Đề kiểm tra học kì I Toán cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Cấp Tiến

doc20 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Cấp Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Toán 3
năm học 2009-2010 
Bài 1: (4 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
	a. Số ?
5m6cm = .............cm
	A. 56	B. 560	C. 506
	b, của 84cm là
	A. 27cm	B. 28cm	C. 252 cm 
	3. Lớp 3A có 31 học sinh, lớp chỉ có bàn hai chỗ ngồi, lớp đó cần ít nhất số bàn là:
	A. 15 bàn	B. 16 bàn	C. 17 bàn
4. Số cần điền vào dãy số : 90; 86; 82.........; 70 là:
	A. 80; 78	B. 78; 74	C. 78; 80
Bài 2: (2 đ) Đặt tính rồi tính:
	123 x 5 	476 + 254
	589 : 9	901 - 791
Bài 3: (2đ)
a. Tính giá trị biểu thức (1đ)
74 + 45 x 9	685 : 5 - 96
b. Tìm X: (1 đ)
X : 4 = 165	18 < X x 3 < 27
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 72m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đáp án và biểu điểm chấm Môn Toán 3
năm học 2009-2010 
Bài 1: (4đ)
1. C	2. B	3. C	4. B
Bài 2: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
	123	476	901	589 9
	 5	254	791	 49 65
	615	730	110	 4 	
Lưu ý: 
- Đặt tính sai, kết quả đúng không có điểm
- Đặt tính đúng, kết quả sai được nửa số điểm.
Bài 3: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 74 + 45 x 9 = 74 + 405 (0,25đ)
	= 479 (0,25đ)
685 : 5 - 96 = 137 - 96	(0,25đ)
	= 41 (0,25đ)
b. Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
 X : 4 = 165	 18 < X x 3 < 27
	X = 165 x 4 	6 x 3 < X x 3 < 9 x 3
	X = 660	 6 < X < 9
	Vì 6 < 7, 8 < 9
	Vậy X = 7 hoặc 8
Bài 4: 
- Tóm tắt đúng : 0,25 đ
- Lời giải sai, kết quả đúng không có điểm
- Sai đơn vị trừ 0,25 điểm
Tóm tắt:
Chiều dài hình chữ nhật : 72 m
Chiều rộng bằng chiều dài
Tính chu vi hình chữ nhật
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25đ)
 72 : 3 = 24 (cm) 0, 5đ)
Chu vi hình chữ nhật là: (0,25đ)
 (72 + 24) x 2 = 192 (m) (0,5đ)
 Đáp số : 192 m (0,25đ)
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Toán 2
năm học 2009-2010 
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
	A. 52 - 16	B. 52 - 18	C. 52 - 19	D. 52 - 17
b. 24 giờ trong một ngày được tính từ: 
	A. 12 giờ đêm hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau.
	B. 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
	C. 24 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau.
	D. 1 giờ sáng hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
c. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
	A. 99	B. 100	C. 98	D. 97
d. Có .......... số có hai chữ số giống nhau là 
	A. 99	B. 100	C. 98	D. 97
Bài 2 : a. Đặt tính rồi tính: (1đ)
	91 - 7	84 + 6 
b. Điền >; <; = (1đ)
 64 - 24 64	82 - 14 84 + 14
c, Điền số (1đ)
 + 35 = 52	36 + - 45 = 0
Bài 3: Tìm X (1đ)
	X - 17 = 46	35 - X = 18 + 2
Bài 4 (1đ) Hà có 36 bi. Hải ít hơn Hà 4 bi. Hỏi Hải có bao nhiêu bi.
Bài 5: Hình bên có (1đ)
...........hình tam giác
........... tứ giác
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
đáp án và biểu điểm Môn Toán 2
năm học 2009-2010 
Bài 1 (4đ) - Học sinh là đúng mỗi ý cho 1 điểm
a. Đáp án C
b. Đáp án B
c. Đáp án C
d. đáp án C
Bài 2: a.(1đ) Học sinh đặt tính đúng cho mỗi ý 0,5 điểm
b. (1đ) Học sinh điền đúng dấu mỗi ý cho 0,5 điểm.
