Đề kiểm tra học kỳ II môn: sinh học lớp 8 năm học 2007- 2008

doc24 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: sinh học lớp 8 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện kỳ sơn Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 8
 Năm học 2007- 2008
 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) 
A. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
Chỉ ra các câu đúng và các câu sai trong các câu sau:
Vỏ não là trung khu của các phản xạ không điều kiện.
Da là cơ quan bài tiêt.
Nớc tiểu đợc tạo thành ở bể thận.
Điều khiển hoạt động của các nội quan hệ nh hệ thần kinh hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do hệ thần kinh sinh dỡng.
Thần kinh trung ơng gồm não bộ và các dây thần kinh.
Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc có ở nớc tiểu chính thức.
Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần do cầu mắt quá dài.
Hoóc môn là sản phẩm tiết của nhiều tuyến nội tiết.
Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ơng thần kinh đến các cơ quan để điều khiển. Chúng hoạt động là do dây thần kinh li tâm.
Tiểu não điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà nhiệt
B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1 (2điểm): Bài tiết là gì? Hệ bài tiết nớc tiểu có cấu tạo nh thế nào?
Câu 2 (3điểm): Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh?
Câu 3 (3điểm):- Phân biệt tuyến nội tiết và ngoại tiết? Lấy ví dụ để chứng 
 minh
 - Sản phẩm của tuyến nội tiết là gì? Chúng có tính chất và vai 
 trò gì?
UBND huyện kỳ sơn Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 9
 Năm học 2007- 2008
 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) 
A. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
Chọn các phơng án trả lời đúng nhất cho mỗi câu tơng ứng
Câu 1 (0,5 điểm):Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?
Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 sẽ bị giảm dần ở các thế hệ sau.
Cơ thể F1 dễ bị đột biến và ảnh hởng xấu đến đời sau
Cơ thể lai có đặc điểm di truyền không ổn định.
Cả a và b.
Câu 2(0,5 điểm): Môi trờng sống của mọi sinh vật bao gồm những nhân tố sinh thái nào sau đây?
Các nhân tố vô sinh (Không sống).
Các nhân tố hữu sinh ( Sống).
Cả a và b.
Hoặc a hoặc b tuỳ sinh vật.
Câu 3(0,5 điểm):Một số đặc trng của quần thể đợc đề cập trong sinh học 9 là gì?
Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi.
Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.
Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính.
Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 4(0,5 điểm):Không phải dấu hiệu đặc trng của quần xã là?
Cá thể tôm, cá sống trong ao.
Các con ngựa vằn nuôi trong vờn bách thú.
Các loài chim nuôi trong rừng nhiệt đới.
Các cây trồng trong vờn.
Các cây trong vờn quốc gia Cúc Phơng.
B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1(2 điểm): Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái và phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó?
Câu 2(4 điểm): Từ bảng số lợng cá thể của ba loài sau.Hãy vẽ tháp tuổi của từng loài trên giấy kẻ li và cho biết tháp đó thuộc dạng tháp gì?
Loài sinh vật
Nhóm tuổi trớc sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
ếch đồng
50 con / ha
48 con / ha
10 con / ha
Gà rừng
75 con / ha
25 con / ha
5 con / ha
Hơu sao
15 con / ha
50 con / ha
5 con / ha
Câu 3(2 điểm): Ô nhiễm môi trờng là gì? Đa ra các biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trờng mà em đã đợc học? ( ít nhất 10 biện pháp)
UBND huyện kỳ sơn Hớng dẫn chấm Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 9
 Năm học 2007- 2008
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): 
a.Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 sẽ bị giảm dần ở các thế hệ sau.
Câu 2(0,5 điểm): c.Cả a và b.
Câu 3(0,5 điểm): d.Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 4(0,5 điểm): b.Các con ngựa vằn nuôi trong vờn bách thú.
 d.Các cây trồng trong vờn.
B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1(2 điểm)
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trờng sống của quần xã (Sinh cảnh).Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trờng tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định. (1điểm)
- Ví dụ về một hệ sinh thái rừng nhiệt đới có các thành phần:
+Thành phần vô sinh (Đất, đá, nhiệt độ, không khí, nắng, ma, lá rụng, mùn...)
