Đề kiểm tra Môn công nghệ lớp 11

doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2193 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Môn công nghệ lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thi 132
MÔN CÔNG NGHỆ
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: p suất của các kì: cháy-gi ản nở, xả, hút ,nén sắp xếp theo trình tự nào?
A. Giảm, tăng,giảm, tăng.	B. Tăng, tăng, giăm, giảm.
C. Tăng, giảm, tăng, giảm.	D. Tăng ,giảm,giảm, tăng.
Câu 2: Ông nào đã chế tạo ra đốt trong đầu tiên:
A. Giăng êchiên	B. Ôttô C. Giêm oát	D. Đăm lơ
Câu 3: Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay :
A. 4 vòng. B. 2 vòng C. 1 vòng D. ½ vòng
Câu 4: Trong cơ cấu phân phối khí chi tiết n ào l àm m ở các xup áp:
A. lò xo B. cần bẩy	C. vấu cam	D. cả 3 ý
Câu 5: Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
A. ½ lần	B. bằng nhau C. 1 lần	D. 2 lần
Câu 6: trong chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi:
A. hút và nén B. cháy và xả C. xả và hút.	D. nén và cháy
Câu 7: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diezel, bộ phận nào quan trọng nhất?
A. vòi phun B. bơm chuyển nhiên liệu C. bơm cao	 D. các bình lọc
Câu 8: Hãy nêu công dụng của hệ thống bôi trơn động cơ?
A. Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;
B. Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;
C. Tất cả các công cụ trên.D. Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn;
Câu 9: Trong cơ cấu phân phối khí, lò xo có tác dụng:
A. cả 3 ý	B. kéo xupáp đi lên C. nén lò xo D. chặn lò xo
Câu 10: Ở kì xả,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P tăng,V giảm B. P tăng, V tăng C. P giảm, V tăng D. P giảm, V giảm
Câu 11: trên ĐC Điezel 2 kì, một chu trình trục khuỷu quay :
A. ½ v òng	B. 1 vòng C. 2 vòng D. 4 v òng
Câu 12: trên ĐC Điezel 4 kì, một chu trình trục khuỷu quay :
A. 1 v òng	B. 4 v òng. C. ½ v òng	 D. 2 vòng
Câu 13: Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công:
A. nén	B. hút. C. cháy-giản nở D. xả.
Câu 14: Thể tích của các kì: cháy-giản nở, xả, hút, nén sắp xếp theo trình tự nào?
A. Tăng, tăng, giăm, giảm.	B. Tăng ,giảm,giảm, tăng
C. Tăng, giảm, tăng, giảm.	D. Giảm, tăng, giẳm, tăng.
Câu 15: Ở kì nạp,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P giảm, V giảm B. P tăng, V tăng C. P tăng,V giảm D. P giảm, V tăng
Câu 16: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng, bộ phận nào quan trọng nhất?
A. bơm xăng B. bộ chế hoà khí C. các bình lọc D. thùng chứa nhiên liệu
Câu 17: Ở kì nén,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P giảm, V tăng B. P tăng,V giảm C. P tăng, V tăng D. P giảm, V giảm
Câu 18: Ở kì cháy-giản nở,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P giảm, V tăng B. P tăng, V tăng C. P tăng,V giảm D. P giảm, V giảm
Câu 19: Động cơ 4 kì là loại ĐC;
A. Tổng hợp 4 quá trình: hút ,nén,nổ,xả.	B. Có 4 hành trình của pittông
C. Tất cả các ý trên.	D. Trục khuỷu quay 1/2 vòng.
Câu 20: động cơ 2 kì là loại ĐC;
A. Trục khuỷu quay 2 vòng	B. Tổng hợp 4 hành trình: hút ,nén,nổ,xả
C. Có 2 hành trình của pittông.	D. Tất cả các ý trên.
Câu 21: Thế nào gọi là thể tích buồng cháy (Vbc)?