c. (1đ) Học sinh điền đúng số mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 3: Tìm X (1đ)
	X - 17 = 46	 35 - X = 18 + 2
	 X = 46 + 17 (0.25đ) 35 - X = 20 (0.25đ)
	 X = 63 (0.25đ)	 X = 35 - 20 (0.25đ)
	 X = 15 (0.25đ)
Bài 4. Học sinh làm đúng lời giải + phép tính , đáp số cho 1 điểm
- Sai lời giải không cho điểm
- đáp số thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm
Bài giải
Hải có số bi là
36 - 4 - 32 (bi)
Đáp số : 32 bi
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Toán 4
năm học 2009-2010 
Phần I. Trắc nghiệm
Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng
1. Số "bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy" được viết là:
A. 45027	B. 45207	C. 40527	D. 45270
2, Số 36200 chữ số 2 có giá trị bằng bao nhiêu 
A. 200	B. 2000	C. 20	D. 2
3. Giá trị của biểu thức (36 x 24):6 là:
A. 144	B. 30	C. 24	D. 40
4, Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho 5
A. 512	B. 653	C. 557	D. 220
II. Phần tự luận:
Bài 1. Ghi lại cách đọc các số sau (1đ)
a. 45304134
b, 1455072
Bài 2. Tính giá trị biểu thức sau: (2đ)
a, 450 - 450 : 5 + 100
b, 15 x 6 - 90 + 15 x 7
Bài 3. Tìm X (1,5đ)
a, X x 4 = 500 + 16 	b. 10< y + 3 < 14
Bài 4. Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm.
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đáp án và biểu điểm Môn Toán 4
năm học 2009-2010 
I. Phần trắc nghiệm
Học sinh ghi đúng mỗi ý 1 điểm.
1. B	2. A	3. C	4. D
II. Phần tự luận
1. Học sinh đọc đúng mỗi số cho 0.5 đ. 
2. Học sinh tính đúng giá trị của biểu thức mỗi ý 1 điểm
a, 450 - 450 : 5 + 100
= 450 - 90 + 100 (0.5đ)
= 460 (0.5đ)
b. 15 x 6 - 90 + 15 x 7 
= 90 - 90 + 105 
= 105 (Học sinh tính cách khác đúng cho điểm tối đa )
3. Học sinh tính đúng giá trị của X, mỗi ý đúng 0,75 điểm
4, Học sinh giải đúng 1,5 điểm
Vẽ sơ đồ đúng 0,25 đ
Lời giải đúng 0,25 điểm x 2
Phép tính đúng 0,25 điểm x 2
Đáp án 0,25 điểm
Bài giải
Phân xưởng một làm được số sản phẩm là: (0.25đ)
(1200 - 120 ) : 2 = 540 (sản phẩm) (0.25đ)
Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là: (0.25đ)
540 + 120 = 660 (sản phẩm) (0.25đ)
Đáp số: phân xưởng 1: 540 sản phẩm 
 phân xưởng 2 : 660 sản phẩm
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn tiếng việt 4
năm học 2009-2010 
I. Chính tả:
Thời gian viết bài 20 phút 
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn trích trong bài "Đôi giày ba ta màu xanh" SGK Tiếng việt 4 tập I trang 81
Viết tên đầu bài và đoạn "Ngày còn bé.....của các bạn tôi......"
II. Tập làm văn (5 điểm)
Em hãy tả lại một đồ vật mà em thích 
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đáp án và biểu điểm Môn tiếng việt 4
năm học 2009-2010 
I. Chính tả:
- Mỗi lỗi sai trừ 0,5điểm
- Các lỗi sai giống nhau trừ 1 lần
II. Tập làm văn
Mở bài
- Giới thiệu được đồ vật mà em thích là đồ vật gì?
2. Thân bài:
- Tả bao quát đồ dùng em thích (1 đ)
- Tả chi tiết từng bộ phận (1đ)
- Tác dụng của đồ vật, cách giữ gìn bảo quản (1đ)
3. Kết bài.
Nêu cảm nghĩ của em về đồ vật
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
( Tuỳ theo từng mức độ sai sót về ý, diễn đạt 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5)
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn tiếng việt 1
năm học 2009-2010 
Họ và tên:.................................................................................. Lớp:....................
I. Đọc hiểu 
1. Ghi dấu x vào với ý đúng
	sấm sét	lưỡi liềm
	chùm nho	củ ngệ
2. Điền vào chỗ chấm:
l hay n: .........ong ........anh; .........ụ cười
iu hay ui: l.......'.... lo; cái t .....'...; v....... vẻ
3. Khoanh vào chữ cái với từ ngữ đúng:
A. ốc bươu	B. gi nhớ	C. lúa nương	D. học xinh
II. Bài viết
1. Viết từ ngữ : 
3. Câu : 
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
đáp án và biểu điểm Môn tiếng việt 1
năm học 2009-2010 
I. Đọc hiểu 
1. (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
- Sai trừ 0,25 điểm
2. Điền vào chỗ chấm (2điểm)
- Điền đúng (1đ) long lanh, nụ cười 
- Điền đúng vần để được từ đúng, mỗi từ đúng cho 0,3 điểm
Từ cần điền là: líu li, cái túi, vui vẻ
3, (1đ) - Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm
- Khoanh sai trừ 0,25 điểm
- Khoanh cả 4 ý không cho điểm
II. Bài viết (6đ)
1. Viết đúng mỗi vần cho 0,2 điểm
2. Viết đúng mỗi từ cho 0,3 điểm
- Mỗi từ viết sau trừ 0,3 điểm
3. (3điểm)
- Viết đúng mỗi dòng thơ cho 1,5 điểm
- Viết đúng mỗi tiếng sai trừ 0,3 điểm
- Viết xấu, không đúng cỡ chữ trừ toàn bài 0,5 điểm.