+ Thành phần hữu sinh (Động vật, thực vật, nấm, địa y…)
+ Sinh vật phân giải (Vi khuẩn, giun đất, nấm…) (0,5 điểm)
Trong đó lá và cành mục là thức ăn của sinh vật phân giải. Cây rừng cung cấp thức ăn nơi trú ẩn, nơi sinh sản và khí hậu ôn hoà cho động vật sinh sống.Động vật ăn thực vật cũng góp phần thụ phấn, phát tán và bón phân cho thực vật (0,5 điểm)
Câu 2(4 điểm): Tháp tuổi của ếch đồng, gà rừng, hơu sao (3 điểm)
Tháp tuổi ếch đồng Tháp tuổi gà rừng Tháp tuổi hơu sao
	Nhóm tuổi trớc sinh sản
 Nhóm tuổi sinh sản
 Nhóm tuổi sau sinh sản
Nhận xét: Tháp tuổi ếch đồng là dạng ổn định,tháp tuổi gà rừng là dạng phát triển, tháp tuổi hơu sao là giảm sát (1 diểm)
Câu 3(2 điểm):
- Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lý, hoá học, sinh học của môi trờng bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống con ngời và các sinh vật khác. (1 điểm)
- Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng: Sử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt, cải tiến kỹ thuật để sản xuất ít gây ô nhiễm, sử dụng nhiều năng lợng không gây ô nhiễm…xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi, sản xuất lơng thực thực phẩm an toàn, tăng cờng công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi ngời về phòng chống ô nhiễm… (1 điểm)
UBND huyện kỳ sơn Hớng dẫn chấm Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 8
 Năm học 2007- 2008
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
- Các câu đúng: 2, 4, 6, 8, 9 (1 điểm)
- Các câu sai: 1, 3, 5, 7, 10 (1 điểm)
B. Phần tự luận(8 điểm)
Câu 1(2 điểm)
- Bài tiết là một hoạt động của cơ thể thải loại các chất cặn bã và các chất độc hại để duy trì tính ổn định của môi trờng trong.Hoạt động này do phổi, thận, da đảm nhiệm, trong đó phổi bài tiết khí CO2, thận đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết các chất thải qua nớc tiểu. (1 điểm)
- Cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu gồm: Thận ống thận ống dẫn nớc tiểu bóng đái ống đái: Thận gồm hai triệu đơn vị chức năng để lọc máu hình thành nớc tiểu (môĩ đơn vị chức năng gồm cầu thận, nang cầu thận, ống thận). (1 điểm)
Câu 2(3 điểm)
- Cấu tạo hệ thần kinh gồm bộ phận trung ơng và bộ phận ngoại biên
+ Bộ phận trung ơng có não và tuỷ sống đợc bảo vệ trong các khung xơng và màng não tuỷ, hộp sọ chứa não, tuỷ sống nằm trong xơng sống.
+ Bộ phận ngoại biên có các dây thần kinh do các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động tạo nên và hạch thần kinh. (1,5 điểm)
- Chức năng của hệ thần kinh
+ Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động cơ vân là hoạt động có ý thức.
+ Hệ thần kinh sinh dỡng điều khiển hoạt của các cơ quan dinh dỡng và sinh sản là hoạt động thần kinh không có ý thức. (1,5 điểm)
Câu 3(3 điểm)
- Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết (1,5 điểm)
Tuyến nội tiết
Tuyến ngoại tiết
Chất tiết ngấm thẳng vào máu tới cơ quan đích
Ví dụ: Tuyến yên, tuyến phó giáp, tuyến trên thận
Chất tiết theo ống dẫn tới các cơ quan tác động
Ví dụ: Tuyến nớc bọt, tuyến tuỵ, tuyến ruột
- Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là các hoóc môn (0,5 điểm)
+ Tính chất của hoóc môn: (0,5 điểm)
. Mỗi hoóc môn ảnh hởng tới một cơ quan xác định
. Hoóc môn không mang tính chất đặc trng chi loài.
. Hoóc môn có hoạt tính sinh học cao.
+ Vai trò của hoóc môn ( 0,5 điểm)
. Duy trì tính ổn định của môi trờng bên trong cơ thể.
