Đề kiểm tra học kỳ II môn : sinh học lớp : 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : sinh học lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
SINH HỌC
Lớp :
6
Người ra đề :
Trịnh Thị Phương Liên
Đơn vị :
THCS LÝ THƯỜNG KIỆT_ _ _ _ _ _ _ _ _ 
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương VI
Câu-Bài
C1
C2
2
Điểm
0,5đ
0,5đ
1
Chương VII
Câu-Bài
C3
C4
B35
B30
4
Điểm
0,5 đ
0,5đ
2đ
1đ
4
Chương VIII
Câu-Bài
C10
C5,C8
3
Điểm
0,5đ
1 đ
1,5
Chương IX
Câu-Bài
B47
C9
2
Điểm
1 đ
0,5 đ
1,5
Chương X
Câu-Bài
C6
B50
C7
3
Điểm
0,5 đ
1đ
0,5đ
2
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
( Có thể xoá bớt các dòng trống )
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Số 
Câu-Bài
5 Câu
3 đ
6Câu
5đ
3 Câu
2 đ
14
TỔNG
Điểm
3đ
5đ
2đ
10
Ghi chú :	
Câu-Bài
 C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ)
Điểm
1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4
Câu-Bài
 B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL )
Điểm
2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận) 
+ Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào
+ Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này
B. NỘI DUNG ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5ĐIỂM điểm )
Câu 1 :
Các bộ phận chính của hoa là : 
A
a/ Nhị và nhuỵ
B
b/Đài ,tràng, nhị, nhuỵ 
C
c/ Cuống, đế , đài, tràng , nhị , nhuỵ
D
d/ Cuống, đế, nhị , nhuỵ 
Câu 2 :
Nhóm hoa nào dưới đây thuộc hoa lưỡng tính : . 
A
a/ Hoa dưa chuột, mướp, khổ qua, lúa 
B
 b/ Hoa cải, khoai tây, bí đỏ , ngô 
C
c/ Hoa cải, lúa, bưởi, phượng .
D
c/ Hoa hòng, hoa lúa, hoa khổ qua, hoa phượng .
Câu 3 :
Nhóm quả nào dưới đây thuộc quả mọng ? 
A
a/ Chanh , cà chua , cam .
B
b/ Đu đủ , dừa , lúa.
C
c/ Dưa leo, cải, đậu xanh
D
c/ Cải, xoài, mận, cam
Câu 4 :
Phôi của hạt gồm : 
A
Vỏ , thân mầm, rễ mầm, lá mầm, chồi mầm
B
b/ Vỏ , phôi nhũ , thân mầm .
C
c/Vỏ , chất dự trữ
D
a/ Rễ mầm, thân mầm , chồi mầm, lá mầm .
Câu 5 :
Cây thông được xếp vào ngành hạt trần vì: 
A
a-Thân gỗ , có mạch dẫn. 
B
b.Hạt nằm lộ trên các lá noãn
C
b.Chúng chưa có hoa. 
D
c. Có giá trị thực tiễn cao.
Câu 6 :
Cơ quan sinh dưỡng của nấm rơm là :
A
a- Sợi nấm 
B
 b.. Mũ nấm 
C
c. Cuống nấm . 
D
c. Cuống nấm và sợi nấm. 
Câu 7 :
Cách dinh dưỡng của vi khuẩn: 
A
b/ Kết bào xác
B
a/ Kí sinh, hoại sinh, cộng sinh 
C
c/ 1 số vi khuẩn có khả năng tự dưỡng
D
d/ Tự dưỡng, 
Câu 8 :
Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là:	
A
C. Có mạch dẫn;
B
B. Sống trên cạn;
C
A. Có rễ, thân, lá thật;
D
D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Câu 9 :
C¬ quan sinh s¶n cña th«ng lµ:	 	 
A
a/Hoa
B
 b/ nãn
C
c/ bµo tö
D
d/ h¹t
Câu10 
ë d­¬ng xÜ c©y con mäc ra tõ 	 	 	 
A
a/ Bµo tö
B
b/h¹t	
C
c/ nguyªn t¶n
D
d/ C©y d­¬ng xÜ mÑ 
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 5 điểm )
Bài 50 :
 1điểm
Câu 1: Trình bày ích lợi của vi khuẩn . 
Bài 47:
1điểm
Câu 2: Tại sao người ta nói thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán
Bài35 :
2điểm
 Câu 3 :Trình bày và giải thích thí nghiệm hạt nảy mầm cần độ ẩm thích hợp ? 
Bài 30:
1điểm
Câu 4 :Giải thích vì sao hoa thụ phấn nhờ gió, hạt phấn thường nhỏ, nhẹ và nhiều ?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
B
C
A
D
B
 B
B
D
B
C
Phần 2 : ( _5 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1:
Câu 1: Trình bày đúng, đủ vai trò của vi khuẩn . 
 1 điểm 
Bài 13:
Câu 2: TV có vai trò chống lũ lụt,hạn hán bởi :Ở những nơi không có rừng, sau khi mưa đất bị xói mòn, rửa trôi làm lấp lòng sông suối, nước không thoát kịp, tràn lên các lòng sông suối, gây lũ lụt. Mặt khác, tại nơi đó đất không giữ được nước gây ra hạn hán 
1 điểm 
Bài 21:
Câu 3: 
 Trình bày cách tiến hành thí nghiệm cho 0,5 điểm 
Kết quả :0,5 đ
Giải thích 0,5 đ
 2 điểm 

File đính kèm:

  • docSI62_LTK1.doc