A. Là khoảng không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dưới.
B. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCD
C. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông ở ĐCT
D. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCT
Câu 22: Trong cơ cấu phân phối khí chi tiết nào làm đóng các xupáp:
A. lò xo	B. cần bẩy	C. vấu cam D. cả 3 ý
Câu 23: Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp treo là cơ cấu:
A. xupáp đặt trên thân của động cơ.B. dùng pittông đóng mở các cửa thông.
C. xupáp đặt trên nắp xilanh d. Xupáp đặt dưới nắp xilanh.	
Câu 24: Với cùng Vct , số xilanh và cùng tốc độ quay:
A. Công suất của ĐC 2 kì lớn hơn công suất của ĐC 4 kì.
B. Công suất của ĐC 2 kì lớn hơn gấp đôi.
C. Công suất của ĐC 2 kì nhỏ hơn công suất của ĐC 4 kì.
D. Công suất của ĐC 2 kì bằng công suất của ĐC 4 kì.
Câu 25: cửa hút, cửa xả và cửa quét nằm ở vị trí nào khi nhiên liệu dưới pittông bị nén lại:
A. Đóng- đóng- đóng	B. đóng-mở-mở	C. Đóng-mở- đóng	D. đóng- đóng-mở
Câu 26: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
A. Làm quay bánh đà	B. Làm quay trục khuỷu
C. Làm động cơ tự nổ máy	D. Làm pít tông dịch chuyển
Câu 27: trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất?
A. các chi tiết làm mát	B. két làm mát C. van hằng nhiệt D. không có
Câu 28: Thế nào gọi là thể tích l àm vi ệc (Vlv)?
A. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCT
B. Là khoảng không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dưới.
C. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCD
D. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông ở ĐCT
Câu 29: hãy nêu tác dụng của hệ thống làm mát?
A. lấy đi phần nhiệt dư thừa của các chi tiết rồi tản ra không khí xung quanh.
B. tăng công suất cho động cơ. C. cả 3 ý tr ên D. làm giảm nhiệt độ của các chi tiết
Câu 30: trên ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích:
A. tăng tuổi thọ	B. Làm mát C. tiết kiệm nhiên liệu D. Bôi trơn----
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
PPha-ppPP------------------------------------------
PhPhần 2(2,5đ):Nêu ý nghĩa của hệ thống làm mát. Trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát băng nước....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mã đề thi 209
ĐỀ KT TRẮC NGHIỆM 
 MÔN CÔNG NGHỆ
Họ, tên :..........................................................................
Câu 1: Động cơ 4 kì là loại ĐC;
A. Tổng hợp 4 quá trình: hút ,nén,nổ,xả.	B. Có 4 hành trình của pittông
C. Tất cả các ý trên.	D. Trục khuỷu quay 1/2 vòng.
Câu 2: hãy nêu tác dụng của hệ thống làm mát?
A. tăng công suất cho động cơ. B. làm giảm nhiệt độ của các chi tiết
C. lấy đi phần nhiệt dư thừa của các chi tiết rồi tản ra không khí xung quanh D. cả 3 ý tr ên.
Câu 3: trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất?
A. các chi tiết làm mát	B. két làm mát C. van hằng nhiệt D. không có
Câu 4: Trong cơ cấu phân phối khí chi tiết n ào l àm m ở các xup áp:
A. cần bẩy	B. cả 3 ý	C. vấu cam D. lò xo
Câu 5: Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay :
A. 1 vòng	B. 2 vòng	C. 4 vòng. D. ½ vòng
Câu 6: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diezel, bộ phận nào quan trọng nhất?
A. các bình lọc B. bơm chuyển nhiên liệu C. bơm cao	D. vòi phun
Câu 7: Hãy nêu công dụng của hệ thống bôi trơn động cơ?
A. Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;	B. Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;
C. Tất cả các công cụ trên.D. Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn;
Câu 8: Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công:
A. cháy-giản nở	B. hút.	C. xả. D. nén
Câu 9: Trong cơ cấu phân phối khí, lò xo có tác dụng:
A. nén lò xo	B. kéo xupáp đi lên	C. chặn lò xo D. cả 3 ý
Câu 10: Thế nào gọi là thể tích buồng cháy (Vbc)?
