Đề kiểm tra học sinh giỏi - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Đại Bình

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Đại Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục đầm hà
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học sinh giỏi
 năm học 2007- 2008
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I Trắc nghiệm
Câu 1: Vỏ đại não có các vị trí ?
1. Thuỳ chẩm
2. Thuỳ thái dương
3. Hồi đỉnh (sau rãnh đỉnh)
4. Hồi tràn lên (trước rãnh đỉnh)
Hãy chọn các số chỉ vị trí các vùng ở vỏ đại não điền vào ô ở cuối câu sao cho đúng với các vùng chức năng
a, Vùng cảm giác có ý thức
b, Vùng thị giác
c, Vùng vận động có ý thức
d, Vùng thính giác
Câu 2: Hãy chọn và ghép thông tin ở cột A và cột B cho phù hợp.
Da (A)
Cấu tạo da (B)
a, Lớp biểu bì
1. Lòng và bao lòng
b, Lớp bì
2. Tầng Sừng
c, Lớp mỡ dưới da
3. Thụ quan
4. Cơ co chân lông
5. Tầng TB sừng
6. Tuyến mồ hôi
7. Dây thần kinh
8. Lớp mỡ
9. Truyến nhờn
10. Mạch máu
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái phát biểu đúng về chức năng của phần hệ giao cảm đối với các cơ quan sau đây:
1. Tim	a, Tăng lực và nhịp cơ
	b, Giảm lực và nhịp cơ
2. Phổi	c, Dãn phế quản nhỏ
	d, Co phế quản nhỏ
3. Ruột	e, Giảm nhu động
	g, Tăng nhu động
4. Mạch máu ruột	h, Co
	i, Dãn
Phần II: Tự luận
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của dân thần kinh tuỷ ?
Câu 2: a, Trình bày vai trò của bài tiết với cơ thể sống ?
 b, Nêu cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu ?
Câu 3: Nêu cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh ?
II: Đáp án- Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1 (2đ)
	1	2	3	4
Câu 2 (2đ)
	a (2,5)	b (1, 3, 4, 6, 7, 9)	c (8, 10, 7)
Câu 3 (2đ)
	1a, 2c, 3e, 4h
Phần II: Tự luận
Câu I (4đ)
- Cấu tạo: Mỗi dây thần kinh tuỷ gồm 2 rễ.
+ Rễ trước: rễ vận động
+ Rễ sau: rễ cảm giác
Các rễ tuỷ đi ra khỏi lỗ gian đốt- dây thần kinh tuỷ
- Chức năng: + Rễ trước: dẫn truyền xung vận động (li tâm)
 + Rễ sau: dẫn truyền xung cảm giác (hướng tâm)
Câu II (5đ)
- Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể:
+ Bài tiết giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường.
+ Nhờ hoạt động bài tiết mà .môi trường bên trong luôn ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động..diễn ra bình thường.
- Cấu tạo HBT: Thận, vùng dẫn nước tiểu, bóng đái
+ Thận gồm 2 triệu đv chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
Có hình hạt đậu, gồm thận phải và thận trái, thận phải cao hơn thận trái gồm vỏ thận, tuỷ thận và bể thận.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu II (5đ)
* Cơ chế truyền và thu nhận cảm giác âm thanh.
Sóng âm- màng nhĩ- chuỗi xương tai- cửa bầu- chuyển động ngoại dịch và nội dịch- kích thích cơ quan ..- xuất hiện xung tk- vùng thính giác. (phân tích cho hết âm thanh)

File đính kèm:

  • docDe thi HSG Sinh 8 a.doc
Đề thi liên quan