Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2013 – 2014. môn thi: toán lớp7

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2013 – 2014. môn thi: toán lớp7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2013 – 2014.
MÔN: Toán 7
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tích bằng:




Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -5 thì y = .
Khi y = 5 thì giá trị tương ứng của x là:
50

-50

Câu 3: Đồ thị hàm số y = là đường thẳng OM. Khi đó:
M(-5 ; 2)
M(; 1)
M(2 ; -5)
M(; 3)
Câu 4: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc . Vậy:
Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b
Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b
Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b
Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b.
PHẦN II/ TỰ LUẬN (8 điểm)	
Câu 1: (1 điểm)
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào ?
Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x.
Câu 2: (2 điểm)
Tam giác ABC có số đo 3 góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 9.
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Câu 3: (2 điểm)
Tìm x biết:
 
Thực hiện phép tính:
 
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm cạnh BC.
Chứng minh rằng:
AM vuông góc với BC
AM là tia phân giác góc A
Câu 5: (1 điểm)
So sánh 2 số: và 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TOÁN 7

Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



Mức độ thấp
Mức độ cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cộng, trừ số hữu tỉ



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 



- Nắm vững các quy tắc về cộng trừ số hữu tỉ
1
1
10%




2. Lũy thừa của số hữu tỉ





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
- Vận dụng cách nhân lũy thừa để giải bài tập
1
0,5
5%




- Vận dụng các quy tắc về lũy thừa để giải bài tập


1
1
10%

- Vận dụng các quy tắc về lũy thừa để so sánh hai số hữu tỉ
1
1
10%
3. Đại lượng tỉ lệ thuận và bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


- Biết tìm giá trị của một đại lượng khi biết giá trị tương ứng của đại lượng kia
1
0,5
5%


- Vận dụng định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch để giải các bài toán cơ bản

1
2
20%


4. Đồ thị hàm số y= ax






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

- Biết cách vẽ ĐTHS y=ax





1
1
10%
- Biết một điểm có thuộc đồ thị hàm số đã cho hay không.
1
0,5
5%





5. Hai đường thẳng song song




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


- Củng cố dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
1
0,5
5%





6. Các trường hợp bằng nhau của tam giác










Số câu
Số điểm
Tỉ lệ





- Vận dụng các trường hợp bằng nhau để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra những cạnh, góc tương ứng bằng nhau
1
2
20%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
1
1
10%

3
5
50%

1
1
10%
Tổng: 
 	Số điểm: 10
 	Tỉ lệ : 100%

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ
MÔN: TOÁN HỌC 7

Phần
Câu
Đáp án
Điểm
I/
Trắc nghiệm

1

0,5

2
-50
0,5

3
M(-5 ; 2)
0,5

4
B. Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b
0,5
II/ Tự luận
1
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

– Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
– Với x=1 thì y=0,5
+/ Điểm A(1; 0,5) thuộc đồ thị hàm số y=0,5x
+/ Đường thẳng OA chính là đồ thị của hàm số y=0,5x


 


2
Gọi số đo 3 góc của tam giác ABC lần lượt là A, B, C (độ).
Áp dụng định lí tổng 3 góc trong một tam giác vào tam giác ABC, ta có:
A+B+C=
Lại có, tam giác ABC có số đo 3 góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 9 nên: A:B:C=4:5:9 hay 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Suy ra:
A=10.4=40
B=10.5=50
C=10.9=90
Kết luận: 
Số đo 3 góc của tam giác ABC lần lượt là: ; ; 


0,5


0,5


0,5

0,5

3

+/ Trường hợp 1:

2x+3 = 
2x = - 3
2x = 
x = 
+/ Trường hợp 2:


2x+3 = 
2x = - 3
2x = 
 x = 
Kết luận: x = và x = 

= () – (+)
= 1 – 1 
=

0,75











0,75












0,5

4


Chứng minh ∆AMB = ∆AMC
Xét ∆AMB và ∆AMC, có:
 
 ∆AMB = ∆AMC (c.c.c)
Suy ra: (hai góc tương ứng)
Mặt khác: 

Hay AM vuông góc với BC
Chứng minh AM là tia phân giác góc A
Vì ∆AMB = ∆AMC (c.c.c)
Nên (hai góc tương ứng)
Suy ra: AM là tia phân giác góc A



0,5









0,5




0,5

5
So sánh 2 số: và 
 
và 
 < (vì 8<9)
suy ra: < 
1


File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki 1 toan 7.doc