Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11 (4 mã đề)

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11 (4 mã đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: CB01
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu đúng 0,2 điểm)
thời gian làm bài 20 phút
 Câu 1. Một hộp có 10 quả táo, trong đó có 5 quả hỏng. Nếu một người muốn mua 4 quả thì xác suất để có 4 quả không hỏng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Trong thời gian ôn thi, một học sinh muốn xếp 7 ngày của một tuần cho 7 môn học. Số cách sắp xếp là: 
	A. 7! 	B. 49 	C. 7 	D. 7.7! 
 Câu 3. Tập xác định D của hàm số y = là 
	A. D = 	B. D = 	C. D = 	D. D = 
 Câu 4. Ảnh của đường tròn (C): (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 qua phép ĐOx có phương trình 
	A. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 4 	B. (x - 2)2 + (y - 1)2 = 4 	C. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 	D. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 4 
 Câu 5. Cho A(1;2), khi đó A'(4;4) là ảnh của A qua Phép Dời hình nào. 
	A. Đoy 	B. Đo 	C. 	D. Đox 
 Câu 6. Trong khai triển (2 + x)7 hệ số của x5 là: 
	A. 	B. 	C. 84 	D. 38 
 Câu 7. Cho tứ diện ABCD, đường thẳng qua trọng tâm của hai tam giác ABC và ABD. 
	A. Song song với mp(BCD) 	B. Song song với CD 	C. Song song với mp(ACD) 	D. Cả ba đều đúng 
 Câu 8. Số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có được là: 
	A. 56 	B. 1680 	C. 336 	D. 168 
 Câu 9. Phương trình sinx.cosx = có các nghiệm là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Ảnh của đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0 qua phép ĐO là: 
	A. -x - 2y - 3 = 0 	B. x + 2y - 3 = 0 	C. x - 2y - 3 = 0 	D. -x + 2y - 3 = 0 
 Câu 11. Từ A đến B có 10 đường đi, trong số đó có 2 đường một chiều từ A đến B. Một người đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau thì số cách đi là: 
	A. 80 	B. 72 	C. 56 	D. 90 
 Câu 12. Dãy số -14, -9, -4, 1, , 41 có 12 số hạng, tổng của chúng là: 
	A. 167 	B. 324 	C. 157 	D. 162 
 Câu 13. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng: 
	A. 20! : 10! = 10! 	B. 0!.1! = 1 	C. 0! + 10! = 10 	D. 2!.5! = 10! 
 Câu 14. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: 
	A. Đường thẳng qua hai điểm S và I với I = ABÇDC 	B. Đường thẳng qua S và song song với AB 	C. Đường thẳng qua S và song song với AD 	D. Đường thẳng qua hai điểm S và O với O = ACÇBD 
 Câu 15. Phương trình sinx + (m + 1)cosx = m có nhiệm khi 
	A. m £ -1 	B. m 1 
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
thời gian làm bài 70 phút 
Đề 1 
Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau
2cosx - = 0 
3sin2x + sin2x + 7cos2x = 6 
Câu 2 (2 điểm) 
Từ 7 bông cúc và 6 bông hồng. Người ta chọn ra một bó gồm 4 bông. 
Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bông tùy ý 
Tính xác suất để có bốn bông cùng loại.
Biết hệ số của x trong khai triển (1-x)n là -7. Tìm n, với n là số nguyên dương 
Câu 3 (1 điểm) 
Tìm ảnh M’ của điểm M(-1; 5) qua phép đối xứng trục Ox 
Tìm ảnh của đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 3)2 = 2008 qua phép tịnh tiến theo véc tơ 
Câu 4 (2 điểm) Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, CD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (APB) và (CMD) 
Chứng minh rằng AC và BD cùng song song mặt phẳng (MNP)
-- HẾT --
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: CB02
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu đúng 0,2 điểm)
thời gian làm bài 20 phút
 Câu 1. Từ A đến B có 10 đường đi, trong số đó có 2 đường một chiều từ A đến B. Một người đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau thì số cách đi là: 
	A. 80 	B. 72 	C. 90 	D. 56 
 Câu 2. Trong khai triển (2 + x)7 hệ số của x5 là: 