. Điều hoà quá trình sinh lí diễn ra bình thường
UBND huyện kỳ sơn Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 8
 Năm học 2007- 2008
 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) 
A. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
Chỉ ra các câu đúng và các câu sai trong các câu sau:
Vỏ não là trung khu của các phản xạ không điều kiện.
Da là cơ quan bài tiêt.
Nớc tiểu đợc tạo thành ở bể thận.
Điều khiển hoạt động của các nội quan hệ nh hệ thần kinh hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do hệ thần kinh sinh dỡng.
Thần kinh trung ơng gồm não bộ và các dây thần kinh.
Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc có ở nớc tiểu chính thức.
Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần do cầu mắt quá dài.
Hoóc môn là sản phẩm tiết của nhiều tuyến nội tiết.
Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ơng thần kinh đến các cơ quan để điều khiển. Chúng hoạt động là do dây thần kinh li tâm.
Tiểu não điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà nhiệt
B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1 (2điểm): Bài tiết là gì? Hệ bài tiết nớc tiểu có cấu tạo nh thế nào?
Câu 2 (3điểm): Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh?
Câu 3 (3điểm):- Phân biệt tuyến nội tiết và ngoại tiết? Lấy ví dụ để chứng 
 minh
 - Sản phẩm của tuyến nội tiết là gì? Chúng có tính chất và vai 
 trò gì?
UBND huyện kỳ sơn Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 9
 Năm học 2007- 2008
 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) 
A. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
Chọn các phơng án trả lời đúng nhất cho mỗi câu tơng ứng
Câu 1 (0,5 điểm):Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?
Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 sẽ bị giảm dần ở các thế hệ sau.
Cơ thể F1 dễ bị đột biến và ảnh hởng xấu đến đời sau
Cơ thể lai có đặc điểm di truyền không ổn định.
Cả a và b.
Câu 2(0,5 điểm): Môi trờng sống của mọi sinh vật bao gồm những nhân tố sinh thái nào sau đây?
Các nhân tố vô sinh (Không sống).
Các nhân tố hữu sinh ( Sống).
Cả a và b.
Hoặc a hoặc b tuỳ sinh vật.
Câu 3(0,5 điểm):Một số đặc trng của quần thể đợc đề cập trong sinh học 9 là gì?
Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi.
Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.
Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính.
Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 4(0,5 điểm):Không phải dấu hiệu đặc trng của quần xã là?
Cá thể tôm, cá sống trong ao.
Các con ngựa vằn nuôi trong vờn bách thú.
Các loài chim nuôi trong rừng nhiệt đới.
Các cây trồng trong vờn.
Các cây trong vờn quốc gia Cúc Phơng.
B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1(2 điểm): Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái và phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó?
Câu 2(4 điểm): Từ bảng số lợng cá thể của ba loài sau.Hãy vẽ tháp tuổi của từng loài trên giấy kẻ li và cho biết tháp đó thuộc dạng tháp gì?
Loài sinh vật
Nhóm tuổi trớc sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
ếch đồng
50 con / ha
48 con / ha
10 con / ha
Gà rừng
75 con / ha
25 con / ha
5 con / ha
Hơu sao
15 con / ha
50 con / ha
5 con / ha
Câu 3(2 điểm): Ô nhiễm môi trờng là gì? Đa ra các biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trờng mà em đã đợc học? ( ít nhất 10 biện pháp)
UBND huyện kỳ sơn Hớng dẫn chấm Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 9
 Năm học 2007- 2008
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): 
a.Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 sẽ bị giảm dần ở các thế hệ sau.
Câu 2(0,5 điểm): c.Cả a và b.
Câu 3(0,5 điểm): d.Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 4(0,5 điểm): b.Các con ngựa vằn nuôi trong vờn bách thú.
 d.Các cây trồng trong vờn.
B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1(2 điểm)
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trờng sống của quần xã (Sinh cảnh).Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trờng tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định. (1điểm)
- Ví dụ về một hệ sinh thái rừng nhiệt đới có các thành phần:
+Thành phần vô sinh (Đất, đá, nhiệt độ, không khí, nắng, ma, lá rụng, mùn...)
