 	 (B). S1 = U1.I1 	 (C). S1 = U1 / I1 	 (D). S1 = U1.I2
Câu29:Máy biến áp có công suất đầu vào là 2000 W . Nếu biết tổn hao công suất trên dây quấn là 100 W thì hiệu suất của máy biếân áp là:
 (A). 90%	 (B). 85%	 (C). 95%	 (D). 80%
Câu30:Động cơ điện trong gia đình thường sử dụng nguồn điện
 (A). xoay chiều 220V-50Hz	 (B). xoay chiều 110V-60Hz
 (C). một chiều 12V-50Hz	 (D). một chiều 110V-50Hz
Câu31:Chọn đáp án SAI. Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
 (A). Không cắt điện khi sửa chữa đường dây hoặc thiết bị điện
 (B). Vô tình chạm phải các bộ phận đang có điện
 (C). Sử dụng các thiết bị điện bị hỏng phần cách điện.
 (D). Vô tình chạm phải đường dây cao áp đang tải điện 
Câu32:Khi máy biến áp làm việc mà có tiếng ồn, sờ lõi thép khi không tải thấy nóng quá mức thì nguyên nhân là do :
 (A). Lõi thép được ép không chặt 	 (B). Quá tải 
 (C). Cách điện kém	 (D). Dây sơ cấp quấn thiếu vòng
Câu33:Tuổi thọ máy biến áp phụ thuộc phần lớn vào :
 (A). Chất cách điện 	 (B). Chất lượng lõi thép
 (C). Số vòng dây quấn 	 (D). Công suất của máy
Câu34:Trên vỏ thiết bị điện có ghi 220 V – 100 W thì dòng điện định mức của thiết bị là :
 (A). 0,22 A 	 (B). 22 A 	 (C). 0, 45 A 	 (D). 45 A
Câu35:Khi nhiệt độ tăng thì khả năng cách điện của chất cách điện sẽ :
 (A). Giảm 
 (B). Tăng 
 (C). Không thay đổi 
 (D). Tăng hoặc giảm tùy loại vật liệu
Câu36:Máy biến áp có công suất đầu vào là 1000 W . Nếu biết tổn hao công suất trên dây quấn là 50 W thì công suất cung cấp cho tải sẽ là:
 (A). 1050 W 	 (B). 1500 W 	 (C). 950 W	 (D). 1000 W
Câu37:Cọc nối đất để tránh “chạm vỏ “ thường được dùng bảo vệ thiết bị điện như :
 (A). Các loại đèn chiếu sáng 
 (B). Các bóng đèn, quạt gió 
 (C). Động cơ điện, tủ lạnh, máy hàn 
 (D). Quạt gió, máy sấy tóc,bếp điện
Câu38:Tốc độ quay của rôto trong động cơ điện là n= 20vòng/s. Nếu tính theo (vòng/phút) thì n bằng:
 (A). 1/3	 (B). 900	 (C). 750	 (D). 1200
Câu39:Giải thoát nạn nhân bị điện giật khỏi nguồn điện hạ áp bằng cách :
 (A). Dùng tay kéo ngay nạn nhân ra khỏi nguồn điện
 (B). Báo cho điện lực cắt điện rồi mới kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện
 (C). Nắm nguồn điện hoặc dây dẫn có điện, tách ra khỏi nạn nhân
 (D). Cắt cầu dao rồi lót tay khô ráo để kéo nạn nhân khỏi nguồn điện
Câu40:Máy biến áp có dây sơ cấp có 800 vòng, dây thứ cấp có 40 vòng mắc vào nguồn 220V sẽ có điện áp thứ cấp là :
 (A). 11 V 	 (B). 110 V 	 (C). 4400 V 	 (D). 22 V
Trường THPT Mỹ Hội Đông ĐỀ KIỂM TRA NGHỀ ĐDDTH- KHỐI 11
Lớp:................ Năm Học:2010-2011
Họ và Tên:............................................... Thời gian:60 phút
Mã đề:002
Phần trả lời trắc nghiệm
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
Câu1:Máy biến áp có dây sơ cấp có 800 vòng, dây thứ cấp có 40 vòng mắc vào nguồn 220V sẽ có điện áp thứ cấp là :
 (A). 110 V 	 (B). 11 V 	 (C). 4400 V 	 (D). 22 V
 Câu2:Giải thoát nạn nhân bị điện giật khỏi nguồn điện hạ áp bằng cách :
 (A). Dùng tay kéo ngay nạn nhân ra khỏi nguồn điện
 (B). Báo cho điện lực cắt điện rồi mới kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện
 (C). Cắt cầu dao rồi lót tay khô ráo để kéo nạn nhân khỏi nguồn điện
 (D). Nắm nguồn điện hoặc dây dẫn có điện, tách ra khỏi nạn nhân
Câu3:Tốc độ quay của rôto trong động cơ điện là n= 20vòng/s. Nếu tính theo (vòng/phút) thì n bằng:
 (A). 1/3	 (B). 1200	 (C). 900	 (D). 750
Câu4:Cọc nối đất để tránh “chạm vỏ “ thường được dùng bảo vệ thiết bị điện như :
 (A). Các loại đèn chiếu sáng 
 (B). Các bóng đèn, quạt gió 
 (C). Động cơ điện, tủ lạnh, máy hàn 
 (D). Quạt gió, máy sấy tóc,bếp điện
Câu5:Máy biến áp có công suất đầu vào là 1000 W . Nếu biết tổn hao công suất trên dây quấn là 50 W thì công suất cung cấp cho tải sẽ là:
 (A). 1050 W 	 (B). 950 W	 (C). 1500 W 	 (D). 1000 W
Câu6:Khi nhiệt độ tăng thì khả năng cách điện của chất cách điện sẽ :
 (A). Tăng 
 (B). Không thay đổi 
 (C). Giảm 
 (D). Tăng hoặc giảm tùy loại vật liệu
Câu7:Trên vỏ thiết bị điện có ghi 220 V – 100 W thì dòng điện định mức của thiết bị là :
 (A). 0, 45 A 	 (B). 0,22 A 	 (C). 22 A 	 (D). 45 A
Câu8:Tuổi thọ máy biến áp phụ thuộc phần lớn vào :
 (A). Chất cách điện 	 (B). Chất lượng lõi thép
 (C). Số vòng dây quấn 	 (D). Công suất của máy
Câu9:Khi máy biến áp làm việc mà có tiếng ồn, sờ lõi thép khi không tải thấy nóng quá mức thì nguyên nhân là do :
 (A). Lõi thép được ép không chặt 	 (B). Quá tải 
 (C). Dây sơ cấp quấn thiếu vòng	 (D). Cách điện kém
Câu10:Chọn đáp án SAI. Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
 (A). Không cắt điện khi sửa chữa đường dây hoặc thiết bị điện
 (B). Vô tình chạm phải các bộ phận đang có điện
 (C). Sử dụng các thiết bị điện bị hỏng phần cách điện.
 (D). Vô tình chạm phải đường dây cao áp đang tải điện 
Câu11:Động cơ điện trong gia đình thường sử dụng nguồn điện
 (A). xoay chiều 110V-60Hz	 (B). xoay chiều 220V-50Hz
 (C). một chiều 12V-50Hz	 (D). một chiều 110V-50Hz
Câu12:Máy biến áp có công suất đầu vào là 2000 W . Nếu biết tổn hao công suất trên dây quấn là 100 W thì hiệu suất của máy biếân áp là:
 (A). 95%	 (B). 90%	 (C). 85%	 (D). 80%
Câu13:Công suất máy biến áp nhận từ nguồn là :
 (A). S2 = U2.I2 	 (B). S1 = U1 / I1 	 (C). S1 = U1.I1 	 (D). S1 = U1.I2
Câu14:Khi đo công suất của mạch điện bằng phương pháp gián tiếp ta mắc :
 (A). Vôn kế nối tiếp với ampe kế và mạch cần đo
 (B). Vôn kế song song đoạn mạch, ampe kế nối tiếp đoạn mạch cần đo
 (C). Vôn kế nối tiếp đoạn mạch, ampe kế song song đoạn mạch cần đo
 (D). Vôn kế và ampe kế nối tiếp với nhau và song song với đoạn mạch cần đo
Câu15:Công tơ 1 pha có công dụng :
 (A). Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định
 (B). Đo công suất mạch điện một chiều và xoay chiều
 (C). Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện một chiều 
 (D). Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có điện áp 220V
Câu16:Dây quấn máy biến áp thường làm bằng :
 (A). Dây điện trở	 (B). Dây êmay nhôm 
 (C). Dây đồng thau	 (D). Dây đồng điện phân 
Câu17:Khi nối cuộn sơ cấp của biến áp với nguồn điện một chiều thì :
 (A). Cuộn thứ cấp có điện một chiều
 (B). Cuộn thứ cấp bị nóng và có thể bị cháy
 (C). Cuộn sơ cấp và thứ cấp nóng và có thể bị cháy
 (D). Cuộn sơ cấp bị nóng và có thể bị cháy 
