Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2007 - 2008 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Hùng Vương

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2007 - 2008 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2007-2008
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC 7
Lớp 7	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo.
Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 	
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vô tính.
A. Trùng roi, trùng amíp, trùng giày	B. Sứa, san hô, giun đất 	C. Thủy tức, đĩa ,trai sông	D. Trai sông,thủy tức ,san hô
Câu 2 : Con non nào sau đây phát triển trực tiếp .
A. Châu chấu, chim, tắc kè	B.Chim, thằn lằn, thỏ	 	
C. Vịt, thỏ, ếch, sâu bọ 	D. Cá, chó, châu chấu 
Câu 3 : Đặc điểm nào ở thú mỏ vịt giống với lớp bò sát.
A. Không có vú, chỉ có tuyến sữa	B. Bơi lội bằng chân có màng bơi
C. Để trứng và thân nhiệt thay đổi	D. Sống ở nước 
Câu 4: Những động vật nào sau đây thuộc ngành động vật có xương sống có đặc điểm là thân nhiệt không ổn định và để trứng .
A. Chim, cá, lưỡng cư 	B. Thú, cá, lưỡng cư	C. Chim, thú, lưỡng cư	D. Bò sát, cá, lưỡng cư 
Câu 5: Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá .
A. Cá thu, cá đuối, cá chép	B. Cá heo, cá mập, cá thu	
D. Cá ngựa, cá voi xanh, cá trích	D. Cá chép, cá nhám, cá heo.
Câu 6: Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển ,có đời sống bám cố định. 
A. Hải quỳ, sứa. 	B. Hải quỳ, san hô	
C. Hải quỳ, trai sông 	D. Thủy tức, san hô 
II/ Phần tự luận: (7 điểm )
Câu 1( 3 điểm) So sánh đời sống của thằn lằn với ếch đồng?
Câu 2( 2 điểm) Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật?
Câu 3( 2 điểm) Biện pháp đấu tranh sinh học có những ưu điểm gì?
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 -2008
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) 
Mổi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
C
D
A
B
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1( 3 điểm) 
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Ếch đồng
Nơi sống và hoạt động
Sống và bắt mồi nơi khô ráo
Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt, cạnh khu vực nước.
1đ
Thời gian kiếm mồi
Ban ngày
Chập tối và ban đêm
0.5đ
Tập tính
Thích phơi nắng
Trú đơng trong hang khô ráo
Thích ở nơi tối và có bóng râm.
Trú đơng trong hang ẩm ướt hoặc trong bùn.
1.5đ
Câu 2( 2 điểm) 
Ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh.
Cây phát sinh là một sơ đồ hình cây phát ra các nhánh từ một gốc chung
Các nhánh lớn phát ra các nhánh nhỏ và tận cùng là một nhóm động vật .
Kích thước của các nhánh trên cây phát sinh càng lớn thì số loài của nhánh càng nhiều
Các nhánh có cùng gốc, có vị trí gần nhau thì có quan hệ họ hàng gần nhau hơn
 Câu 3( 2 điểm) 
- Sử dụng biện pháp đấu tranh sinh học mang hiệu quả cao, tiêu diệt được nhiều loài sinh vật có hại, nhưng không gây ô nhiễm môi trường. 
- Không gây ảnh hưởng xấu tới sinh vật có ích, sức khoẻ con người và không gây hiện tượng kháng thuốc.

File đính kèm:

  • docDe thi Sinh Hoc 7HK2 co dap an.doc