A. Là khoảng không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dưới.
B. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCD
C. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông ở ĐCT
D. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCT
Câu 11: trên ĐC Điezel 4 kì, một chu trình trục khuỷu quay :
A. 1 v òng	B. 4 v òng.	C. ½ v òngD. 2 vòng
Câu 12: cửa hút, cửa xả và cửa quét nằm ở vị trí nào khi nhiên liệu dưới pittông bị nén lại:
A. Đóng- đóng- đóng B. đóng-mở-mở C. Đóng-mở- đóng D. đóng- đóng-mở
Câu 13: Thể tích của các kì: cháy-giản nở, xả, hút, nén sắp xếp theo trình tự nào?
A. Tăng, tăng, giăm, giảm .B. Tăng ,giảm,giảm, tăn
C. Tăng, giảm, tăng, giảm. D. Giảm, tăng, giẳm, tăng.
Câu 14: Ở kì nạp,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P giảm, V giảm B. P tăng, V tăngC. P tăng,V giảm D. P giảm, V tăng
Câu 15: Ở kì nén,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P tăng,V giảm B. P giảm, V giảm C. P tăng, V tăng D. P giảm, V tăng
Câu 16: động cơ 2 kì là loại ĐC;
A. Tất cả các ý trên. B. Tổng hợp 4 hành trình: hút ,nén,nổ,xả
C. Có 2 hành trình của pittông. D. Trục khuỷu quay 2 vòng
Câu 17: Ở kì cháy-giản nở,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P giảm, V tăng B. P tăng, V tăng C. P tăng,V giảm D. P giảm, V giảm
Câu 18: p suất của các kì: cháy-gi ản nở, xả, hút ,nén sắp xếp theo trình tự nào?
Giảm, tăng,giảm, tăng. B. Tăng, tăng, giăm, giảm
.C. Tăng ,giảm,giảm, tăng. D. Tăng, giảm, tăng, giảm.
Câu 19: trên ĐC Điezel 2 kì, một chu trình trục khuỷu quay :
A. 2 vòng	B. 1 vòng	C. ½ v òng D. 4 v òng
Câu 20: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng, bộ phận nào quan trọng nhất?
A. thùng chứa nhiên liệu B. bộ chế hoà khí C. bơm xăng	D. các bình lọc
Câu 21: Trong cơ cấu phân phối khí chi tiết nào làm đóng các xupáp:
A. lò xo	B. cần bẩy C. vấu cam D. cả 3 ý
Câu 22: Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
A. 2 lần	B. bằng nhau	C. ½ lần D. 1 lần
Câu 23: Với cùng Vct , số xilanh và cùng tốc độ quay:
A. Công suất của ĐC 2 kì lớn hơn công suất của ĐC 4 kì. B. Công suất của ĐC 2 kì lớn hơn gấp đôi.
C. Công suất của ĐC 2 kì nhỏ hơn công suất của ĐC 4 kì. D. Công suất của ĐC 2 kì bằng công suất của ĐC 4 kì.
Câu 24: Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp treo là cơ cấu:
A. xupáp đặt trên thân của động cơ. B. xupáp đặt trên nắp xilanh 
d. Xupáp đặt dưới nắp xilanh. C. dùng pittông đóng mở các cửa thông.	
Câu 25: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
A. Làm quay bánh đà B. Làm quay trục khuỷu 
 C. Làm động cơ tự nổ máy	D. Làm pít tông dịch chuyển
Câu 26: Ở kì xả,áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
A. P giảm, V tăng B. P tăng,V giảm C. P tăng, V tăng D. P giảm, V giảm
Câu 27: Thế nào gọi là thể tích l àm vi ệc (Vlv)?
A. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCT
B. Là khoảng không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dưới.
C. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy và đỉnh pittông ở ĐCD
D. Là khoảng không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông ở ĐCT
Câu 28: trên ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích:
A. tăng tuổi thọ	B. Làm mát C. tiết kiệm nhiên liệu D. Bôi trơn
Câu 29: Ông nào đã chế tạo ra đốt trong đầu tiên:
A. Giêm oát	B. Ôttô	C. Giăng êchiên D. Đăm lơ
Câu 30: trong chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi:
A. cháy và xả	B. hút và nén	C. xả và hút. D. nén và cháy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Phần 2(2,5đ): Nêu ý nghĩa của hệ thống bôi trơn. Trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức. 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docdekt1t hk2.doc