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra cuối học kì I Môn toán 1
năm học 2009-2010 
Họ và tên:........................................................................Lớp:........................
Bài 1. a, Khoanh vào số lớn nhất có 1 chữ số:
	8	9	10
b. Khoanh vào số bé nhất:
	1	8	0	10
c. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
8 3 - 1 	 7 = 7	10 - 9 > 2
Bài 2: Tính
a, 5 - 3 + 2=................	10 - 5 - 4 = ................
7 - 1 + 4 = .................	3 + 6 - 2 = ..................
b, 	5	8	5	7	3
 	5	0	4	3	4
	 ...........	 ...........	 ...........	 ..............	 ............. 
Bài 3. Điền số vào ô trống:
10 - = 4	4 + 5 = 5 + 	8 < 9 - 
Bài 4. Viết phép tính thích hợp
Có : 1 chục nhãn vở
Cho đi : 3 nhãn vở
Còn .......... nhãn vở
Có : 6 bông hoa
Hái thêm : 4 bông hoa
Tất cả.................... bông hoa
Bài 5. Số ?
	hình vuông
	hình tam giác 
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đáp án và biểu điểm Môn Toán 1
năm học 2009-2010 
Bài 1: a. (0,5 điểm)
- Khoanh vào số 9
b, (0,5 điểm)
- Khoanh vào số 4
c. (2 điểm)
- Mỗi ô trống điền đúng cho 0,5 điểm
Bài 2. (3 điểm)
a, Mỗi phép tính ghi kết quả đúng cho 0,5 điểm
b. Mỗi phép tính đúng cho 0,2 điểm
Bài 3 (1 điểm)
- Điền đúng số vào mỗi o trống cho 0,3 điểm
Bài 4. (2 điểm)
- Ghi phép tính đúng
9
-
1
=
8
Bài 5. (1 điểm) 
Điền đúng : 2 hình vuông (0,5 đ)
	7 hình tam giác (0,5 đ)
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Tiếng việt 3
năm học 2009-2010 
I. Chính tả (5 điểm)
	Giáo viên đọc cho học sinh chép 10 dòng thơ đầu của bài thơ "Về quê ngoại" SGK Tiếng Việt Tập I trang 133
II. Tập làm văn
	Em hãy viết một bức thư cho một người bạn (khoảng 10 câu) kể những điều em biết về nông thôn, thành thị
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đáp án và biểu điểm Môn Tiếng việt 3
năm học 2009-2010 
I. Chính tả (5 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm
- Các lỗi sai giống nhau không quá 3 lần chỉ trừ điểm 1 lần
- Sai kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày bẩn, gạch xoá toàn bài trừ 1 điểm
- Viết sai thể thơ lục bát toàn bài trừ 1 điểm
II. Tập làm văn
Yêu cầu:
- Viết đúng thể loại văn viết thư
- Viết cho một người bạn kể về những điều mình biết về nông thôn hoặc thành thị
- Bài viết đủ số lượng câu , hoặc có thể dài hơn so với yêu cầu bài (10 câu)
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu trên, câu văn rõ ràng, mạch lạc, trôi chảy được 4-5 điểm
- Tuỳ cách diễn đạt của học sinh mà giáo viên cho điểm
- Bài văn xa đề 2 điểm
- Bài văn lạc đề 1 điểm
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Tiếng việt 2
năm học 2009-2010 
I. Chính tả (5 điểm) thời gian viết bài 20 phút
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài "Mẹ" SGK Tiếng việt 2 tập I trang 101
- Viết tên đầu bài , tên tác giả và đoạn " Nhà em ..... suốt đời"
II. Tập làm văn
	Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 -7 câu kể về gia đình em.
a. Gia đình em gồm mấy người. Đó là những ai?
b. Nói về từng người trong gia đình em
c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Tiếng việt 2
năm học 2009-2010 
I. Chính tả (5 điểm)
 - Học sinh viết đúng, đủ, đẹp cả tên đầu bài, nội dung bài viết và tên tác giả
- Trình bày sạch sẽ, đúng mẫu chữ
- Sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm
- Các lỗi sai giống nhau từ 1 lần
II. Tập làm văn
- Học sinh viết được đoạn văn ngắn (6-7 câu) kể về gia đình theo nội dung câu hỏi gợi ý 
- Nêu được tình cảm của mọi người trong gia đình
- Nêu được tình cảm của em đối với gia đình
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Tiếng việt 5
năm học 2009-2010 
I. Chính tả: (15 phút) 5 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài " Nỗi niềm giữ nước, giữ rừng" SGK Tiếng việt 5 tập 1 trang 95.
