Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - Khối 11 (5)

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - Khối 11 (5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2007 - 2008
 MÔN : toán học - khối 11 – Ban tự nhiên
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 439
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = x3 tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
 A. y = 12x + 6	 B. y = 12x - 18	 C. y = 12x - 32	 D. y = 12x - 16
2. Nếu limUn = L thì lim bằng:
 A. L + 25	 B. 	 C. L + 5	 D. + 5
3. bằng:
 A. 	 B. + Ơ	 C. 0	 D. 
4. Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 	 B. -	 C. -	 D. -
5. Dãy số nào sau đây có giới hạn là - Ơ ?
 A. Un = 5n3 - n4	 B. Un = n2 - 3n	 C. Un = n4 - 5n3	 D. Un = - n2 + n3
6. bằng:
 A. + Ơ	 B. - 	 C. 	 D. 
7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = x4 mà hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 có phương trình là:
 A. y = 4x - 3	 B. y = 4x - 4	 C. y = 4x + 5	 D. y = 4x
8. Cho hàm số f(x) = x3 - 2x2 + 3x. Giá trị f’(-1) bằng:
 A. -3	 B. 2	 C. 10	 D. 4
9. bằng:
 A. 	 B. 	 C. 1	 D. 
10. Cho hàm số f(x) = . Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 0 và x = 3	 B. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 2
 C. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 0	 D. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 3
11. Cho . Khi đó limUn bằng:
 A. 	 B. 1	 C. 	 D. 0
12. Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Tam giác ABC là:
 A. Tam giác có một góc tù.	 B. Tam giác có ba góc nhọn.
 C. Tam giác vuông.	 D. Tam giác cân đỉnh A.
13. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0 ?
 A. 	 B. 	 C. (-1,09)n	 D. (0,999)n
14. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
 A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
 B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
 C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể chéo nhau.
 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
15. Dãy số nào sau đây là dãy giảm ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. an = (-1)n.n
16. lim bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. 	 D. 0
17. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) cho trước ?
 A. Có một hoặc có vô số	 B. Có một	 C. Có vô số	 D. Không có
18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
19. Cho hàm số f(x) = 2x3 - 3x2 - 36x + 3. Tập hợp những giá trị của x để f’(x) = 0 là:
 A. {3;-2}	 B. {-3;2}	 C. {-6;4}	 D. [-2;3]
20. lim bằng:
 A. 0	 B. 	 C. + Ơ	 D. 
21. Đạo hàm của hàm số y = tan7x là biểu thức nào sau đây ?
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. - 
22. Kết luận nào sau đây không đúng ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
23. bằng:
 A. + Ơ	 B. - 6	 C. 5	 D. - 4
24. bằng:
 A. 2	 B. - Ơ	 C. 1	 D. + Ơ
25. Đạo hàm của hàm số y = là biểu thức nào sau đây ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
26. Đạo hàm của hàm số y = (x + 2)(x - 9) bằng:
 A. 2x - 5	 B. 2x - 7	 C. 2x + 5	 D. 2x - 1
27. Cho ba mặt phẳng (P), (Q) và (R). Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
 A. Nếu (P) ^ (Q) và (R) ^ (Q) thì (P) // (R).	 B. Nếu (P) // (Q) và (R) // (Q) thì (P) ^ (R).
 C. Nếu (P) // (Q) và (R) // (P) thì (R) // (Q).	 D. Nếu (P) ^ (Q) và (R) // (Q) thì (P) ^ (R).
28. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 2 ?
 A. lim	 B. lim	 C. lim	 D. lim
29. Mệnh đề nào sau đây không đúng:
 A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với một đường thẳng d cho trước.
 B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua đường thẳng a cho trước và vuông góc với đường thẳng d cho trước.
 C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với hai đường thẳng song song cho trước.
 D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với một mặt phẳng (P) cho trước.
30. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và vuông góc với (P) ?
 A. Có một hoặc có vô số.	 B. Không có	 C. Có một	 D. Có vô số
31. CHo đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. Đường thẳng nào song song với (P) thì cũng song song với a.
 B. Đường thẳng nào song song với a thì cũng song song với (P).
 C. Đường thẳng nào vuông góc với (P) thì cũng vuông góc với a.
 D. Đường thẳng nào vuông góc với a thì cũng vuông góc với (P).
32. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: ; - ; ; - ; ... là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
33. bằng:
 A. + Ơ	 B. 0	 C. 	 D. 
34. Cho hai hàm số f(x) = x2 + 4x ; g(x) = 9x - x2. Giá trị x để f’(x) = g’(x) là:
 A. 4	 B. - 4	 C. 	 D. 
35. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau cùng song song với mặt phẳng (P) thì d vuông góc với mặt phẳng (P).
 B. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
 C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì nó vuông góc với (P).
 D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng song song với mặt phẳng (P) thì nó vuông góc với (P).
Phần tự luận: 
Đề 2:
Bài 1: (1 điểm) 
Cho hàm số: f(x) = 
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm xo = 2
Bài 2: (1 điểm)
Cho hàm số y = 
 Chứng minh rằng: y3.y” + 1 = 0
Bài 3: (2 điểm) 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có Â = 60o. Các cạnh 
SA = SB = SD = .
a) Xác định đường cao của hình chóp.
b) Chứng minh rằng: (SAC) ^ (ABCD)
c) Xác định và tính góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD).
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra(5).doc
Đề thi liên quan