Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tô Hiệu

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tô Hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIỆU KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
 NĂM HỌC 2012-2013 
 MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ 4
 Thời gian 40 phút
Họ tên  Ngày kiểm tra 16/5/2013
ĐIỂM
Lich sử... 
Địa lý. 
LS&ĐL.
NHẬN XÉT
............................
.
PHẦN LỊCH SỬ
I. Trắc nghiệm: 
Câu 1 . Nối các tên nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện và nhận định ở cột B.
A
B
1. Hồ Quý Ly
a. Bình Ngô đại cáo phản ánh khí phách anh hùng và lòng tự hào dân tộc
2. Lê Lợi
b. Đại phá quân Thanh
3. Lê Thánh Tông
c. Hồng Đức quốc âm thi tập, tác phẩm thơ nôm nổi tiếng
4. Nguyễn Trãi
d. Khởi nghĩa Lam Sơn
5. Quang Trung
e. Đổi tên nước là Đại Ngu
Câu 2. Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm() của đoạn văn cho phù hợp: a, kiến trúc ; b, nghệ thuật ; c, di sản văn hoá ; d, quần thể.
	“Kinh thành Huế là một (1) các công trình . (2) và (3) tuyệt đẹp
	Đây là một .(4) chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta.
Câu 3. Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì ?
A. Trường học
B. Chùa chiền
C. Lăng tẩm
D. Đê điều
Câu 4. Tỉnh Đak Nông được thành lập ngày tháng năm nào ?
A. 01/01/2004
B. 8/3/2004
C. 2/9/1945
D. 30/4/1975
II. Tự luận
Câu 1. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ?
Câu 2. Hãy kể lại những chính sách về kinh tế và văn hoá, giáo dục của vua Quang Trung.
- Về kinh tế.
- Về văn hoá, giáo dục
Câu 3. Nêu tên một trường học mang tên nhân vật lịch sử đã học trong chương trình Lịch sử lớp 4 trên địa bàn xã Đăk Nia
-HẾT-
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Nối đúng mỗi tên nhân vật và sự kiện được 0,5 điểm
A
B
1. Hồ Quý Ly
a. Bình Ngô đại cáo phản ánh khí phách anh hùng và lòng tự hào dân tộc
2. Lê Lợi
b. Đại phá quân Thanh
3. Lê Thánh Tông
c. Hồng Đức quốc âm thi tập, tác phẩm thơ nôm nổi tiếng
4. Nguyễn Trãi
d. Khởi nghĩa Lam Sơn
5. Quang Trung
e. Đổi tên nước là Đại Ngu
Câu 2: (2 điểm) : Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
	“Kinh thành Huế là một d, quần thể.(1) các công trình a, kiến trúc (2) và b, nghệ thuật(3) tuyệt đẹp
	Đây là một c, di sản văn hoá (4) chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta.
Câu 3: C (0,5 điểm)
Câu 4 : A (0,5 điểm)
II. Tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 (2 điểm)
- Đặt ra lễ xướng danh(lễ đọc tên người đỗ)
- Lễ vinh quy(lễ đón rước người đỗ về làng)
- Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu
Câu 2: ( 2 điểm)
- Về kinh tế: Ban bố Chiếu khuyến nông, cho đúc tiền mới, mở cửa biên giới, mở cửa biển.
- Về văn hoá, giáo dục: Ban Chiếu lập học, đề cao chữ Nôm, coi chữ Nôm là chữ chính thức của quốc gia. Chữ Nôm được dùng nhiều trong thi cử và nhiều sắc lệnh của nhà nước, cho dịch các sách chữ Hán ra chữ Nôm.
Câu 3: ( 1 điểm ): Quang Trung
* Lưu ý: Điểm Môn Lịch sử&Địa lý là trung bình cộng của điểm phần Lịch sử và phần Địa lý làm tròn 0,5 thành 1.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIỆU KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
 NĂM HỌC 2012-2013 
 MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ 4
 Thời gian 40 phút
Họ tên  Ngày kiểm tra 16/5/2013
ĐIỂM
Lich sử... 
Địa lý. 
LS&ĐL.
NHẬN XÉT
............................
PHẦN ĐỊA LÝ
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ở nước ta đồng bằng còn nhiều đất chua, mặn là:
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 2. Ở Đồng bằng duyên hải miền Trung:
A. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.
B. Dan cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
C. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
Câu 3. Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là:
A. Sắt
B. Nhôm
C. Dầu mỏ và khí đốt.
Câu 4. Vùng nào có ngành công nghiệp phát triển nhất nước ta?
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng Nam Bộ
C. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước ?
A. Đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu nắng nóng quanh năm.
C. Có nhiều đất chua, đất mặn.
D. Người dân tích cực sản xuất.
Câu 6. Tỉnh Đăk Nông nằm ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng Nam Bộ
II. Tự luận:
Câu 1. Hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta.
Câu 2. Quan sát Bảng số liệu về diện tích và dân số của một số thành phố (năm 2003) sau:
Thành phố
Diện tích (km2)
Số dân (người )
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Thơ
921
1 503
1 247
2 090
1 389
2 800 000
1 700 000
700 000
5 400 000
1 112 000
a, Năm 2003, thành phố Cần Thơ có diện tích và số dân là bao nhiêu?
b, Thành phố Cần Thơ có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố khác trong bảng ?
c, Xếp tên các thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn theo số liệu về diện tích.
Câu 3. Tỉnh Đak Nông có một loại quặng có trữ lượng khá lớn. Hãy nêu tên quặng đó.
-HẾT-
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3 điểm ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
B
C
B
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm)
Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu
Là kho muối vô tận
Có nhiều khoáng sản, hải sản quý
Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây cảng biển.
Câu 2: (3 điểm )
Diện tích: 1 389 km2
Số dân : 1 112 000 người
Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 3: (1điểm): Bô-xít (nhôm)
* Lưu ý: Điểm Môn Lịch sử&Địa lý là trung bình cộng của điểm phần Lịch sử và phần Địa lý làm tròn 0,5 thành 1.
-HẾT-

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KY 2 LSDL 4.doc