Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 9 Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nam Mỹ

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 9 Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nam Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đề khảo sát hsg lớp 3 – Tháng 9 năm 2009 
Nam Mỹ Môn: Tiếng việt
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Điểm:
Họ và tên: ................................................................................................... 
Lớp: ...................................................................................................................
Câu 1: Viết chữ H vào ô trống trước những từ chỉ hoạt động, chữ T vào trước những từ chỉ trạng thái.
 ấm áp	Mỉm cười	Học bài
	 Chạy nhảy	Buồn rầu	Bỡ ngỡ
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu được viết theo mẫu Ai - là gì? Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm của những câu đã khoanh tròn:
a. Những cơn gió mùa hè đang thổi.
b. Hoa quỳnh là loài hoa chỉ nở vào ban đêm.
c. Trẻ em là mầm non của đất nước.
d. Trời xanh ngắt trên cao.
Đặt câu hỏi: 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu3:
Điền dấu chấm thích hợp vào đoạn văn sau, gạch chân dưới những chữ đầu câu và viết hoa xuống bên dưới:
Đôi tai Mèo Mun mỏng dựng đứng trên cái đầu tròn như quả cam cái mũi ươn ướt màu trắng hồng như một cái khuy bạc nổi bật trên chiếc áo lông đen tuyền hàng ria mép trắng như cước, lúc nằm chơi lại rung lên nhè nhẹ.
Các chữ đầu câu:.....................................................................................................................
Câu 4:
Viết lại những câu văn dưới đây cho sinh động, gợi cảm bằng cách sử dụng các hình ảnh so sánh:
Mặt biển phẳng lặng rộng mênh mông.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng mưa rơi ầm ầm, xáo động cả một vùng quê yên bình.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5:
Hôm qua em tới trường
 Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
 Một mình em tới lớp
 Hương rừng thơm đồi vắng
 Nước suối trong thầm thì
 Cọ xoè ô che nắng
 Râm mát đường em đi...
 Minh Chính
Hãy tưởng tượng em là bạn nhỏ trong bài hát và kể lại buổi đầu đi học không có mẹ đi cù
Trường Tiểu học Đề khảo sát hsg lớp 3 – Tháng 9 năm 2009 
Nam Mỹ Môn: Tiếng việt
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Điểm:
Họ và tên: ................................................................................................... 
Lớp: ...................................................................................................................
Câu 1: (4 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau, khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
	“ Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ, trong đó một hình ảnh tôi cho là đẹp nhất đó là những cánh buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng. Có cánh màu nâu như màu áo của mẹ tôi. Có cánh màu trắng như màu áo chị tôi. Có cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh đồng...”
Theo Băng Sơn
Trong đoạn văn trên, hình ảnh nào đẹp nhất?
a. Con sông	b. Những cánh buồm	c. Con thuyền
 2. Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với hình ảnh gì?
	a. Màu áo của những ngày đẹp trời	
	b. Màu áo của những người lao động vất vả
	c. Màu áo của những người thân trong gia đình.
 3. Cách so sánh như thế có gì hay?
	a. Miêu tả được chính xác màu sắc rực rỡ của những cánh buồm
	b. Cho thấycánh buồm cũng vất vả như người nông dân lao động
	c. Thể hiện được tình yêu của tác giả đối với những cánh buồm trên dòng sông quê hương 
 4. Câu: “ Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng” có:
	a. 5 từ chỉ sự vật, 1 từ chỉ hoạt động, 1 từ chỉ trạng thái.
	b. 5 từ chỉ sự vật, 2 từ chỉ hoạt động, 1 từ chỉ trạng thái.
	c. 6 từ chỉ sự vật, 1 từ chỉ hoạt động, 1 từ chỉ trạng thái
Câu 2: (3 điểm)
Khoanh tròn vào trước câu được viết theo mẫu Ai - là gì? Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm của những câu đã khoanh tròn:
a. Những cơn gió mùa hè đang thổi.
b. Hoa quỳnh là loài hoa chỉ nở vào ban đêm.
c. Trẻ em là mầm non của đất nước.
d. Trời xanh ngắt trên cao.
Đặt câu hỏi:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu3: (2 điểm)
Điền dấu chấm thích hợp vào đoạn văn sau, gạch chân dưới những chữ đầu câu và viết hoa xuống bên dưới.
