Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Khối Tiểu học - Năm học 2008-2009

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Khối Tiểu học - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi toán lần 1 năm học 2008 – 2009
Họ và tên............................................... kiểm tra định kì lần i 
Lớp .......................................... Môn toán Khối 5- Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) Đ. A
 Bài 1: (1điểm) Khoanh vao chữ cái đặt trước kết quả đúng mỗi câu viết số 
 thập phân 5,05 thành hỗn số có chứa phân số thập phân sau: 
 a) 5 b) 5 c) 5 
 Bài 2: ( điểm) Hãy khoanh vào chữ cái ghi đúng kết quả của phép tính sau: 
 + : a) b) c) 
 Bài 3: (1điểm) Khoanh vào trước chữ cái ghi đúng số thập phân thích hợp ở chỗ 
 chấm trong số sau: 8m 5dm = ........m 
 a) 8,05m b) 8,5dm c) 8,5m
 Bài 4: (1điểm) Điền dấu ( ) vào các số sau: 
 a) 8,98 9,06 c) 28,600 28,6
 b)75,308 7 5,299 d) 62,438 62,44
 Bài 5: (1điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu viết đúng số thập phân của phân số 
 thập phân sau: A) 3,12 B) 31,2 C) 0,312
 Bài 6: (4 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi: a) Diện tích thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông.
 b) Thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc. Biết rằng trung bình 100 m2
 thu hoạch được 62 kg thóc. Giải
 ................................................................................................
 ................................................................................................
 ............................................................................................... 
 ..............................................................................................
 ...............................................................................................
 ................................................................................................
 Họ và tên............................................... kiểm tra định kì lần i 
Lớp .......................................... Môn toán Khối 5- Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) - D. B
 Bài 1: (1điểm) Khoanh vao chữ cái đặt trước kết quả đúng mỗi câu viết số 
 thập phân 5,05 thành hỗn số có chứa phân số thập phân sau: 
 a) 5 b) 5 c) 5 
 Bài 2: ( điểm) Hãy khoanh vào chữ cái ghi đúng kết quả của phép tính sau: 
 + : a) b) c) 
 Bài 3: (1điểm) Khoanh vào trước chữ cái ghi đúng số thập phân thích hợp ở chỗ 
 chấm trong số sau: 8m 5dm = ........m 
 a) 8,05m b) 8,5m c) 8,5dm 
 Bài 4: (1điểm) Điền dấu ( ) vào các số sau: 
 a) 9,06 8,98 c) 28,6 28,600
 b)75,308 7 5,299 d) 62,44 62,438
 Bài 5: (1điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu viết đúng số thập phân của phân số 
 thập phân sau: A) 31,2 B) 3,12 C) 0,312
 Bài 6: (4 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi: a) Diện tích thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông.
 b) Thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc. Biết rằng trung bình 100 m2
 thu hoạch được 62 kg thóc. Giải
 ................................................................................................
 ................................................................................................
 ............................................................................................... 
 ..............................................................................................
Họ và tên............................................ kiểm tra định kì lần i
Lớp .......................................... Môn toán Khối 4 -Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) Đ.A
 Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 
 Bài 1: (1.5 điểm) a) Bốn mươi triệu, năm trăm linh chín nghìn, bốn trăm hai mươi viếtlà: 
 A. 40 590 420 B. 45 509 420 C. 40 509 420 D. 4 509 042 
 b) Chữ số 7 trong số nào dưới đây có giá trị là 700:
 A. 7 921 B. 928 817 660 C. 21 970 D. 49 758 
 Bài 2: (1.0 điểm) Số cần tìm điền vào chỗ trống là: 
 a) 4 tấn 62 kg = ............ kg A. 4 62 kg B. 4 602kg C. 4620kg D. 4 062 kg 
 b) giờ 30 phút =.............phút. A. 1 gìơ 20 phút B. 1gìơ C. 45 phút D. 120 phút
 Bài 3: ( 2điểm) Kết quả đúng của các phép tính là:
 6 345 + 564 = a) 2 909 b) 5 909 c) 6 090 d) 6 909
 5893 - 338 = a) 5883 b) 5555 c) 5453 d) 5219
 Bài 4: (2điểm ) Chữ cái đặt trước kết quả đúng bài tính x là:
 a) x - 75 = 1930 b) 60 + x = 2005
 A. x = 2005 A. x = 2065 
 B. x = 2680 B. x = 1945 
 C. x = 1855 C. x = 1955 
 Bài 5: (3 điểm) Đội xe thứ nhất chở được 34 560 kg gạo, đội xe thứ hai chở được ít hơn 
 đội thứ nhất 3216 kg. Hỏi trung bình mỗi đội xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
 Giải: ....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 Bài 6: (0,5điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a) 408 + 85 + 92 = b) 312 + 136 + 88 + 164
 .............................................................. ............................................................................
