Đề kiểm tra học sinh yếu tháng 10 Toán, Tiếng việt Lớp 2,3,5 - Năm học 2009-2010

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh yếu tháng 10 Toán, Tiếng việt Lớp 2,3,5 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.................................................................................
Lớp: 2.................
Bài kiểm tra học sinh yếu tháng 10
Môn: Toán
Thời gian: 30phút
 Điểm	 Lời phê của cô giáo	
Bài 1 : ( 4 điểm ) Đặt tính và tính
 48 +12
.
.
.
.
 19 + 61	
.
.
.
.
 84 - 31
.
.
.
.
 59 - 19
.
.
.
.
Bài 2 : ( 2 điểm ) Tìm x
 x + 7 = 10	 x - 16 = 20
 ..	
 ..	
 ..	
Bài 3 : (2 điểm ) 
	 Lớp 2A có 16 học sinh nam , có 14 học sinh nữ . Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
...........................................................
.
Bài 4 ( 2 điểm )
 a ) Vẽ đoạn thẳng AB dài khoảng 5cm
.
 b ) Vẽ đoạn thẳng CD dài khoảng 10 cm
..	
Họ và tên:.................................................................................
Lớp: 2.................
Bài kiểm tra học sinh yếu tháng 10
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 30phút
 Điểm	 Lời phê của cô giáo	
Bài 1: ( 3 điểm ) Điền ăn hay ăng vào chỗ trống
 Cố g.	g.. bó	g. sức
Yên l	b.. súng	thẳng b.. 
Bài 2 ( 3 điểm ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân :
a ) Em là học sinh lớp 2.
.
.
b) Mẹ em là bác sĩ.
.
..
c ) Bố em là công nhân.
..
...
Bài 3 ( 4 điểm ) Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng .
	Trời mưa to Hoà quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về .
Họ và tên:.................................................................................
Lớp:3.................
Bài kiểm tra học sinh yếu tháng 10
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 30phút
 Điểm	 Lời phê của cô giáo	
Bài 1 : (3 điểm ) Điền x hoặc s vào chỗ trống :
	Chữ .ấu	cây ..ấu	xinh inh
	san ẻ	củ ắn	so ánh
Bài 2 : (3 điểm ) 
Câu
Bộ phận trả lời câu hỏi Ai( cái gì , con gì ) ? là :
Bộ phận trả lời câu hỏi Là gì ? là :
a , Bố em là bộ đội .
b, Chúng em là học sinh tiểu học.
c, Mẹ em là giáo viên. 
.
.
.
..
..
..
Bài 3 : ( 4 điểm ) Em hãy viết một đoạn vă ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) kể lại buổi đầu đi học .
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:.................................................................................
Lớp: 3.................
Bài kiểm tra học sinh yếu tháng 10
Môn: Toán
Thời gian: 30phút
 Điểm	 Lời phê của cô giáo	
Bài 1 : ( 2 điểm ) Viết các số : 5376 , 6375 ,3576 , 5763 , 5673 , 6537
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
.
b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
.
Bài 2 : (4 điểm ) Đặt tính rồi tính .
 324 + 405
.
.
.
.
 666 - 304	
.
.
.
.
 32 x 3
.
.
.
.
 42 : 6 
.
.
.
.
Bài 3 : ( 2 điểm ) Mẹ hái được 36 quả cam , mẹ biếu ông bà số cam đó . Hỏi mẹ đã biếu ông bà bao nhiêu quả cam ?
Bài 4 : (2 điểm ) Trong hình bên có :
a ) Có bao nhiêu hình vuông ?
.
b ) Có bao nhiêu hình tam giác ?
..
Họ và tên:.................................................................................
Lớp: 5................
Bài kiểm tra học sinh yếu tháng 10
Môn: Toán
Thời gian: 30phút
 Điểm	 Lời phê của cô giáo	
Bài 1: ( 1 điểm ) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 6,537 ; 6,357 ; 6,753 ; 7,356 ; 7,653 .
.
Bài 2 : ( 4 điểm ) Tính :.
..
..
..
..
.
.
.
.
..
..
..
..
..
..
....
Bài 3 : ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống.
4km 37m = .m
6 kg 3g = .g
Bài 4 : ( 3 điểm ) Một lớp học có 28 học sinh , trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam , bao nhiêu học sinh nữ ?
Họ và tên:.................................................................................
Lớp: 5................
Bài kiểm tra học sinh yếu tháng 10
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 30phút
 Điểm	 Lời phê của cô giáo	
Bài 1 : (2 điểm ) Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp để điền vào chỗ trống .
a) người như một .
b)Chậm như.
c) Ngang như .
d) Cày sâu..bẫm.
Bài 2 : (3điểm ) Xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa : 
 Bao la , lung linh , vắng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh , mênh mông , vắng teo ,vắng ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh , hiu hắt , thênh thang , rộng lớn .
Bài 3 : (2 điểm )Đặt câu với từ "chân" mang :
a) Nghĩa gốc :...............................................
.
b) Nghĩa chuyển : 
.
Bài 4 : (3 điểm ) Em hãy viết một đoạn vă ngắn ( khoảng 5 đến 7 câu ) miêu tả cảnh sông nước.
.

File đính kèm:

  • docDe thi HSY thang 10 2009.doc