Đề thi giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì giữa học kì II – năm học 2008 – 2009
Môn toán lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên: .. lớp 4..
1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. A: 1	C: 5
 B: 2	D: 6
b. Cần điền vào ô trống dấu:
 	A: >	B:<	C: =	D: Không có dấu nào
c. Phân số nào bé hơn phân số 
	A: 	B: 	C: 	D: 	
d. Phân số nào gần bằng phân số 	
	A: 	B: 	C: 	D: 	
e. Trong các số : 5451; 5514; 5145 và 5154 số chia hết cho 5 là:
	A: 5451	B: 5514	C: 5145	D: 5154
g. Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần viên bi màu đỏ trong số bi của Hùng là:
	A: 	B: 	C: 	D: 	
2. Tính: ( 3 điểm)
	a. 	c. 
	b. 	d. 
3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
4. Người ta cho Một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào lần thứ 2 chảy vào thêm bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước.
Kiểm tra định kì giữa học kì II – năm học 2008 – 2009
Môn toán lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Bài1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1 m là:
	A: 1,6 m2 	B: 3,2 m2 	
C: 4,3 m2 	D: 3,75 m2
b. 20 dm2 = .m2
	A: 2 m2 	B: 0,2 m2 	
	C: 0,02 m2 	D: 0,002 m2
c. Bác Hồ sinh năm 1890 tức là vào thế kỉ:
	A: 17 	B: 18	
C: 19	D: 20
d. 3 giờ 45 phút + 5 giờ 30 phút:
	A: 9 giờ	B: 8 giờ 70 phút	
 C: 9 giờ 10 phút	D: 9 giờ 15 phút
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1.5 điểm)
	20 phút =  giờ
	1,5 giờ =  phút	 phút =  giây
	43 dm3 = . m3
Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
	( 2 giờ 52 phút + 5 giờ 47 phút) : 3
	( 18 giờ 8 phút – 12 giờ 23 phút) X 8
Bài 4: ( 3 điểm)
	Một hình thang có đáy lớn là 24 cm, đáy bé bằng 16 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính chiều cao của hình thang?
Bài 5: ( 2, 5 điểm)
	Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ôtô đi từ A với vận tốc 49,5 km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ. Biết A và B cách nhau là 124,5 km.
Kiểm tra định kì giữa học kì II – năm học 2008 – 2009
Môn toán lớp 3
(Thời gian 40 phút)
Bài 1. Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
1. Số gồm 3 chục nghìn, 7 trăm và 8 đơn vị được viết là:
	A: 37008	B: 30708
	C: 30078	D: 30807
2. Số liền trước của số 18051 là số.
	A: 17051	B: 17951
	C: 18050	D: 18049
3. Ngày 8 tháng 3 năm 2009 là chủ nhật. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 3 năm 2009 là thứ mấy.
	A: Chủ nhật	B: Thứ hai
	C: Thứ ba	D: Thứ tư
4. Kết quả của phép chia 3296 : 8 là:
	A: 421	B: 412
	C: 214	D: 241
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
	3047 x 4	4253 + 1028
	4065 : 5	3507 – 618
Bài 3: Tính giá trị biểu thức ( 2 điểm)
	239 + 1267 x 3	2505 : ( 403 - 398)
Bài 4: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách. ( 3 điểm) 
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống để được phương trình đúng. ( 1 điểm)
	Ê Ê 7
	x 7
	2 Ê 0 Ê
Kiểm tra định kì giữa học kì II – năm học 2008 – 2009
Môn toán lớp 1
(Thời gian 40 phút)
Bài1: 
a.Số chục lớn nhất có 2 chữ số là :
	A: 10	B: 80	C: 90	D: 100
b. Số liền trước của số 79 là :
	A: 70	B: 79	C: 80	D: 97
c. Khoanh vào chữ số bé nhất:
	10; 80; 60; 90; 70.
d. Thứ tự các số : 97; 79; 69; 96; 100 từ bé đến lớn là:
	A: 69; 96; 79; 97; 100	B: 79; 96; 97; 100
	C: 100; 97; 96; 79; 69	D: 100; 97; 79; 96; 69
Bài 2: tính ( 2 điểm)
	70 – 50 + 20	40 + 30 – 20
.
.
.
	60 – 40 + 10	80 + 10 – 90
.
.
.
Bài 3: Điền dấu ( 2 điểm) >, <, =
	82  89	76  50 + 20
	98  89	15 + 4  18
Bài 4: Điền số ( 2 điểm)
 	Ê + 13 = 19	18 < Ê + 2 < 20
	40 - Ê = 10 + 20	21 > Ê - 10 > 19
Bài 5: ( 1 điểm)
	Nhà Nga có 3 chục quả trứng. Nga biếu bà 10 quả trứng. Hỏi nhà Nga còn bao nhiêu quả trứng?
.
.
.
.
Bài 6: ( 1 điểm)
	Hình vẽ bên có:
	. Hình vuông
	. Hình tam giác

File đính kèm:

  • doctoan 4.doc