Câu18:Trong gia đình thường sử dụng loại biến áp :
 (A). Điện lực 	 (B). Chuyên dùng 
 (C). Tự ngẫu	 (D). Cảm ứng 
Câu19:Máy biến áp sẽ bị cháy nếu làm việc ở tình trạng :
 (A). Không tải 	 (B). Non tải ( ít tải ) 
 (C). Quá tải 	 (D). Định mức
Câu20:Khi lõi thép của máy biến áp được ghép không đủ số lá thép cần thiết thì :
 (A). Điện áp đầu ra không đúng yêu cầu 
 (B). Giảm công suất của máy
 (C). Máy không hoạt động được
 (D). Máy nóng quá mức, mau hỏng 
Câu21:Dây quấn máy biến áp nhỏ thường có tiết diện hình:
 (A). Vuông 	 (B). Chữ nhật 	 (C). Lục giác 	 (D). Tròn
Câu22:Công thức tính số vòng dây cuộn sơ cấp của máy biến áp N1 = U1.n với n là :
 (A). Số vòng cuộn thứ cấp	 (B). Số lá thép của lõi thép 
 (C). Số vôn/ một vòng dây quấn	 (D). Số vòng/ vôn 
Câu23:Cách điện giữa các lớp dây của dây quấn máy biến áp bằng :
 (A). Tơ hoặc vải sợi 
 (B). Giấy paraphin hoặc nhựa cách điện
 (C). Sơn êmay hoặc tráng men 
 (D). Vải sợi và giấy cách điện
Câu24:Hai đầu dây của đèn thử ở vị trí nào khi dùng đèn kiểm tra chạm lõi máy biến áp:
 (A). Một đầu dây chạm vào lõi thép, đầu kia chạm vào dây quấn
 (B). Một đầu dây chạm vào cuộn sơ cấp, đầu còn lại chạm vào cuộn thứ cấp
 (C). Hai đầu dây chạm vào hai đầu của cuộn sơ cấp
 (D). Hai đầu dây chạm vào hai đầu cuộn thứ cấp
Câu25:Mạch từ của máy biến áp được ghép lại bằng những lá thép mỏng là để :
 (A). Dễ lắp ráp, sửa chữa và vận chuyển đi xa 
 (B). Giảm tổn thất điện năng do dòng điện fucô 
 (C). Tăng tính dẫn điện và dẫn từ
 (D). Dễ chế tạo, ít hư hỏng, ít tốn điện khi sử dụng 
Câu26:Bước đầu tiên khi thiết kế máy biến áp là :
 (A). Xác định công suất 	 (B). Tính toán mạch từ 
 (C). Chọn loại mạch từ 	 (D). Chọn dây quấn
Câu27:Điện áp đầu ra của máy biến áp không đúng yêu cầu thiết kế thì cần phải tính toán lại:
 (A). Số lớp dây quấn 	 (B). Hệ số biến áp 
 (C). Công suất tải	 (D). Mạch từ 
Câu28:Khi máy biến áp làm việc mà có tiếng rung rè rè, không nóng thì nguyên nhân thường là do :
 (A). Quá tải 	 (B). Lõi thép được ép không chặt 
 (C). Dây sơ cấp quấn thiếu vòng 	 (D). Cách điện kém
Câu29:Ở máy biến áp nhỏ, để cách điện giữa các vòng dây với nhau ta dùng :
 (A). Dây có bọc giấy hoặc vải 	 (B). Giấy cách điện 
 (C). Dây có sơn ê-may	 (D). Nhựa cách điện 
Câu30:Lượng silíc trong thép kỹ thuật điện càng nhiều thì :
 (A). Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép cứng dòn nên khó gia công, dễ gãy 
 (B). Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép mềm, dễ bị cong vênh
 (C). Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép cứng dòn nên khó gia công,dễ gãy
 (D). Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép mềm, dễ bị cong vênh 
Câu31:Máy biến áp là loại máy dùng để :
 (A). Biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
 (B). Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện một chiều
 (C). Biến đổi điện áp , cường độ và tần số của dòng điện xoay chiều
 (D). Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện xoay chiều
Câu32:Dụng cụ đo lường có hai phần chính là :
 (A). Phần tĩnh, phần quay và đại lượng cần đo 