Đôi tai Mèo Mun mỏng dựng đứng trên cái đầu tròn như quả cam cái mũi ươn ướt màu trắng hồng như một cái khuy bạc hàng ria mép trắng như cước, lúc nằm chơi lại rung lên nhè nhẹ.
Các chữ đầu câu:.....................................................................................................................
Câu 4: (10 điểm)
 Hôm qua em tới trường
 Mẹ dắt tay từng bước
 Hôm nay mẹ lên nương
 Một mình em tới lớp
 Hương rừng thơm đồi vắng
 Nước suối trong thầm thì
 Cọ xoè ô che nắng
 Râm mát đường em đi...
 Minh Chính
Hãy tưởng tượng em là bạn nhỏ trong bài hát và kể lại buổi đầu đi học không có mẹ đi cùng ấy.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( Điểm trình bày và chữ viết: 1điểm)
Trường Tiểu học Đề khảo sát hsg lớp 1 – Tháng 9 năm 2009 
Nam Mỹ Môn: Tiếng việt
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm:
Họ và tên: ................................................................................................... 
Lớp: ...................................................................................................................
Câu 1: (2 điểm) 
Nối:
Vỏ	bưởi
đôi	bia
múi	đũa
chuôi	dao
Câu 2: (4 điểm)
Điền vần :
ua hay ưa:
cái b......	buổi tr.....
tua t.......	đu đ........
oi hay ai:
.....ả	kh.......sinh
s.......bảo	cái t.......
Câu 3: (4 điểm)
Sửa lại những chữ viết sai cho đúng:
- ghồ gề:.............................	- dã giò:..................................
- cuốc cì:............................	- ngí ngoáy:............................
Câu 4: (4 điểm)
Viết hai từ có vần:
- ai:...............................................................................................................
- ia:...............................................................................................................
Câu 5: (6 điểm) 
Xếp các từ thành 2 câu:
líu lo, chim, hót, tiếng
- ......................................................................................................................
- ......................................................................................................................
Trường Tiểu học Đề khảo sát hsg lớp 2 – Tháng 9 năm 2009 
Nam Mỹ Môn: Tiếng việt
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Điểm:
Họ và tên: ................................................................................................... 
Lớp: ...................................................................................................................
Câu 1: (3 điểm)
 Khoanh tròn vào các từ chỉ sự vật trong các từ sau:
a) bàn bạc	c) hồng hồng	e) bàn tay
b) hoa hồng	d) buồn ngủ	g) phòng ngủ
Câu 2: (3 điểm)
Khoanh vào trước câu được viết theo mẫu Ai – là gì? Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong những câu em vừa khoanh.
Em đi học.
Sư tử là chúa sơn lâm.
Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống trong rừng xanh sâu thẳm.
Tre xanh là vẻ đẹp của làng quê.
Đặt câu hỏi: 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (3 điểm)
Điền dấu chấm thích hợp vào đoạn văn sau, gạch chân dưới những chữ đầu câu và viết hoa xuống bên dưới.:
Mùa thu về nắng thu vàng như rót mật thu mang theo bao trái chín đến tất cả các khu vườn mùa thu thật là đẹp.
Các chữ đầu câu:.....................................................................................................................
Câu 4: (3 điểm)
Tìm thêm tiếng mới để ghép với tiếng đã cho dùng để chỉ :
Màu da của người:
- Xanh................................................................................................................................
- Hồng................................................................................................................................
b) Tính nết của học sinh:
- Cần................................................................................................................................
- Lễ................................................................................................................................
Câu 5: (3 điểm)
Nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi của em trong những trường hợp sau:
Em đi tìm nhà bạn Hạnh cùng lớp. Hỏi thăm, trúng phải người không biết đường, em nói với người em vừa hỏi thăm như thế nào?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Em bị ốm, bạn em đến thăm.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 6: (4 điểm)
Sắp xếp lại các câu sau thành một câu chuyện hoàn chỉnh :
Con nào cũng muốn tranh sang trước, không con nào chịu nhường con nào.
Dê trắng đi đằng kia sang.
Dê đen và dê trắng cùng qua một chiếc cầu hẹp.
Chúng húc nhau và cả hai cùng rơi tõm xuống suối.
Dê đen đi đằng này lại.
