Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2007-2008 môn : công nghệ 10

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1895 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2007-2008 môn : công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
Đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2007-2008
 MÔN : công nghệ - k10 - 45’ số 1 
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 834
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Có bao nhiêu yêu cầu kỹ thuật khi xây dựng chuồng trại:
 A. 7 yêu cầu 	 B. 9 yêu cầu	 C. 10 yêu cầu	 D. 8 yêu cầu
2. Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục:
 A. Phát dục chỉ biến đổi về chất	 B. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
 C. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng	 D. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
3. Miễn dịch tự nhiên:
 A. Do tiêm phòng định kỳ	 B. Không mạnh, không có tính đặc hiệu
 C. Do tiêm phòng vacxin	 D. Sau khi vật nuôi khỏi bệnh
4. Bước 4 của quy trình sản xuất gia súc giống:
 A. Nuôi dưỡng gia súc nuôi con và gia súc non	 B. Nuôi dưỡng gia súc mang thai
 C. Cai sữa, chọn lọc chuyển sang nuôi giai đoạn sau	 D. Nuôi dưỡng gia súc đẻ
5. Nguyên nhân gây bệnh cúm gia cầm
 A. Do vi rút cúm typ A	 B. Do vi khuẩn typ A	 C. Do vi rút gây nên	 D. Do việc vệ sinh, tiêu độc
6. Thời gian nhân đôi tế bào của nấm men:
 A. 0,3 -> 1 giờ	 B. 0,3 -> 3 giờ	 C. 0,3 -> 2 giờ	 D. 0,3 -> 4 giờ
7. Đặc điểm quan trọng của hình thức ăn hỗn hợp:
 A. Được chế biến sẵn	 B. Các thành phần dinh dưỡng cân đối
 C. Giảm chi phí thức ăn	 D. Tăng hiệu quả sử dụng
8. Yêu cầu nền chuồng khi xây dựng chuồng trại:
 A. Thuận tiện chuyên trở thức ăn	 B. Phù hợp đặc điểm sinh lý vật nuôi
 C. Bền chắc, không đọng nước	 D. Hạn chế street
9. Để hạn chế tổn thất dịch bệnh:
 A. Phát hiện bệnh kịp thời	 B. Vệ sinh chuồng trại
 C. Xây dựng chuồng trại đúng hướng	 D. Chủ động tiêm phòng hơn chữa bệnh
10. ý nghĩa thực tiễn của quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều:
 A. Chăm sóc phù hợp từng giai đoạn	 B. Chăm sóc phù hợp, xác định thời điểm xuất chuồng
 C. Chia các bữa ăn trong ngày	 D. Điều khiển sinh sản
11. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh:
 A. Dùng khi vật nuôi chưa mắc bệnh	 B. Dùng liều lượng cao
 C. Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng	 D. Dùng không đủ liều lượng
12. ứng dụng công nghệ tế bào:
 A. Điều khiển sinh sản	 B. Lai giống tạp giao	 C. Thụ tinh trong ống nghiệm	 D. Lai cải tạo giống
13. Ngoại hình, thể chất của vật nuôi:
 A. Ngoại hình là hình dáng bên ngoài con vật	 B. Thể chất và chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
 C. Có mối quan hệ qua lại	 	 D. Có môi liên quan với nhau
14. Có mấy loại thức ăn dùng cho vật nuôi?
 A. 4 loại 	 B. 2 loại	 C. 5 loại	 D. 3 loại
15. Triệu chứng bệnh Nucatxơn:
 A. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ.	 B. Xuất huyết ngoài da	 C. Phát ban trên da	 D. Da lở loét
16. Đặc điểm có lợi của vi sinh vật:
 A. Bất kỳ môi trường nào cũng sinh khối nhanh	 B. Ngăn chặn vi sinh vật co hại làm hỏng thức ăn
 C. Cấu tạo chủ yếu là axitamin	 D. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn
17. Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi:
 A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực	 B. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật
 C. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.	 D. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
18. Những điều kiện sống của vật nuôi là:
 A. Bị các con vật có nọc độc cắn	 B. Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý
 C. Thức ăn thiếu dinh dưỡng	 D. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng
19. Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi:
 A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý không phù hợp
 B. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao
 C. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha
 D. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
20. Thức ăn nhân tạo của cá có:
 A. 5 loại	 B. 2 loại	 C. 3 loại	 D. 4 loại
21. Nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
 A. Do vi khuẩn, vi rút	 B. Do không được tiêm phòng	 C. Do ký sinh trùng	 D. Do nuôi dưỡng kém
22. Triệu chứng bệnh cá trắm cỏ xuất huyết do vi rút
 A. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi	 B. Hoại tử cơ quan nội tạng