 (B). Cơ cấu đo và mạch đo
 (C). Đại lượng cần đo và mạch đo 
 (D). Cơ cấu đo, đại lượng cần đo 
Câu33:Sai số tuyệt đối của dụng cụ đo là :
 (A). Tổng sai số của các lần đo
 (B). Độ chênh lệch giá trị đọc được giữa hai lần đo 
 (C). Giá trị sai sốù lớn nhất trong các lần đo
 (D). Độ chênh lệch giữa giá trị đọc và giá trị thực 
Câu34:Tiết diện dây dẫn của máy biến áp quan hệ thế nào với dòng điện I và mật độ dòng điện cho phép J:
 (A). Tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với J 
 (B). Tỉ lệ thuận với J và tỉ lệ nghịch với I 
 (C). Tỉ lệ thuận với I và J
 (D). Tỉ lệ nghịch với I và J 
Câu35:Trong công thức tính diện tích hữu ích lõi thép biến áp Shi = a.b, có a và b là :
 (A). Chiều cao và rộng của trụ lõi thép 
 (B). Chiều dài và rộng của trụ lõi thép 
 (C). Chiều rộng và dầy của cửa sổ lõi thép 
 (D). Chiều rộng và dầy của trụ lõi thép
Câu36:Máy biến áp kiểu bọc có diện tích hữu ích của trụ lõi thép là 6 cm2 thì công suất định mức là :
 (A). 20 VA 	 (B). 30 VA 	 (C). 25 VA 	 (D). 25 W
Câu37:Máy biến áp tăng áp có hệ số biến áp
 (A). K = 1 	 (B). K 1
Câu38:Khi tay người khô ráo sẽ bị điện giật nhẹ hơn khi tay ướt là do
 (A). Điện trở của tay khô nhỏ hơn tay ướt 
 (B). Điện áp củadòng điện tăng lên 
 (C). Điện trở tay và điện áp đều giảm
 (D). Điện trở của tay khô lớn hơn tay ướt 
Câu39:Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì có sai số tuyệt đối lớn nhất là :
 (A). 30 V 	 (B). 3 V 	 (C). 4,5 V	 (D). 0,3 V 
Câu40:Để đo điện năng tiêu thụ ta dùng :
 (A). Oát kế 	 (B). Công tơ 	 (C). Ampe kế 	 (D). Vôn kế 
Trường THPT Mỹ Hội Đông ĐỀ KIỂM TRA NGHỀ ĐDDTH- KHỐI 11
Lớp:................ Năm Học:2010-2011
Họ và Tên:............................................... Thời gian:60 phút
Mã đề:003
Phần trả lời trắc nghiệm
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
Câu1:Để đo điện năng tiêu thụ ta dùng :
 (A). Oát kế 	 (B). Ampe kế 	 (C). Vôn kế 	 (D). Công tơ 
 Câu2:Khi tay người khô ráo sẽ bị điện giật nhẹ hơn khi tay ướt là do
 (A). Điện trở của tay khô nhỏ hơn tay ướt 
 (B). Điện trở của tay khô lớn hơn tay ướt 
 (C). Điện áp củadòng điện tăng lên 
 (D). Điện trở tay và điện áp đều giảm
Câu3:Máy biến áp kiểu bọc có diện tích hữu ích của trụ lõi thép là 6 cm2 thì công suất định mức là :
 (A). 20 VA 	 (B). 30 VA 	 (C). 25 VA 	 (D). 25 W
Câu4:Tiết diện dây dẫn của máy biến áp quan hệ thế nào với dòng điện I và mật độ dòng điện cho phép J:
 (A). Tỉ lệ thuận với J và tỉ lệ nghịch với I 
 (B). Tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với J 
 (C). Tỉ lệ thuận với I và J
 (D). Tỉ lệ nghịch với I và J 
Câu5:Dụng cụ đo lường có hai phần chính là :
 (A). Phần tĩnh, phần quay và đại lượng cần đo 
 (B). Cơ cấu đo và mạch đo
 (C). Đại lượng cần đo và mạch đo 
 (D). Cơ cấu đo, đại lượng cần đo 
Câu6:Lượng silíc trong thép kỹ thuật điện càng nhiều thì :
 (A). Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép cứng dòn nên khó gia công, dễ gãy 
 (B). Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép mềm, dễ bị cong vênh
 (C). Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép mềm, dễ bị cong vênh 