	A. 	B. 84 	C. 38 	D. 
 Câu 3. Dãy số -14, -9, -4, 1, , 41 có 12 số hạng, tổng của chúng là: 
	A. 162 	B. 157 	C. 324 	D. 167 
 Câu 4. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng: 
	A. 0!.1! = 1 	B. 2!.5! = 10! 	C. 0! + 10! = 10 	D. 20! : 10! = 10! 
 Câu 5. Một hộp có 10 quả táo, trong đó có 5 quả hỏng. Nếu một người muốn mua 4 quả thì xác suất để có 4 quả không hỏng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Cho A(1;2), khi đó A'(4;4) là ảnh của A qua Phép Dời hình nào. 
	A. 	B. Đoy 	C. Đo 	D. Đox 
 Câu 7. Cho tứ diện ABCD, đường thẳng qua trọng tâm của hai tam giác ABC và ABD. 
	A. Song song với mp(ACD) 	B. Song song với CD 	C. Song song với mp(BCD) 	D. Cả ba đều đúng 
 Câu 8. Phương trình sinx.cosx = có các nghiệm là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Ảnh của đường tròn (C): (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 qua phép ĐOx có phương trình 
	A. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 4 	B. (x - 2)2 + (y - 1)2 = 4 	C. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 4 	D. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 
 Câu 10. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: 
	A. Đường thẳng qua hai điểm S và I với I = ABÇDC 	B. Đường thẳng qua S và song song với AD 	C. Đường thẳng qua hai điểm S và O với O = ACÇBD 	D. Đường thẳng qua S và song song với AB 
 Câu 11. Phương trình sinx + (m + 1)cosx = m có nhiệm khi 
	A. m > 1 	B. m ³ -1 	C. m £ -1 	D. m < 1 
 Câu 12. Trong thời gian ôn thi, một học sinh muốn xếp 7 ngày của một tuần cho 7 môn học. Số cách sắp xếp là: 
	A. 49 	B. 7! 	C. 7.7! 	D. 7 
 Câu 13. Số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có được là: 
	A. 168 	B. 336 	C. 56 	D. 1680 
 Câu 14. Ảnh của đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0 qua phép ĐO là: 
	A. -x - 2y - 3 = 0 	B. -x + 2y - 3 = 0 	C. x + 2y - 3 = 0 	D. x - 2y - 3 = 0 
 Câu 15. Tập xác định D của hàm số y = là 
	A. D = 	B. D = 	C. D = 	D. D = 
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
thời gian làm bài 70 phút 
Đề 2 
Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau
2sinx - = 0 
4sin2x + 2sin2x + 2cos2x = 1 
Câu 2 (2 điểm)
Một tổ sản xuất có 8 người nam và 5 người nữ. 
Có bao nhiêu cách chọn ra 3 người tùy ý. 
Tính xác suất để chọn ra 3 người có cùng giới tính. 
Biết hệ số của x2 trong khai triển là 90. Tìm n, với n là số nguyên dương
Câu 3 (1 điểm) 
Tìm ảnh M’ của điểm M(1; -5) qua phép đối xứng trục Oy 
Tìm ảnh của đường tròn (C): (x + 2)2 + (y - 3)2 = 2009 qua phép tịnh tiến theo véc tơ 
Câu 4 (2 điểm) Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AC, BC. 
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (APD) và (BMC) 
Chứng minh rằng AB và CD cùng song song mặt phẳng (MNP) 
-- HẾT --
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: CB03
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu đúng 0,2 điểm)
thời gian làm bài 20 phút
 Câu 1. Ảnh của đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0 qua phép ĐO là: 
	A. -x + 2y - 3 = 0 	B. x + 2y - 3 = 0 	C. x - 2y - 3 = 0 	D. -x - 2y - 3 = 0 
 Câu 2. Ảnh của đường tròn (C): (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 qua phép ĐOx có phương trình 
	A. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 4 	B. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 	C. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 4 	D. (x - 2)2 + (y - 1)2 = 4 
 Câu 3. Tập xác định D của hàm số y = là 
	A. D = 	B. D = 	C. D = 	D. D = 
 Câu 4. Trong khai triển (2 + x)7 hệ số của x5 là: 
	A. 38 	B. 84 	C. 	D. 
 Câu 5. Cho tứ diện ABCD, đường thẳng qua trọng tâm của hai tam giác ABC và ABD. 