 .............................................................. ............................................................................
 ............................................................... ............................................................................
Họ và tên............................................ kiểm tra định kì lần i
 Lớp .......................................... Môn toán Khối 4 -Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) Đ.B
) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 
 Bài 1: (1.5 điểm) a) Bốn mươi triệu, năm trăm linh chín nghìn, bốn trăm hai mươi viếtlà: 
 A. 40 590 420 B. 40 509 420 C. 400 509 042 D. 4 509 042 
 b) Chữ số 7 trong số nào dưới đây có giá trị là 700:
 A. 7 921 B. 928 817 660 C. 49 758 D. 21 970 
 Bài 2: (1.0 điểm) Số cần tìm điền vào chỗ trống là: 
 a) 4 tấn 62 kg = ............ kg A. 4 62 kg B. 4 062kg C. 4620kg D. 4 602 kg 
 b) giờ 30 phút =.............phút. A. 1 gìơ 20 phút B. 1gìơ C. 120 phút D. 45 phút
 Bài 3: ( 2điểm) Kết quả đúng của các phép tính là:
 6 345 + 564 = a) 6 090 b) 6 909 c) 2 909 d) 5 909 
 5893 - 338 = a) 5453 b) 5219 c) 5883 d) 5555 
 Bài 4: (2điểm ) Chữ cái đặt trước kết quả đúng bài tính x là:
 a) x - 75 = 1930 b) 60 + x = 2005
 A. x = 2005 A. x = 2065 
 B. x = 2680 B. x = 1945 
 C. x = 1855 C. x = 1955 
 Bài 5: (3 điểm) Đội xe thứ nhất chở được 34 560 kg gạo, đội xe thứ hai chở được ít hơn 
 đội thứ nhất 3216 kg. Hỏi trung bình mỗi đội xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
 Giải: 
 ...................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 Bài 6: (0,5điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a) 408 + 85 + 92 = b) 312 + 136 + 88 + 164
 .......................................................... ..........................................................................
 ......................................................... ..........................................................................
 ......................................................... ..........................................................................
Họ và tên................................................... kiểm tra định kì lần i
 Lớp .......................................... Môn toán- Khối 4 - Năm học 2007 - 2008
 (Thời gian làm bài: 40 phút) D. B
 Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Bài 1: (1.5 điểm) 
 a) Bốn mươi triệu, năm trăm linh chín nghìn, bốn trăm hai mươi.
 A. 40 590 420 C. 400 509 042 
 b) Số nào dưới đây biểu thị là 700:
 A. 7 921 C. 21 970 
 B. 49 758 D. 928 817 660
 Bài 2: (1.5điểm) Số cần tìm điền vào chỗ trống là:
 a) 4 tấn 62 kg =....................kg
 A. 4 062 kg B. 38 026 kg
 C. 543 kg D. 462 kg 
 b) giờ 30 phút =.................phút.
 A. 1 gìơ 20 phút B. 45 phút
 C. 120 phút D. 1gìơ
 Bài 3: ( 2điểm) Kết quả đúng cua phep tinh la: 
 6 345 + 564 = a) 2 909 b) 5 909 c) 6 090 d) 5555 
 5893 - 338 = a) 5883 b) 6 909 c) 5453 d) 5219
 Bài 4: (2điểm ) Chữ cái đặt trước kết quả đúng bài tính x la:
 a) x - 75 = 1930 b) 60 + x = 2005
 A. x = 2005 A. x = 2065 
 B. x = 2680 B. x = 1945 
 C. x = 1855 C. x = 1955 
 Bài 5: (3 điểm) Đội xe thứ nhất chở được 34 560 kg gạo, đội xe thứ hai chở được ít hơn 
 đội thứ nhất 3215 kg. Hỏi cả hai đội xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
 Giai
 ....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
Họ và tên................................................... kiểm tra định kì lần i
 Lớp .......................................... Môn toán- Khối 3 - Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) Đ. A
 Bài 1: Tính nhẩm: (1,5điểm)
 6 x 5 = 54 : 6 = 9 x 4 = 
 45 : 5 = 9 x 6 = 24 : 7 =
 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 14 x 6 .................. 84 : 4 ...................... 152 + 345 ................... 985 - 456 ................
