Đề kiểm tra môn Công nghệ 8

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs tân trào
đề kiểm tra môn công nghệ 8
I.Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Đặc điểm của phép chiếu vuông góc có các tia chiếu.
A. Song song với nhau
B. Vuông góc với mặt chiếu
C. Đồng quy tại một điểm
C. Cả Avà C
2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ.
A. Trái sang
B. Trước tới
C. Trên xuống 
D. Dưới lên
3. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật. ?
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
4. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể .
A. ở sau mặt phẳng cắt
B. ở trước mặt phẳng cắt
C. Bên cạnh mặt phẳng cắt
D. Cả B và C
5. Nét liền đậm được áp dụng cho.
A. Đường tâm
B. Cạnh khuất
C. Đường dóng
D. Cạnh thấy
6. Quy ước vẽ đường chân ren bằng nét.
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Đứt
D. Ghạch chấm mảnh
7. Ví trí của hình chiếu bằng nằm ở đâu so với hình chiếu đứng.
A. ở trên
B. ở bên phải
C. ở bên trái 
D. ở dưới
8. Chi tiết máy được chia làm mấy nhóm ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
9. Dụng cụ gia công là.
A. Cờlê
B. Mỏlết
C. Dũa
D. Kìm
10. Kim loại đen là.
A. Gang
B. Đồng
C. Nhôm
D. Nhựa
11. Cấu tạo bộ chuyển động xích gồm.
A. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn
B. Đĩa dẫn, xích
C. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích
D. Xích, đĩa bị dẫn
12. Mố ghép không tháo được là mố ghép bằng.
A. Ren
B. Then
C. Hàn
D. Chốt
13. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc loại điện – nhiệt ?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Bàn là
D. Quạt điện
14. Máy biến áp một pha dùng để biến đổi điện áp xoay chiều.
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Cả A, B và C
15. Công thức tính toán điện năng tiêu thụ là.
A. A = P/t
B. A = U.I
C. A = U2/R
D. A = P.t
16. Vật liệu cách điện là.
A. Thuỷ ngân
B. Đồng
C. Thép
D. Mica
17. Máy biến áp tăng áp khi.
A. N1 > N2
B. N1 = N2
C. N1 < N2
D. Cả A và C
18. Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà là.
A. ổ cắm
B. Phích cắm
C. Cầu chì
D. Công tắc
19. Mạng điện trong nhà ở Việt Nam có cấp điện áp định mức là.
A. 110V
B. 220V
C. 170V
D. 380V
20. Dây chảy trong cầu chì thường được làm bằng vật liệu gì ?
A. Thép
B. Mica
C. Nhôm
D. Chì
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống () trong các câu sau cho đúng với nội dung.
21. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng ..của vật thể.
22. Khối đa diện được bao bởi các hìnhphẳng.
23. Khi quay.một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
24. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình
25. Cắt kim loại bằng cưa tay là một dạng gia công,dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt kim loại.
26. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo...,và thực hiện mộtnhất định trong máy.
27. Khi đóng điện dòng điện chạy trong dây..toả nhiệt, nhiệt được tích vào đế bàn là làm nóng bàn là.
28. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất.; Vật liệu cách điện có điện trở suất
29. Công tắc thường được lắp trên dây .
III. Hãy xác định Đ(đúng), S(sai) vào ô trống các nội dung sau.
30. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu bằng.
31. Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét đứt.
32. Đinh vít là chi tiết có ren được hình thành ở mặt trong.
33. Thước cặp dùng để đo độ dài của chi tiết.
34. Bu lông, đai ốc là chi tiết máy có công dụng chung.
35. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền động vì có tốc độ quay không giống nhau.
36. Kiểm tra dây trung tính và dây pha ta thấy đèn bút thử điện đều mầu đỏ là sử dụng an toàn.
37. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày từ 14 giờ đến 18 giờ.
38. Quạt điện là loại đồ dùng điện quang.
IV. Hãy nối một nội dung ơ cột A với một nội dung ở cột B để được đáp án đúng.
A
KQ
B
39. Bản vẽ chi tiết
a. Đinh tán, hàn
40. Bản vẽ lắp
b. Bóng đèn sợi đốt, huỳnh quang.
41. Mối ghép tháo được
c. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
42. Mối ghép không tháo được
d. Quạt diên, máy bơm nước, máy hút bụi.
43. Mối ghép động
e. Bu lông, đinh vít, vít cấy
44. Đồ dùng điện quang
f. Bóng đèn huỳnh quang, máy bơm nước.
45. Đồ dùng điện cơ
g. Bản lề, ổ trục,trục vít
46. Đồ dùng điện nhiệt
h. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
i. Bàn là điện, bếp điện , nồi cơm điện

File đính kèm:

  • docNgan hang de cong nghe 8.doc
Đề thi liên quan