+ Thành phần hữu sinh (Động vật, thực vật, nấm, địa y…)
+ Sinh vật phân giải (Vi khuẩn, giun đất, nấm…) (0,5 điểm)
Trong đó lá và cành mục là thức ăn của sinh vật phân giải. Cây rừng cung cấp thức ăn nơi trú ẩn, nơi sinh sản và khí hậu ôn hoà cho động vật sinh sống.Động vật ăn thực vật cũng góp phần thụ phấn, phát tán và bón phân cho thực vật (0,5 điểm)
Câu 2(4 điểm): Tháp tuổi của ếch đồng, gà rừng, hơu sao (3 điểm)
Tháp tuổi ếch đồng Tháp tuổi gà rừng Tháp tuổi hơu sao
	Nhóm tuổi trớc sinh sản
 Nhóm tuổi sinh sản
 Nhóm tuổi sau sinh sản
Nhận xét: Tháp tuổi ếch đồng là dạng ổn định,tháp tuổi gà rừng là dạng phát triển, tháp tuổi hơu sao là giảm sát (1 diểm)
Câu 3(2 điểm):
- Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lý, hoá học, sinh học của môi trờng bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống con ngời và các sinh vật khác. (1 điểm)
- Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng: Sử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt, cải tiến kỹ thuật để sản xuất ít gây ô nhiễm, sử dụng nhiều năng lợng không gây ô nhiễm…xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi, sản xuất lơng thực thực phẩm an toàn, tăng cờng công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi ngời về phòng chống ô nhiễm… (1 điểm)
UBND huyện kỳ sơn Hớng dẫn chấm Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: sinh học lớp 8
 Năm học 2007- 2008
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
- Các câu đúng: 2, 4, 6, 8, 9 (1 điểm)
- Các câu sai: 1, 3, 5, 7, 10 (1 điểm)
B. Phần tự luận(8 điểm)
Câu 1(2 điểm)
- Bài tiết là một hoạt động của cơ thể thải loại các chất cặn bã và các chất độc hại để duy trì tính ổn định của môi trờng trong.Hoạt động này do phổi, thận, da đảm nhiệm, trong đó phổi bài tiết khí CO2, thận đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết các chất thải qua nớc tiểu. (1 điểm)
- Cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu gồm: Thận ống thận ống dẫn nớc tiểu bóng đái ống đái: Thận gồm hai triệu đơn vị chức năng để lọc máu hình thành nớc tiểu (môĩ đơn vị chức năng gồm cầu thận, nang cầu thận, ống thận). (1 điểm)
Câu 2(3 điểm)
- Cấu tạo hệ thần kinh gồm bộ phận trung ơng và bộ phận ngoại biên
+ Bộ phận trung ơng có não và tuỷ sống đợc bảo vệ trong các khung xơng và màng não tuỷ, hộp sọ chứa não, tuỷ sống nằm trong xơng sống.
+ Bộ phận ngoại biên có các dây thần kinh do các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động tạo nên và hạch thần kinh. (1,5 điểm)
- Chức năng của hệ thần kinh
+ Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động cơ vân là hoạt động có ý thức.
+ Hệ thần kinh sinh dỡng điều khiển hoạt của các cơ quan dinh dỡng và sinh sản là hoạt động thần kinh không có ý thức. (1,5 điểm)
Câu 3(3 điểm)
- Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết (1,5 điểm)
Tuyến nội tiết
Tuyến ngoại tiết
Chất tiết ngấm thẳng vào máu tới cơ quan đích
Ví dụ: Tuyến yên, tuyến phó giáp, tuyến trên thận
Chất tiết theo ống dẫn tới các cơ quan tác động
Ví dụ: Tuyến nớc bọt, tuyến tuỵ, tuyến ruột
- Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là các hoóc môn (0,5 điểm)
+ Tính chất của hoóc môn: (0,5 điểm)
. Mỗi hoóc môn ảnh hởng tới một cơ quan xác định
. Hoóc môn không mang tính chất đặc trng chi loài.
. Hoóc môn có hoạt tính sinh học cao.
+ Vai trò của hoóc môn ( 0,5 điểm)
. Duy trì tính ổn định của môi trờng bên trong cơ thể.
. Điều hoà quá trình sinh lí diễn ra bình thờng.