 ................... ..................... .................. ................
 ................ .. .................... .................. ................
 Bài 3: (1 điểm) Điền dấu = vào chỗ chấm:
 3m 25cm ....2m 27 cm 7m 62 cm .... 7m 59 cm
 6m 50 cm .... 650m 3dam .... 32 m
 Bài 4: Tính x: ( 2 điểm )
 12 : x = 6 X x 7 = 70
 . .................................. ....................................
 .................................. ...................................
 .................................. ...................................
 Bài 5: (2 điểm )
 Có 36 bông hoa chia đều cho 6 bạn. Giải
 Hỏi mỗi bạn có mấy bông hoa? .............................................................................
 .............................................................................
 .............................................................................
 Bài 6: (1 điểm ) Đoạn thẳng AB dài 8 cm.
 a) Vẽ đoạn thẳng CD dài bằng 1/4 đoạn thẳng AB. .......................................................
 b) Vẽ đoạn thẳng MN dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD .......................................................
 Bài7: ( 0.5 điểm ) Viết tiếp số thích hợp vào dấu chấm:
 12, 15, 18......, ........, ........
 24, 19, 14......., ........, ........
Họ và tên................................................... kiểm tra định kì lần i
 Lớp .......................................... Môn toán- Khối 3 - Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) Đ. B
 Bài 1: Tính nhẩm: (1,5điểm)
 9 x 4 = 54 : 6 = 6 x 5 = 
 9 x 6 = 24 : 7 = 45 : 5 =
 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 13 x 6 .................. 84 : 4 ................... 985 - 45 ................. 152 + 345 ................
 ................... .................... .................. ................
 ................ .. .................... .................. ................
 Bài 3: Điền dấu = vào chỗ chấm: (1 điểm) 
 3m 25cm ....2m 27 cm 7m 62 cm .... 7m 59 cm
 6m 50 cm .... 650m 3dam .... 32 m
 Bài 4: Tính x: ( 2 điểm )
 X x 7 = 70 12 : x = 6 
 . .................................. ....................................
 .................................. ...................................
 .................................. ...................................
 Bài 5: (2 điểm )
 Có 35 bông hoa chia đều cho 5 bạn. Giải
 Hỏi mỗi bạn có mấy bông hoa? .............................................................................
 .............................................................................
 .............................................................................
 Bài 6: (1 điểm ) Đoạn thẳng AB dài 8 cm. 
 a) Vẽ đoạn thẳng CD dài bằng 1/4 đoạn thẳng AB. .......................................................
 b) Vẽ đoạn thẳng MN dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD .......................................................
 Bài 7: Viết tiếp số thích hợp vào dấu chấm: ( 0.5 điểm )
 13, 16, 19......, ........, ........
 23, 18, 13......., ........, ........
Họ và tên............................................. kiểm tra định kì lần i 
 Lớp ............................. Môn toán- Khối 2 - Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) D.A
 Bài 1: ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính 
 30+25 ..................... 35+2 ....................... 46+35 .....................
 ...................... ....................... .... ................. 
 ...................... ...................... ..................
 Bài 2: (1điểm) Khoanh vào kết quả đúng sau: 
 a) + A . 28 C. 99
 B . 15 D . 5
 b) 78 A . 72 C . 87 
 + 9 B. 69 D. 82
 Bài 3: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính tổng,biết các số hạng là: 
 48 và 46 ; 24 và 35; 28 và 16.
 ................ ................... ................
 ................ ................. ................
 ................ ................. ................
 Bài 4 : (2 điểm). Đúng ghi Đ; sai ghi S 
 48 39 37 84
 + + + +
 5 46 44 13
 52 75 81 90 
 Bài 5: (1,5 điểm) Khối hai có 27 bạn học sinh nam, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam 
 là 11 bạn. Hỏi khối hai có bao nhiêu bạn nữ.
 	Giải
	 ..............................................................................................
 	..............................................................................................
 	..............................................................................................
 Bài 6: (1 điểm) 1kg bông và 1kg sắt. Hỏi loại nào nặng hơn?
 Khoanh vào trước chữ cái có câu trả lời đúng.
 a. 1kg bông nhẹ hơn 1kg sắt 
 b. 1kg bông bằng 1kg sắt
 c. 1kg bông nặng hơn 1kg sắt
Họ và tên............................................. kiểm tra định kì lần i 
 Lớp ............................. Môn toán- Khối 2 - Năm học 2008 - 2009
 (Thời gian làm bài: 40 phút) D.B
 Bài 1: ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính 
 35+2 ..................... 30+25 ....................... 46+35 .....................