 C. Ruột non lở loét	 	 D. Khí quản phù lề sung huyết
23. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức nhân giống
 A. Lai giống	 B. Lai cải tạo giống	 C. Lai gây thành	 D. Nhân giống thuần chủng
24. Yêu cầu địa điểm xây dựng chuồng trại:
 A. Thuận tiện chăm sóc, quản lý	 B. Yên tĩnh, không gây ô nhiễm khu dân cư
 C. Đủ ánh sáng nhưng không quá gắt.	 D. Mùa đông ấm, mùa hè thoáng
25. Những điều kiện sống của vật nuôi là:
 A. Bị các con vật có nọc độc cắn	 	 B. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng.
 C. Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý.	 D. Thức ăn thiếu dinh dưỡng
26. Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi:
 A. Để duy sự sống và sản xuất ra sức kéo	 B. Để duy sự sống và sản xuất ra thịt
 C. Để duy trì sự sống và sản xuất ra sản phẩm	 D. Để duy sự sống và sản xuất ra sữa
27. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi:
 A. Gồm 5 bước	 B. Gồm 4 bước	 C. Gồm 4 bước hoặc 5 bước	 D. Gồm 4 và 5 bước
28. Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp (3 đàn giống thuần chủng)
 A. Tiến bộ di truyền cao dần	 B. Năng suất cao dần
 C. Mức độ nuôi dưỡng cao dần	 D. Mức độ chọn lọc càng ngày càng khắt khe
29. ứng dụng công nghệ vi sinh:
 A. Chế biên bột sắn giàu protein	 B. Bột gạo giàu protein	 C. Thức ăn xanh giàu protein	 D. Bột sắn giàu protein
30. Giống vật nuôi nào sau đây có màu lông pha tạp
 A. Gà Lương phượng	 B. Gà Hu bat	 C. Vịt siêu thịt	 D. Già Tàu vàng
31. Phương pháp xử lý chất thải của vật nuôi hữu hiệu nhất:
 A. V.A.C, hố ga	 B. V.A.C, ủ	 C. Biogas, V.A.C	 D. Biogas, hố ga
32. Những tiêu chuẩn ao nuôi:
 A. Tu bổ->diệt tạp->khử chua-> bón phân cho vực nước	 B. Diện tích, độ sâu, nguồn nước
 C. Cải tạo đáy ao	 D. Lấp hang hốc quanh bờ ao
33. Sử dụng thức ăn hỗn hợp đậm đặc:
 A. Bổ sung thêm thức ăn giàu vitamin	 B. Bổ sung thêm thức ăn giàu năng lượng
 C. Bổ sung thêm thức ăn giàu protein	 D. Bổ sung thêm thức ăn giàu khoáng chất
34. Mục đích của sản xuất con giống:
 A. Tăng số lượng	 B. Nuôi dưỡng gia súc non tốt
 C. Sản xuất đàn giống tôt phục vụ nhu cầu sản xuất chăn nuôi	 D. Chọn lọc con đực, cái giống tốt
35. Đặc điểm của vacin:
 A. Thời gian miễn dịch là 3 năm	 B. Thời gian miễn dịch là 6 tháng -> 2 năm
 C. Được chế tạo từ VSV gây bệnh	 D. Được chế tạo từ vi khuẩn, vi rút gây bệnh
36. ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi dựa vào:
 A. Đặc điểm của vi sinh vật	 B. Quy trình chế biến (nguyên lý)
 C. Cơ sở khoa học	 D. Quá trình lên men
37. Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh:
 A. Hàm lượng protein nâng từ 1,7 -> 25%	 B. Hàm lượng protein nâng từ 1,7 -> 35%
 C. Hàm lượng protein nâng từ 1,7 -> 15%	 D. Hàm lượng protein nâng từ 1,7 -> 16%
38. Các loại thức ăn khô dầu: Khô dầu lạc, vừng
 A. Là thức ăn giàu protein	 B. Là thức ăn tinh	 C. Là thức ăn thô	 D. Là thức ăn giàu vitamin
39. Sử dụng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh:
 A. Bổ sung thêm thức ăn xanh	 B. Bổ sung thêm nước	 C. Bổ sung thêm thức ăn thô	 D. Bổ sung thêm thức ăn tinh 
40. Bò Hà Lan có tính năng sản xuất:
 A. Kiêm dụng thịt, sữa.	 B. Kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo	
 C. Bò sữa cao sản	 D. Bò thịt cao sản
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra .doc
Đề thi liên quan