 (D). Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép cứng dòn nên khó gia công,dễ gãy
Câu7:Khi máy biến áp làm việc mà có tiếng rung rè rè, không nóng thì nguyên nhân thường là do :
 (A). Quá tải 	 (B). Lõi thép được ép không chặt 
 (C). Dây sơ cấp quấn thiếu vòng 	 (D). Cách điện kém
Câu8:Bước đầu tiên khi thiết kế máy biến áp là :
 (A). Xác định công suất 	 (B). Tính toán mạch từ 
 (C). Chọn loại mạch từ 	 (D). Chọn dây quấn
Câu9:Hai đầu dây của đèn thử ở vị trí nào khi dùng đèn kiểm tra chạm lõi máy biến áp:
 (A). Một đầu dây chạm vào cuộn sơ cấp, đầu còn lại chạm vào cuộn thứ cấp
 (B). Một đầu dây chạm vào lõi thép, đầu kia chạm vào dây quấn
 (C). Hai đầu dây chạm vào hai đầu của cuộn sơ cấp
 (D). Hai đầu dây chạm vào hai đầu cuộn thứ cấp
Câu10:Công thức tính số vòng dây cuộn sơ cấp của máy biến áp N1 = U1.n với n là :
 (A). Số vòng/ vôn 	 (B). Số vòng cuộn thứ cấp
 (C). Số lá thép của lõi thép 	 (D). Số vôn/ một vòng dây quấn
Câu11:Khi lõi thép của máy biến áp được ghép không đủ số lá thép cần thiết thì :
 (A). Điện áp đầu ra không đúng yêu cầu 
 (B). Máy nóng quá mức, mau hỏng 
 (C). Giảm công suất của máy
 (D). Máy không hoạt động được
Câu12:Trong gia đình thường sử dụng loại biến áp :
 (A). Điện lực 	 (B). Chuyên dùng 
 (C). Cảm ứng 	 (D). Tự ngẫu
Câu13:Dây quấn máy biến áp thường làm bằng :
 (A). Dây đồng điện phân 	 (B). Dây điện trở
 (C). Dây êmay nhôm 	 (D). Dây đồng thau
Câu14:Khi đo công suất của mạch điện bằng phương pháp gián tiếp ta mắc :
 (A). Vôn kế nối tiếp với ampe kế và mạch cần đo
 (B). Vôn kế nối tiếp đoạn mạch, ampe kế song song đoạn mạch cần đo
 (C). Vôn kế và ampe kế nối tiếp với nhau và song song với đoạn mạch cần đo
 (D). Vôn kế song song đoạn mạch, ampe kế nối tiếp đoạn mạch cần đo
Câu15:Máy biến áp có công suất đầu vào là 2000 W . Nếu biết tổn hao công suất trên dây quấn là 100 W thì hiệu suất của máy biếân áp là:
 (A). 90%	 (B). 85%	 (C). 95%	 (D). 80%
Câu16:Chọn đáp án SAI. Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
 (A). Không cắt điện khi sửa chữa đường dây hoặc thiết bị điện
 (B). Vô tình chạm phải các bộ phận đang có điện
 (C). Sử dụng các thiết bị điện bị hỏng phần cách điện.
 (D). Vô tình chạm phải đường dây cao áp đang tải điện 
Câu17:Tuổi thọ máy biến áp phụ thuộc phần lớn vào :
 (A). Chất lượng lõi thép	 (B). Số vòng dây quấn 
 (C). Công suất của máy	 (D). Chất cách điện 
Câu18:Khi nhiệt độ tăng thì khả năng cách điện của chất cách điện sẽ :
 (A). Giảm 	 (B). Tăng 
 (C). Không thay đổi 	 (D). Tăng hoặc giảm tùy loại vật liệu
Câu19:Cọc nối đất để tránh “chạm vỏ “ thường được dùng bảo vệ thiết bị điện như :
 (A). Động cơ điện, tủ lạnh, máy hàn 
 (B). Các loại đèn chiếu sáng 
 (C). Các bóng đèn, quạt gió 
 (D). Quạt gió, máy sấy tóc,bếp điện
Câu20:Giải thoát nạn nhân bị điện giật khỏi nguồn điện hạ áp bằng cách :
 (A). Dùng tay kéo ngay nạn nhân ra khỏi nguồn điện
 (B). Cắt cầu dao rồi lót tay khô ráo để kéo nạn nhân khỏi nguồn điện
 (C). Báo cho điện lực cắt điện rồi mới kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện
 (D). Nắm nguồn

File đính kèm:

  • docKT60 ph nghe DDTH.doc