 ...................... ....................... .... ................. 
 ...................... ...................... ..................
 Bài 2: (1điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng sau: 
 a) + A . 28 C. 99
 B . 5 D . 15 
 b) 78 A . 72 C . 69 
 + 9 B. 87 D. 82
 Bài 3: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 
 24 và 35; 48 và 46 ; 28 và 16.
 ................ ................... ................
 ................ ................. ................
 ................ ................. ................
 Bài 4 : (2 điểm). Đúng ghi Đ; sai ghi S 
 37 39 48 84
 + + + +
 44 46 5 13
 81 75 52 90 
 Bài 5: (1,5 điểm) Khối hai có 27 bạn học sinh nam, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam 
 là 12 bạn. Hỏi khối hai có bao nhiêu bạn nữ.
 	Giải
	 ..............................................................................................
 	..............................................................................................
 	..............................................................................................
 Bài 6: (1 điểm) 1kg bông và 1kg sắt. Hỏi loại nào nặng hơn .
 Khoanh vào trước chữ cái có câu trả lời đúng.
 a. 1kg bông nhẹ hơn 1kg sắt 
 b. 1kg bông nặng 1kg sắt
 c. 1kg bông bằng hơn 1kg sắt
Họ và tên................................................ kiểm tra định kì lần i
 Năm học 2008 - 2009
Lớp ...................... Môn Toán - Khối 1
 (Thời gian làm bài: 40phút) D.A
 Bài 1: (1điểm) Điền số 
1
4
6
9
10
7
3
	Bài 2: (2điểm) Sắp xếp các số: 2; 9; 6; 5; 8 theo thứ tự.
 a) Từ bé đến lớn:..........................................................
 b) Từ lớn đến bé:........................................................
 Bài 3: a) (2 điểm) Nhẩm: 
 1 + 2 = ........... 5 - 2 = ............ 2 + 1 + 2 = ...........
 3 + 2 = .......... 3 - 2 = ........... 2 + 0 + 3 =...........
 2 + 0 =........... 2 - 2 = ........... 1 + 3 + 1 =...........
 3 + 1 = ........... 5 - 1 = ........... 4 + 0 + 1 =...........
 b) (2 điểm) Tính: 
 2 4 3 2 5 3
 2	 0 2 1 2 2
 .......... ......... .......... ........... ........... ..........
 Bài 4: (2 điểm) Điền dấu: > ; < ; = 
 2 + 3 4 5 3 + 1 4 2 + 3
 2 + 3 3 + 1 5 + 0 1 + 4 2 + 2 4 + 1
 Bài 5: (1điểm)
 Hình bên có: 
 .................Hình tam giác. 
 .................Hình chữ nhật.
Họ và tên................................................ kiểm tra định kì lần i
 Lớp .... Năm học 2008 - 2009
 Môn Toán - Khối 1
 (Thời gian làm bài: 40phút) D.B
 Bài 1: (1điểm) Điền số 
1
3
6
8
10
6
2
	Bài 2: (2điểm) Sắp xếp các số: 2; 9; 6; 5; 8 theo thứ tự.
 a) Từ lớn đến bé:..........................................................
 b) Từ bé đếnlớn:........................................................
 Bài 3: a) (2 điểm) Nhẩm: 
 3 + 2 = ........... 3 - 2 = ............ 1 + 2 + 2 =...........
 1 + 2 = .......... 5 - 2 = ........... 2 + 0 + 3 =...........
 2 + 0 =........... 2 - 2 = ........... 4 + 0 + 1 =...........
 3 + 1 = ........... 5 - 1 = ........... 1 + 3 + 1 =...........
 b) (2 điểm) Tính: 
 3 4 2 2 5 2
 2	 0 2 1 2 3
 .. ........ ......... .......... ........... ........... ..........
 Bài 4: (2 điểm) Điền dấu: > ; < ; = 
 2 + 3 3 + 1 4 2 + 3 5 3 + 1
 2 + 3 4 1 + 4 5 + 0 4 + 1 2 + 2
 Bài 5: (1điểm)
 Hình bên có: 
 .................Hình chữ nhật 
 .................Hình tam giác. 

File đính kèm:

  • doc1 DE THI TOAN 4.doc