	A. Cả ba đều đúng 	B. Song song với mp(ACD) 	C. Song song với CD 	D. Song song với mp(BCD) 
 Câu 6. Phương trình sinx + (m + 1)cosx = m có nhiệm khi 
	A. m > 1 	B. m £ -1 	C. m < 1 	D. m ³ -1 
 Câu 7. Một hộp có 10 quả táo, trong đó có 5 quả hỏng. Nếu một người muốn mua 4 quả thì xác suất để có 4 quả không hỏng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Từ A đến B có 10 đường đi, trong số đó có 2 đường một chiều từ A đến B. Một người đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau thì số cách đi là: 
	A. 90 	B. 80 	C. 72 	D. 56 
 Câu 9. Phương trình sinx.cosx = có các nghiệm là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Dãy số -14, -9, -4, 1, , 41 có 12 số hạng, tổng của chúng là: 
	A. 157 	B. 162 	C. 324 	D. 167 
 Câu 11. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: 
	A. Đường thẳng qua hai điểm S và O với O = ACÇBD 	B. Đường thẳng qua hai điểm S và I với I = ABÇDC 	C. Đường thẳng qua S và song song với AD 	D. Đường thẳng qua S và song song với AB 
 Câu 12. Cho A(1;2), khi đó A'(4;4) là ảnh của A qua Phép Dời hình nào. 
	A. Đo 	B. 	C. Đoy 	D. Đox 
 Câu 13. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng: 
	A. 0! + 10! = 10 	B. 2!.5! = 10! 	C. 20! : 10! = 10! 	D. 0!.1! = 1 
 Câu 14. Số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có được là: 
	A. 56 	B. 1680 	C. 168 	D. 336 
 Câu 15. Trong thời gian ôn thi, một học sinh muốn xếp 7 ngày của một tuần cho 7 môn học. Số cách sắp xếp là: 
	A. 7! 	B. 49 	C. 7 	D. 7.7! 
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
thời gian làm bài 70 phút 
Đề 1 
Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau
2cosx - = 0 
3sin2x + sin2x + 7cos2x = 6 
Câu 2 (2 điểm) 
1). Từ 7 bông cúc và 6 bông hồng. Người ta chọn ra một bó gồm 4 bông. 
Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bông tùy ý 
Tính xác suất để có bốn bông cùng loại.
2). Biết hệ số của x trong khai triển (1-x)n là -7. Tìm n, với n là số nguyên dương 
Câu 3 (1 điểm) 
Tìm ảnh M’ của điểm M(-1; 5) qua phép đối xứng trục Ox 
Tìm ảnh của đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 3)2 = 2008 qua phép tịnh tiến theo véc tơ 
Câu 4 (2 điểm) Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, CD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (APB) và (CMD) 
Chứng minh rằng AC và BD cùng song song mặt phẳng (MNP)
-- HẾT --
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: CB04
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu đúng 0,2 điểm)
thời gian làm bài 20 phút
 Câu 1. Số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có được là: 
	A. 336 	B. 168 	C. 56 	D. 1680 
 Câu 2. Ảnh của đường tròn (C): (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 qua phép ĐOx có phương trình 
	A. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4 	B. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 4 	C. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 4 	D. (x - 2)2 + (y - 1)2 = 4 
 Câu 3. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: 
	A. Đường thẳng qua S và song song với AB 	B. Đường thẳng qua hai điểm S và O với O = ACÇBD 	C. Đường thẳng qua hai điểm S và I với I = ABÇDC 	D. Đường thẳng qua S và song song với AD 
 Câu 4. Cho A(1;2), khi đó A'(4;4) là ảnh của A qua Phép Dời hình nào. 
