Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn : công nghệ 10 – thời gian : 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn : công nghệ 10 – thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tổ Sinh – Công nghệ
*********
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Công nghệ 10 – Thời gian : 45 phút
*************
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề thi gồm 3 trang)
Mã đề 132
Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp 10B
Phần trả lời :
- Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01
16
02
17
03
18
04
19
05
20
06
21
07
22
08
23
09
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
Câu 1: Quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 5
Câu 2: Bước thứ 4 trong quy trình bảo quản khoai lang tươi là :
A. Phủ cát khô	B. Xử lí chất chống nấm
C. Xử lí chất chống nảy mầm	D. Hong khô
Câu 3: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản ?
A. Mây.	B. Tre.	C. Nứa.	D. Gỗ
Câu 4: Phương pháp bảo quản đổ rời, thông gió tự nhiên hay thông gió tích cực có cào đảo thường gắn liền với phương tiện bảo quản nào ?
A. Chum, nhà kho.	B. Nhà kho, thùng phuy
C. Kho silô, chum	D. Nhà kho, kho silô.
Câu 5: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 200 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 180 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
A. 180.	B. 160.	C. 200.	D. 220.
Câu 6: Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp là :
A. Tính chuyên môn, tính tập trung	B. Tính nghiệp vụ, tính tiêu chuẩn hoá.
C. Tính tập trung, tính tiêu chuẩn hoá	D. Tính tự động hóa, tính tập trung.
Câu 7: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
A. Làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
C. Làm tăng độ ẩm trong hạt.
D. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
Câu 8: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. Sử dụng nhà kho	B. Sử dụng công nghệ hiện đại
C. Sử dụng công nghệ cao	D. Sử dụng kho xilo
Câu 9: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở :
A. Nhu cầu thị trường	B. Kế hoạch mua hàng
C. Khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp	D. Vốn kinh doanh
Câu 10: Trường hợp nào không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động:
A. Các thành viên đóng góp	B. Bán sản phẩm
C. Vốn của doanh nghiệp	D. Vốn vay
Câu 11: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 2000 sản phẩm A, giá bán bình quân của một sản phẩm là 35.000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là
A. 35 000 đồng	B. 1 000 000 đồng	C. 70 000 000 đồng	D. 35 000 000 đồng
Câu 12: Tác dụng của việc bao gói trước khi bảo quản lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B. Tránh đông cứng rau, quả.
C. Tránh mất nước.
D. Tránh lạnh trực tiếp.
Câu 13: Theo luật doanh nghiệp, tiêu chí quy định doanh nghiệp nhỏ, vừa ở Việt Nam là:
A. Vốn đăng kí không quá 10 tỉ đồng – lao động không quá 300 người
B. Vốn đăng kí không quá 5 tỉ đồng – lao động không quá 100 người
C. Vốn đăng kí không quá 5 tỉ đồng – lao động không quá 300 người
D. Vốn đăng kí không quá 10 tỉ đồng – lao động không quá 100 người
Câu 14: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là:
A. 60 – 70%	B. 20 – 30%	C. 70 – 95%	D. 50 – 80%
Câu 15: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh.	B. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô.
C. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh	D. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
Câu 16: Bảo quản rau, quả trong môi trường khí biến đổi là môi trường có : 
A. Hàm lượng oxi 5 – 10 % và khí CO2 từ 2 – 4 %	
B. Hàm lượng oxi 1 – 10 % và khí CO2 từ 3 – 5 %	
C. Hàm lượng oxi 10 – 20 % và khí CO2 từ 2 – 4 %	
D. Hàm lượng oxi 15 – 30 % và khí CO2 từ 7 – 10 %	
Câu 17: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản :
A. rau, quả tươi	B. thịt	C. trứng	D. sữa
Câu 18: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%
B. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40%
C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường.
Câu 19: Hoạch toán kinh tế là:
A. Xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
B. Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả doanh nghiệp.
C. Việc điều chỉnh thu, chi của doanh nghiệp.
D. Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 20: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Có thể thay đổi lao động được
B. Một lao động làm được nhiều việc khác nhau
C. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm được nhiều việc
D. Mỗi lao động làm được một việc
Câu 21: Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
A. Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công.
B. Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh
C. Muốn giàu phải làm kinh doanh.
D. Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.
Câu 22: Trong nền kinh tế thị trường, điều kiện quan trọng đối với doanh nghiệp là :
A. Sử dụng có hiệu qủa các nguồn lực.
B. Xác định cơ hội kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp.
C. Đổi mới công nghệ kinh doanh.
D. Tiết kiệm chi phí.
Câu 23: Trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp vò chè là bước thứ mấy ?
A. Bước 3	B. Bước 6	C. Bước 4	D. Bước 7
Câu 24: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, để thu được cà phê nhân chất lượng cao cần:
A. Loại bỏ cà phê xanh, rửa sạch nhớt, thu hái cà phê đúng thời vụ
B. Rửa sạch nhớt, loại bỏ cà phê xanh, thu hái cà phê đúng thời vụ
C. Thu hái cà phê đúng thời vụ, sấy cà phê nhân đến độ ẩm đảm bảo là 12,5 – 13%.
D. Rửa sạch nhớt, sấy cà phê nhân đến độ ẩm đảm bảo là 12,5 – 13%, loại bỏ cà phê xanh.
Câu 25: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Khoai lang tươi	B. Thóc, ngô	C. Sắn lát khô	D. Hạt giống
Câu 26: Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là :
A. Cổ phần	B. Cổ đông	C. Cổ tức	D. Cổ phiếu
Câu 27: Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định số vốn lưu động của anh T :
A. 2 trăm ngàn đồng.	B. 20 triệu đồng.	C. 5 trăm ngàn đồng.	D. 3 trăm ngàn đồng.
Câu 28: Trình tự đúng của các bước để thành lập doanh nghiệp :
A. Đăng ký kinh doanh à Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp à Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp à Lựa chọn cơ hội kinh doanh.	
B. Lựa chọn cơ hội kinh doanh à Đăng ký kinh doanh à Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp à Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp à Lựa chọn cơ hội kinh doanh à Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp à Đăng ký kinh doanh.	
D. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp à Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp à Lựa chọn cơ hội kinh doanh à Đăng ký kinh doanh.
Câu 29: Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình:
A. Bảo quản lạnh rau, quả.
B. Bảo quản rau, quả theo phương pháp đóng hộp.
C. Chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp.
D. Bảo quản thường.
Câu 30: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Xát bỏ vỏ trấu.	B. Ngâm ủ (lên men).	C. Làm sạch.	D. Bóc vỏ quả.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKiem tra cong nghe 10 Ki 2 NH 13 14.doc
Đề thi liên quan