Đề kiểm tra học kì I môn: toán - Lớp: 7. thời gian: 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: toán - Lớp: 7. thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP: 7. Thời gian: 90 phút
I. MA TRẬN ĐỀ :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ
C3
0,5
B1b
0,5
B1a
0,5
B1c
0,5
4
2
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
C1
0,5
B1d
0,5
B3a
0,5
3
1,5
Luỹ thừa
C2
0,5
1
0,5
Tỉ lệ thức
C4
0,5
1
0,5
Đại lượng tỉ lệ 
C5
0,5
1
0,5
Hàm số
C6
0,5
B2
1
2
1,5
Tam giác
B3b
0,5
C7
0,5
B4a
0,5
3
1,5
Căn bậc hai
C8
0,5
B4b, B4c
1,5
3
2
Tổng
6
3,0
6
3,5
6
3,5
18
10
II. NỘI DUNG ĐỀ : 
A/ TRẮC NGHIỆM (4đ)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ chọn một chữ in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính ( - 3 )3 . ( - 3 )2 là:
A. ( 3 )5 ; 	 B.( -3 )5 ; 	 	C. ( - 6 )5 ; 	D. 65 
Câu 2: = 4 thì x bằng:
A. 16; 	 B. – 4; 	C. 2; 	 D. - 2.
Câu 3: Tổng bằng:
A. ; 	 B. ; 	C. ; 	 D. .
Câu 4: Từ tỉ kệ thức . Suy ra x bằng:
A. 15; 	B. ; C. 7 ; 	 D. .
Câu 5 : Cho hàm số f(x) = 3x – 1 thì f(-1) bằng:
A. - 4; 	B. 4 ; 	C. 2 ; 	D. - 3.
Câu 6: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 2 thì y = -6. Vậy hệ số tỉ lệ a của y đối với x là:
 	 A. ; 	B. - 2; 	C. ; 	 D. – 3 .
Câu 7: Tam giác ABC có . Lúc đó bằng:
A. 300; 	B. 800; 	 C. 700; 	 D. 500.
Câu 8: Cho hình vẽ dưới, biết a c; b c, . Số đo là:
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 ( 2 đ ): Thực hiện phép tính
a) ; b) ; c) ( 32 . 2 ) : 20. d) :
Bài 2 ( 1 đ ): Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22 cm và độ dài các cạnh tỷ lệ với các 
 số 2,4,5
Bài 3( 1 đ ):a) So sánh - 321 và - 231;
 b) Cho ABC có Tính góc ngoài của ABC tại C ?
Bài 4( 2 đ ): Cho góc xOy và tia phân giác Oz . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho 
 OA = OB. Lấy điểm I trên tia Oz (I khác O) .
 a/ Chứng minh: ∆ OAI = ∆ OBI
 b/ Đoạn thẳng AB cắt Oz tại H . Chứng minh H là trung điểm của AB.
 c/ Chứng minh : AB Oz .
……………………………………………………….//…………………………………………….
III. ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
A
D
C
C
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 ( 2 đ ): 
a) 	- Thực hiện luỹ thừa 	(0,25đ)
- Kết quả đúng 	(0,25đ)
b) 	- Kết quả đúng	(0,5đ)
c)	- Thực hiện trong ngoặc	(0,25đ)	
- Kết quả đúng 	(0,25đ)
d) 	- Thực hiện trong ngoặc	(0,25đ)	
- Kết quả đúng 	(0,25đ)
Bài 2 ( 1 đ ):
 Gọi x,y,z là độ dài tương ứng với các cạnh của tam giác ABC 
+ 	(0,5đ)
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 	(0,25đ)
+ Kết quả 	(0,25đ)
Bài 3( 1 đ ):
 	a) 	+ So sánh 321 > 231	 	(0,25đ)
+ So sánh - 321 < - 231	 	(0,25đ)
b) Tính góc ngoài đúng 	(0,5đ)
Bài 4( 2 đ ): Hình vẽ 	(0,5đ)
 a) - Chứng minh đúng	 (0,5đ)
b) - Chứng minh đúng	(0,5đ)
c) - Chứng minh đúng (0,5đ)
…………………………………………….…. Hết ……………..………………………………..

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 7 De 9.doc
Đề thi liên quan