Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11 Trường THPT Thanh Sơn

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11 Trường THPT Thanh Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD – ĐT Phỳ Thọ
Trường THPT THANH SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mụn: Toỏn lớp 11
 (Thời gian:90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM):
Chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Phương trỡnh tan(x - p/4) = 0 cú nghiệm là:
	a. x = p/4 + kp	b. x = 3p/4 + kp 
	c. x = kp 	d. x = k2p
	Cõu 2: Từ một nhúm 5 người, chọn ra cỏc nhúm cú ớt nhất 2 người. Hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn?
	a. 25	b. 26
	c. 31	d. 32
Cõu 3: Cho á 1, 5, 9,  số hạng thứ 12 là:
	a. U12 = 12	b. U12 = 17
	c. U12 = 31	d. U12 = 45
	Cõu 4: Cho V =(1;1) và A = (0;2). Ảnh của A qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ V cú toạ độ là:
	a. (1;1)	b. (1;2)	c. (1;3)	d. (0;2)
	Cõu 5: Cho hỡnh chúp tứ giỏc S.ABCD. Khi đú giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) & (ABCD) là:
	a. A 	b. C	c. AC 	d. SC
Cõu 6: Số tam giỏc xỏc định bởi cỏc đỉnh của 1 đa giỏc lồi 10 cạnh là:
	a. 35 	b. 120	c. 240	d. 720
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Giải phương trỡnh sau: 
Cõu 7: cos6x.cos2x = cos5x.cos3x
	Cõu 8: sin2x + sin22x = sin23x
Cõu 9: Một hộp bi chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh và 4 bi vàng. Tớnh xỏc suất để lấy ra 3 viờn bi trong đú cú đỳng 1 viờn bi đỏ.
Cõu 10: Cho cấp số nhõn (Un) với q = ệ2 và U12 =32 thỡ khi đú số hạng đầu tiờn bằng bao nhiờu?
 Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi G là trọng tõm của DSAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M ẻ AD. Sao cho AD = 3AM.
Cõu 11: Tỡm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) & (SBC)	
Cõu 12: Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại M. 
 CMR: NG//(SCD)
Sở GD – ĐT Phỳ Thọ
Trường THPT THANH SƠN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đề kiờm tra Học kỳ I – Mụn toỏn – Lớp 11)
I. TRẮC NGHIỆM (MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM)	
Cõu 
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
a
b
d
c
c
b
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):	 Thang điểm
Cõu 7(1đ): PT Û 1/2[Cos8x + cos4x] =1/2[cos8x = cos2x] 	0.5đ
	 x = kp 
Û cos4x = cos2x Û 	 (kẻZ) Û x = k(p/3) (kẻZ)	0,5đ
 	 x = kp/3 	 
 Cõu 8(2đ): PT Û (1 - cos2x)/2 + (1 – cos4x)/2 = (1 – cos6x)/2	0,5đ
	 Û 1-cos4x+cos6x-cos2x Û 2sin22x -2sin4x.sin2x =0	0,5đ
	Û 2sin2x.(sin2x – sin4x) =0 Û 4sin2x.cos3x.sinx =0	0,5đ
	x = k(p/2)
	Û 	 (kẻZ) 	0,5đ
	x = p/6 + k(p/3)	
Cõu 9 (1đ): Khụng gian mẫu: C39 = 84 (ptử). Gọi A là biến cố cú 
được 1 bi đỏ cú 3 trường hợp: 	0,25đ
1 đỏ, 1xanh, 1 vàng: C12C13C14 = 24 (ptử)
1 đỏ, 2 xanh : C12C23 = 6 (ptử)	0,5đ
1 đỏ, 2 vàng : C12C24 = 12 (ptử)
	Vậy A cú 42 ptử. Do đú P(A) = 42/84 = ẵ	0,25đ
Cõu 10 (1đ): 	 U12= 32 
	Theo giả thiết ị 	 ị	32 = (ệ2)11. U1 	
	 U12 = U1.q11 
	 ị	U1 = 32/(32.ệ2) = ệ2/2	1đ
Cõu 11 (1đ): 
S ẻ(SAD) ầ (SBC)	0,25đ
 AD è (SAD)
 BC è (SBC)	 ị (SAD) ầ (SBC) = Sx//AD//BC	0,75đ
 AD//BC
Cõu 12 (1đ): Ta cú MN//IA//CD	
ị AM/AD = IN/IC = 1/3	0,25đ
Mà IG/IS = 1/3 (G là trọng tõm DSAB)
	 0,25đ
 IG/IS = IN/IC = 1/3 ị GN//S
 Mà SC è (SCD) 	0,25đ
 ị GN // (SCD)	0,25đ	
MA TRẬN HAI CHIỀU
Đề kiểm tra học kỳ
 MỨC ĐỘ
 CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THễNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Hàm số LG & Phương trỡnh LG
1
 0,5
1
 1
1
 2
3
 3,5
Tổ hợp và xỏc suất
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
3
 2
 Dóy số, cấp số cộng và cấp số nhõn.
1
 0,5
1
 1
2
 1,5
Phộp dời hỡnh và phộp đồng dạng
1
 0,5
1
 0,5
Đường thẳng & mặt phẳng trong khụng gian quan hệ song song
1
 0,5
1
 1
1
 1
3
 2,5
TỔNG
2
 1
3
 1,5
3
 3
1
 0,5
3
 4
12
 10

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KI 1LOP 11CO DA VA MA TRAN MOI.doc
Đề thi liên quan