UBND huyện kỳ sơn Đề kiểm tra học kỳ II
 Phòng GD & ĐT Môn: Ngữ văn lớp 7
 Năm học 2007- 2008
 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) 
 Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tục ngữ và ca dao khác nhau ở chỗ:
 A. Tục ngữ thì ngắn, ca dao thì dài hơn.
 B. Tục ngữ thiên về tích luỹ và truyền bá kinh nghiệm dân gian còn ca dao 
 dân ca là tiếng hát tâm hồn của ngời bình dân nên thiên về trữ tình.
 C.Tục ngữ thờng có hai nghĩa: Nghĩa đen và nghĩa bóng.Còn ca dao có 
 khi có nhiều nghĩa
2. Những biểu hiện nào về đức tính giản dị của Bác Hồ đợc đề cập tới trong 
 văn bản “ Đức tính giản dị của Bác Hồ”.
 A. Giản dị trong đời sống.
 B. Giản dị trong cách nói, viết
 C. Cả A và B đều đúng.
3. Yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm phải tuân thủ theo những 
 nguyên tắc nào?
 A. Tự sự nhằm mục đích kể chuyện nên cần kể thật tỉ mỉ.
 B. Miêu tả phải thật chi tiết, cụ thể, tỉ mỉ.
 C. Tự sự và miêu tả phải kết hợp chặt chẽ và hỗ trợ lẫn nhau.
 D. Tự sự và miêu tả chỉ nhằm khơi gợi cảm xúc, do cảm xúc chi phối.
4.Bài văn nghị luận thực hiện nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ sau đây?
 A. Tập trung miêu tả một đặc điểm.
 B. Tập trung bàn luận một vấn đề.
 C.Tập trung biểu đạt một tình cảm chủ yếu.
5. Chữ “cổ” nào sau đây không đồng âm với chữ “cổ” trong các từ còn lại?
 A. Cổ tích C.Cổ thụ
 B. Cổ tay D. Cổ kính
6. Từ nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập ?
 A. Chăn màn C. Quần áo
 B. Cổng trờng D. Cửa nhà
Phần II: Tự luận (7 điểm)
1. So sánh sự khác nhau giữa câu chủ động và câu bị động? Cho ví dụ minh 
 hoạ cụ thể?
2. Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ “ Uống nớc nhớ nguồn”
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng năm học 2007 – 2008
Môn: Sinh học
Lớp 9
( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề)
 I - Phần trắc nghiệm ( 3 đ)
 	Chỉ ra câu nào đúng câu nào sai trong các câu sau:
Nước tiểu được tạo thành ở bể thận
Da là cơ quan bài tiết
Vỏ não là trung khu của các phản xạ không điều kiện
Sụn đầu xương có tác dụng giảm ma sát trong khớp xương
Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc có ở nước tiểu chính thức
Mô xương cứng có chức năng sinh ra hồng cầu
Thần kinh trung ương gồm não bộ và các dây thần kinh
Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích từ môi trường bên trong hay bên ngoài cơ thể.
Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào bao gồm hai quá trình mâu thuẫn, đối nghịch nhau là đồng hoá và dị hoá
 	10)Tiểu não là trung ương của các phản xạ không điều kiện về vận động và sinh dưỡng.
II – Phần tự luận ( 7đ)
Câu 1 ( 3đ)
	Em hãy kể các bộ phận của hệ hô hấp người. Trong các bộ phận đó bộ phận nào quan trọng nhất? Tại sao?
Câu 2 ( 2đ)
	Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh ở người?
Câu 3 ( 2đ) 
	Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiệnkhác nhau như thế nào? lấy ví dụ chứng minh?
Hướng dẫn chấm kiểm tra chất lượng năm học 2007 – 2008
Môn: Sinh học 9
I – Phần trắc nghiệm ( 3đ)
( Mỗi ý đúng được 0,3đ )
Các ý đúng 2, 4, 5, 8, 9
Các ý sai 1, 3, 6, 7, 10
II – Phần tự luận
 Câu 1 ( 3đ)
Các bộ phận của hệ hô hấp gồm khoang mũi, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi
Bộ phận quan trọng nhất là phổi
Phổi quan trọng nhất vì:
+ Phổi là nơi diễn ra mọi quá trình trao đổi chất khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài.