	A. Đox 	B. 	C. Đoy 	D. Đo 
 Câu 5. Trong thời gian ôn thi, một học sinh muốn xếp 7 ngày của một tuần cho 7 môn học. Số cách sắp xếp là: 
	A. 49 	B. 7.7! 	C. 7! 	D. 7 
 Câu 6. Phương trình sinx.cosx = có các nghiệm là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Trong khai triển (2 + x)7 hệ số của x5 là: 
	A. 	B. 	C. 38 	D. 84 
 Câu 8. Ảnh của đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0 qua phép ĐO là: 
	A. -x - 2y - 3 = 0 	B. x + 2y - 3 = 0 	C. x - 2y - 3 = 0 	D. -x + 2y - 3 = 0 
 Câu 9. Cho tứ diện ABCD, đường thẳng qua trọng tâm của hai tam giác ABC và ABD. 
	A. Cả ba đều đúng 	B. Song song với mp(BCD) 	C. Song song với mp(ACD) 	D. Song song với CD 
 Câu 10. Một hộp có 10 quả táo, trong đó có 5 quả hỏng. Nếu một người muốn mua 4 quả thì xác suất để có 4 quả không hỏng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Từ A đến B có 10 đường đi, trong số đó có 2 đường một chiều từ A đến B. Một người đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau thì số cách đi là: 
	A. 90 	B. 80 	C. 72 	D. 56 
 Câu 12. Tập xác định D của hàm số y = là 
	A. D = 	B. D = 	C. D = 	D. D = 
 Câu 13. Phương trình sinx + (m + 1)cosx = m có nhiệm khi 
	A. m > 1 	B. m £ -1 	C. m < 1 	D. m ³ -1 
 Câu 14. Dãy số -14, -9, -4, 1, , 41 có 12 số hạng, tổng của chúng là: 
	A. 157 	B. 324 	C. 162 	D. 167 
 Câu 15. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng: 
	A. 0! + 10! = 10 	B. 0!.1! = 1 	C. 20! : 10! = 10! 	D. 2!.5! = 10! 
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
thời gian làm bài 70 phút 
Đề 2 
Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau
2sinx - = 0 
4sin2x + 2sin2x + 2cos2x = 1 
Câu 2 (2 điểm)
1). Một tổ sản xuất có 8 người nam và 5 người nữ. 
Có bao nhiêu cách chọn ra 3 người tùy ý. 
Tính xác suất để chọn ra 3 người có cùng giới tính. 
2). Biết hệ số của x2 trong khai triển là 90. Tìm n, với n là số nguyên dương
Câu 3 (1 điểm) 
Tìm ảnh M’ của điểm M(1; -5) qua phép đối xứng trục Oy 
Tìm ảnh của đường tròn (C): (x + 2)2 + (y - 3)2 = 2009 qua phép tịnh tiến theo véc tơ 
Câu 4 (2 điểm) Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AC, BC. 
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (APD) và (BMC) 
Chứng minh rằng AB và CD cùng song song mặt phẳng (MNP) 
-- HẾT --
ĐÁP ÁN TOÁN 11 
Đáp án mã đề: CB01
	01. - - - ~	05. - - = -	09. - - - ~	13. - / - -
	02. ; - - -	06. - - = -	10. - - = -	14. - - = -
	03. - - = -	07. - / - -	11. - / - -	15. - - = -
	04. - / - -	08. - - - ~	12. - - - ~
Đáp án mã đề: CB02
	01. - / - -	05. - / - -	09. - / - -	13. ; - - -
	02. - / - -	06. ; - - -	10. - / - -	14. - - - ~
	03. ; - - -	07. - / - -	11. - / - -	15. ; - - -
	04. ; - - -	08. ; - - -	12. - / - -
Đáp án mã đề: CB03
	01. - - = -	05. - - = -	09. ; - - -	13. - - - ~
	02. - - - ~	06. - - - ~	10. - / - -	14. - - = -
	03. - - = -	07. - / - -	11. - - = -	15. ; - - -
	04. - / - -	08. - - = -	12. - / - -
Đáp án mã đề: CB04
	01. - / - -	05. - - = -	09. - - - ~	13. - - - ~
	02. - - - ~	06. - / - -	10. - - - ~	14. - - = -
	03. - - - ~	07. - - - ~	11. - - = -	15. - / - -
	04. - / - -	08. - - = -	12. - / - -

File đính kèm:

  • docDe thi HKI toan 11 0809.doc
Đề thi liên quan