(Viết tên đề bài, cả bài và tên tác giả)
II. Tập làm văn
Đề bài: Tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
đáp án và biểu điểm Môn Tiếng việt 5
năm học 2009-2010 
I. Chính tả
	- Bài viết không mắc lỗi chính tả, đúng,, đẹp, trình bày sạch sẽ 5 điểm
	- Sai lẫn phụ âm đầu, vần, dấu thanh (trừ 0,5 đ/lỗi)
	- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, trình bày bẩn (trừ 1 điêm toàn bài)
- Sai giống nhau 1 lỗi trừ 1 lần
II. Tập làm văn
* Yêu cầu
- Thể loại : Tả người
Đề yêu cầu tả 1 em bé đang tuổi tập nói, tập đi
Bài cần nêu được những nét nổi bật về ngoại hình và hoạt động của em bé được tả. Quá trình miêu tả cần bộc lộ được tình cảm yêu mến của em đối với người được tả. Cụ thể:
- Mở bài : Giới thiệu em bé định tả. Em bé đó là bé tải hay bé gái. tên bé là gì? Bé mấy ttuổi. Bé con nhà ai? Bé có nét gì ngộ nghĩnh đáng yêu?
- Thân bài: + Tả bao quát về hình dáng của bé:
- Thân hình bé như thế nào? Mái tóc, khuôn mặt, tay chân
+ Tả hoạt động của bé. Nhận xét chung về bé. Em thích nhất lúc bé làm gì? Em hãy tả những hoạt động của bé: khóc , cười, tập nói, đòi ăn, chơi đồ chơi, làm nũng mẹ, xem phim hoạt hình, đùa nghịch....
Kết bài : Nêu cảm nghĩ của mình về bé
Học sinh thực hiện được những yêu cầu trên . Tả đúng, đủ, chân thực, câu văn sinh động, tự nhiên, thể hiện nét đáng yêu, ngộ nghĩnh của bé và tình cảm dành cho bé của bản thân 
* Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm
- Học sinh viết được bài vanư tả người đủ các phần nêu trên, đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
- Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Diễn đạt trôi chảy, lời văn tự nhiên, tình cảm chân thật 
- Chữ viết đúng, rõ ràng, trình bày sạch sẽ
* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 - 4 - 3,5 - 3- 2,5 - 2- 1,5 - 1
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
Đề kiểm tra hết học kì I Môn Toán 5
năm học 2009-2010 
Phần 1. Ghi vào giấy kết quả đúng
Bài 1. Tìm X biết
A. X = 3	B. X = 4	C. X = 5	D. X = 6
b, 
A. X = 1	B. X = 2	C. X = 3	D. X = 4
Bài 2 (2 điểm)
a, Viết số đo 3,7 dam2= ...............m2
A. 3,7 	B. 37	C. 0,37	D. 370
b. Có 8 xe tải như nhau chở được 200 tạ gạo. Hỏi có 5 xe tả như thế thì chở được bao nhiêu tấn gạo?
A. 2,5 tấn	B. 12,5 tấn	C. 125 tấn	D. 25 tấn
Phần 2: 
Bài 1 . Đặt tính rồi tính (3 điểm)
a. 256,7 + 17,32	b. 162 - 87,3
c. 42,05 x 4,2	d. 45,54 : 18
Bài 2. (3 điểm) Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 58,5m, chiều rộng 26,4 m, người ta trồng lúa mỗi mét vuông thu hoạch được 0,7 kg thóc. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc
Bài 3. Tính nhanh (1đ)
19,67 x 35 + 36 x 19,67 + 19,67 x 28 + 19,67
Phòng GD&ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Cấp Tiến
-------------------------------------
đáp án và biểu điểm Môn toán 5
năm học 2009-2010 
Phần I (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm)
a, C . X = 5 (0,5đ)
b. A. X = 1 (0,5đ)
Bài 2. (2đ)
a. D (1 đ)
b. C (1 đ)
Phần 2. (7 điểm)
Bài 1. Mỗi ý đúng 0,75 điểm
Bài 2. (3 điểm)
- Tính diện tích đúng 1 điểm
- Tính số tạ thóc đúng 1,5 điểm
- Đáp số 0,5 điểm
Bài 3 . 1 điểm

File đính kèm:

  • docde thi cuoi hoc ky 1 nam hoc20092010.doc
Đề thi liên quan