+ Trao đổi khí 02 và CO2 giữa không khí với máu đến phổi
+ Trao đổi khí 02 và CO2 giữa phổi và tế bào, giúp cơ thể lấy được khí 02, đồng thời thải được khí CO2
Câu 2 ( 2đ )
Cấu tạo của hệ thần kinh ở người (1 đ)
Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
+ Bộ phận trung ương có não và tuỷ sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tuỷ. Hộp sọ chứa não, tuỷ sống nằm trong ống xương sống.
+ Bộ phận ngoại biên nằm ngoài trung ương thần kinh có các dây thần kinh do các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động tạo nên, thuộc bộ phận ngoại biên còn có các hạch thần kinh.
Chức năng của hệ thần kinh (1 đ)
+ Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của cơ vân là hoạt động của ý thức.
+ Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản là hoạt động không có ý thức.
Câu 3: (2 điểm)
	Sự khác nhau của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Là phản xạ đã có sẵn
Không cần phải học tập
Bền vững không thay đổi
Trung ương thần kinh nằm trong trụ não và tuỷ sống.
 VD: Trời rét môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc (0,5 đ’)
Là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện.
- Không bền vững, dễ thay đổi.
 - Trung ương thần kinh nằm ở vỏ não.
VD: Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch trắng (0,5 đ’).
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng
Môn lịch: sử lớp 7
Thời gian :45 phút
I.Phần trắc nghiệm :4,5 điểm 
Câu 1: 
Hãy điền tên các Quốc gia cổ đại vào bảng dưới đây:
Phương Đông
Phương Tây
………………………………….
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………….
………………………………….
…………………………………..
…………………………………..
……………………………………
Câu 2 
Hãy điền các mốc thời gian vào các sự kiện lịch sử sau đây sao cho đúng: Năm 40; 248; 722; 938; 542; 550; 776-791;
a-Năm …40………khởi nghĩa Hai Bà Trưng
b-Năm ……………Khởi nghĩa Bà Triệu
c-Năm ……………Khởi nghĩa Lý Bí
d-Năm ……………Khởi nghĩa Triệu Quang Phục 
đ-Năm …………… Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
e-Năm ……………Khởi nghĩa Phùng Hưng
g-Năm ……………Kháng chiến thắng lợi trên sông Bặch Đằng
II Phần tự luận 
Câu 3: 
Tại sao gọi giai đoạn lịch sử từ năm 179 TCN đến năm 938 là thời kì hơn một nghìn năm Bắc Thuộc ?
Câu 4: 
Hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
Đáp án chấm môn lịch sử lớp 7
I phần trắc nghiệm
Câu 1: 
Phương đông Phương tây
- Ai cập - Hy Lạp 
- Trung quốc - Rô ma
- Lưỡng Hà 
- ấn Độ 
Câu 2 
a năm 40 đ năm 722
b 248 e 776-791
c 542 g 938
d 550
II Phần tự luận
Câu 3 
….Vì đây là giai đoạn nước ta liên tiếp bị các triều đại phong kiến phương Bắc thống trị và đô hộ ….
Câu 4 
….là chiến công vĩ đại …tiêu diệt hoàn toànquân xâm lược khiến chúng không dám sang xâm lược …
…chấm dứt thời kì Bắc thuộc mở ra thời kì mới ,thời kì độc lập tự chủ lâu dài cho đất nước 
…ngô Quyền …được tôn vinh là ông tổ phục hưng nền độc lập.
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng
Môn lịch: sử lớp 8
Thời gian :45 phút
I Phần trắc nghiệm
Câu 1 
 Hãy kể tên các quốc gia Đông Nam á và điền vào bảng dưới đây:
Số nước
Tên nước
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
…………………………………………….
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………....
…………………………………………..…
………………………………………………
Câu 2: 
 Hãy điền các mốc thời gian vào các sự kiện lịch sử dưới đây sao cho đúng 
Năm 938; 981; 1075-1077; 1258; 1285; 1288; 1418-1427
a –Năm…981. …..Kháng chiến chống Tống lần I
b –năm……………Kháng chiến chống Tống lần II
c –năm ………….. Chiến thắng Bạch Đằng lần I
d –năm……………Chiến thắng Bạch Đằng lần III
đ -năm ……………Chiến thắng chống quân Minh
e –năm …………..Kháng chiến chống quân Mông Cổ lần I
g –năm…………...Kháng chiến chống Mông –Nguyên lần thứ II
II Phần tự luận 
Câu 3: 
Hãy trình bày ngắn gọn nguyên nhân thắng lợi,ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân sâm lược Mông –Nguyên?