Sắp xếp:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
( Điểm trình bày và chữ viết: 1điểm)
Trường Tiểu học Đề khảo sát hsg lớp 4 – Tháng 9 năm 2009 
Nam Mỹ Môn: Tiếng việt
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên:....................................................	Lớp:........................................................
Câu 1: (4 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau, khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
	Chiều chiều, hoa thiên lí cứ thoảng nhẹ đâu đây, lọc qua không khí rồi nhẹ bay đến, rồi thoáng cái lại bay đi. Tháng ba, tháng tư hoa cau thơm lạ lùng. Tháng tám, tháng chín hoa ngâu cứ nồng nàn những viên trứng cua tí tẹo ẩn sau tầng lá xanh rậm rạp...
Theo Nguyễn Đình Thi
Có mấy loại hoa được nhắc đến trong đoạn văn trên?
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
 2. Đoạn văn tả gì?
	a. Vẻ đẹp của các loài hoa
	b. Hương thơm của các loài hoa
	c. Vẻ đẹp của vườn cây
 3. Hoa thiên lí thơm như thế nào?
	a. Thơm lạ lùng	b. Thơm nồng nàn	c. Thơm thoang thoảng
 4. Đoạn văn trên có bao nhiêu danh từ?
	a. 9	b. 10	c. 11	d. 12
Câu 2: (4 điểm)
Tìm từ ghép và từ láy trong đoạn văn trên. Sau đó hãy cho biết từ ghép giống và khác từ láy ở những điểm nào?
- Từ ghép:................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Từ láy:..................................................................................................................................
- Sự giống và khác nhau giữa từ ghép và từ láy:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 3: (3 điểm)
Kết thúc bài thơ “ Mẹ vắng nhà ngày bão”, nhà thơ Đặng Hiển có viết:
 Thế rồi cơn bão qua
 Bầu trời xanh trở lại
 Mẹ về như nắng mới
 Sáng ấm cả gian nhà
Nêu nội dung của đoạn thơ và cảm nhận của em.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (8 điểm)
ở bến xe đông khách, người ta thấy một anh thương binh chống đôi nạng, trước khi lên xe anh vẫn không ngớt lời khen và cảm ơn một em bé.
	Em hãy tưởng tượng xem cảnh gì đã xảy ra trước đó và kể lại. Chú ý miêu tả ngoại hình nhân vật.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
( Điểm trình bày và chữ viết: 1 điểm )
Trường Tiểu học Đề khảo sát hsg lớp 5 – Tháng 9 năm 2009 
Nam Mỹ Môn: Tiếng việt
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên:....................................................	Lớp:........................................................
Câu 1: (2 điểm)
1. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
	a. cầm	b. nắm	c. cõng	d. xách
2. Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho từ in đậm trong các câu sau:
	a) Học sinh phải có nghĩa vụ học tập.	.....................................
	b) Học tập chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao.	.....................................
Câu 2: (2 điểm)
1. Chữ “cổ” trong từ nào sau đây đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại?
	a. cổ tích	b. cổ tay	c. cổ thụ	d. cổ kính
2. Từ “trong” ở cụm từ “phơi phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?
	a. Là hai từ đồng nghĩa
	b. Là hai từ đồng âm
	c. Là hai từ trái nghĩa
Câu 3: (2 điểm)
1. Những từ ghép nào dưới đây được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa trái ngược nhau?
	a. đầu đuôi	b. yêu mến	c. đỏ đen	d. thiếu sót
2. Đặt câu với những cặp từ trái nghĩa sau:
	a) ngắn – dài:.................................................................................................................
	b) sáng – tối:..................................................................................................................
Câu 4: (3 điểm)
“Quê em đồng lúa nương dâu
Bên dòng sông nhỏ nhịp cầu bắc ngang
Dừa xanh toả mát đường làng
Ngân nga giọng hát, nhịp nhàng tiếng thoi”.
 Nguyên Hồ
	Quê bạn nhỏ hiện lên qua bài thơ đẹp như thế nào? Nghệ thuật nào đã làm nên cái đẹp đó? Con cảm nhận gì về tình cảm của nhà thơ đối với quê hương?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
....................................................................

File đính kèm:

  • docDe khao sat HSG Tieu hoc.doc
Đề thi liên quan