đáp án chấm môn lịch sử lớp 8
I – Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1: ( 2,5 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
Việt Nam 6) Phi- Lip -Pin
Lào 7) Sing -Ga- Po
Cam-Pu-Chia 8) Inđonê- Xia
Thái Lan 9 ) Bru- nây
 Mianma 10) Malai xia
 11) Đông timo
Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
981 đ- 1418 - 1427
1075 – 1077 e- 1258
938 g- 1285
1288
II – Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 3: ( 6 điểm)
Nguyên nhân thắng lợi
…. Toàn dân tham gia kháng chiến thực hiện nghiêm túc lệnh của triều đình phát huy truyền thống yêu nước đoàn kết
Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi mặt…
Nội bộ…. đoàn kết quyết chiến
Có chiến lược chiến thuật đúng đắn
Có nhiều danh tướng giỏi, yêu nước đặc biệt là Trần Quốc Tuấn….
ý nghĩa lịch sử
Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc đập tan âm mưu xâm lược của đế chế Mông Nguyên
Khẳng định sức mạnh của dân tộc nâng cao lòng tự hào chân chính của nhân dân
Góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam
Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý giá…
Góp phần ngăn chặn cuộc xâm lược của quân nguyên đối với Nhật bản và các nước phương nam.
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng
Môn lịch: sử lớp 9
Thời gian :45 phút
I - Phần trắc nghiệm:
 Câu 1 (2,5 điểm)
 Hãy nối mốc thời gian ở cột A với các sự kiện Lịch sử ở cột B dưới đây:
Cột A
Cột B
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
1566
1776
1848
1868
1871
1911
1640 – 1688
1917
1914 - 1918
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
 Cách mạng Tân Hợi
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Cách mạng Tư Sản Hà Lan
Tuyên ngôn độc lập của nước Mĩ
Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
Cuộc Minh Trị DuyTân
Công xã Pa Ri
Cách mạng Tư Sản Anh
Cách mạng Tháng Mười Nga
	Câu 2: (0,5 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn mốc thời gian bùng nổ của phong trào Cần Vương
 A. 13-7-1884 B. 13-7-1885 C. 13-7-1886
II – Phần tự luận 
Câu 3: ( 7,5 điểm ) 
Hãy trình bày nguyên nhân diễn biến và quá trình thực Dân Pháp xâm lược Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1884?
Đáp án chấm môn lịch sử lớp 9
I phần trắc nghiệm
Câu 1
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng năm học 2007 – 2008
Môn: Sinh học 
Lớp 8
( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề)
I – Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
	Đọc kỹ bảng sau hãy ghép thông tin ở cột A và thông tin ở cột B bằng cách ghép một số ở cột A và một chữ cái ở cột B ghi phần ghép vào bài làm của mình.
A. Đặc điểm cấu tạo của các ngành động vật
B. Các ngành động vật
Cấu tạo cơ thể chỉ gồm một tế bào đảm bảo mọi hoạt động sống.
Cơ thể đa bào bậc thấp và có đối xứng toả tròn.
Cơ thể đối xứng hai bên và dẹp theo hướng lưng bụng.
Tiết diện ngang, cơ thể tròn bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
 Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có chi bên, có khoang cơ thể chưa chính thức.
Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi, khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá phân hoá.
Cơ thể có phần phụ phân đốt khớp động với nhau.
Ngành thân mềm
 b) Ngành động vật nguyên sinh
 c) Ngành ruột khoang
d) Ngành giun dẹp
Ngành giun tròn
Ngành giun đốt
 Ngành chân khớp
Câu 2: (2 điểm)
	Hãy kẻ bảng vào bài kiểm tra sử dụng các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống trong bảng cho phù hợp: “ mang; da – phổi; phổi – túi khí; 

File đính kèm:

  • docde kiem tra chat luong va hoc ky II mon sinh su co dap an.doc
Đề thi liên quan