Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An	KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên:.. 	Môn: Tin 6
Lớp:.. 	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của Thầy, cô giáo chấm bài
Họ tên GT1:
...
Họ tên GT2:
.
ĐỀ 1:
I/ Trắc nghiệm: (7 Điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4đ)
1.1. Hoạt động thông tin của con người được xếp theo trình tự:
	A. Tiếp nhận, xử lí, lưu trữ, trao đổi	C. Lưu trữ, xử lí, truyền thông tin
	B. Xử lí, lưu trữ, trao đổi	D. Trao đổi, xử lí, tiếp nhận
1.2. Các thiết bị lưu trữ thông tin là:
	A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB	C. Đĩa CD/DVD
	B. Đĩa cứng	D. Tất cả các thiết bị trên
1.3. Thư mục có thể:
	A. Chỉ có các tệp tin
	B. Chỉ có các thư mục con
	C. Chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin
	D. Có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng đĩa.
1.4. Trong cửa sổ My Computer thể hiện:
	A. Tất cả thông tin và dữ liệu có trong máy tính
	B. Tất cả thư mục và tệp tin
	C. Các ổ đĩa
	D. Cả B và C
1.5. Thiết bị ra của máy tính để bàn thường được sử dụng nhất là:
	A. Máy in	C. Màn hình
	B. Loa	D. Môdem
1.6. Khi tắt máy tính cần làm theo trình tự nào?
	A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off
	B. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off
	C. Nhấn công tắt màn hình
	D. Nhấn công tắt ở thân máy tính
1.7. Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
	A. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
	B. Phần mềm hệ thống Hệ điều hành Windows XP
	C. Phần mềm ứng dụng Mario
	D. A và B
1.8. Một đường dẫn bắt đầu bằng:
	A. Một thư mục	C. Dấu “\”
	B. Một tệp tin	D. A và B
Câu 2: Điền vào chỗ trống cho biết chức năng của các nút lệnh sau?(1đ)
2.1. Nút lệnh :........................................................................................................................
2.2. Nút lệnh :........................................................................................................................
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống ở cột C để nối ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp?(2đ)
A
B
C
1. Tạo một thư mục mới ta thực hiện:
a. Nhấp phải chuột chọn Rename
1+.......
2. Biểu tượng của một chương trình đang chạy xuất hiện ở:
b. Màn hình nền
2+........
3. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng:
c. Nhấp phải chuột chọn New -> Folder
3+........
4. Biểu tượng của chương trình được cài đặt vào máy tính xuất hiện ở:
d. Thanh công việc
4+........
e. Dãy bit (dãy nhị phân)
f. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
Họ và tên:........................................	Lớp:............................
ĐỀ 1:
II/ Tự luận: (3đ)
 Câu 1: Cho cây thư mục, thực hiện các yêu cầu sau: (1,5đ)
1.1: Liệt kê thư mục con của KHOI6.
1.2: Viết đường dẫn đến tệp TranCongSon.xls.
1.3: Viết đường dẫn đến thư mục LOP7B.
Câu 2: Nêu nhiệm vụ chính của hệ điều hành? (1,5đ)
BÀI LÀM:
Trường THCS Gia An	KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên:.. 	Môn: Tin 6
Lớp:.. 	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của Thầy, cô giáo chấm bài
Họ tên GT1:
...
Họ tên GT2:
.
ĐỀ 2:
I/ Trắc nghiệm: (7 Điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4đ)
1.1. Tên tệp tin gồm có mấy phần ?
	A. Phần tên	C. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm
	B. Phần mở rộng	D. Tất cả đều sai
1.2. Các phím Alt, Ctrl, Enter có đặc điểm chung là:
	A. Có độ rộng bằng nhau	C. Cùng nằm trên hàng phím cơ sở
	B. Thuộc nhóm phím điều khiển	D. Thuộc nhóm phím soạn thảo
1.3. Thư mục có thể:
	A. Chỉ có các tệp tin
	B. Chỉ có các thư mục con
	C. Chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin
	D. Có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng đĩa.
1.4. Trong cửa sổ My Computer thể hiện:
	A. Tất cả thông tin và dữ liệu có trong máy tính
	B. Tất cả thư mục và tệp tin
	C. Các ổ đĩa
	D. Cả B và C
1.5. Hoạt động thông tin của con người được xếp theo trình tự:
	A. Tiếp nhận, xử lí, lưu trữ, trao đổi	C. Lưu trữ, xử lí, truyền thông tin
	B. Xử lí, lưu trữ, trao đổi	D. Trao đổi, xử lí, tiếp nhận
1.6. Khi tắt máy tính cần làm theo trình tự nào?
	A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off
	B. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off
	C. Nhấn công tắt màn hình
	D. Nhấn công tắt ở thân máy tính
1.7. Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống?
	A. Microsoft Word	C. LINUX
	B. Windows XP	D. Windows 98	
1.8. Một đường dẫn bắt đầu bằng:
	A. Một thư mục	C. Dấu “\”
	B. Một tệp tin	D. A và B
Câu 2: Điền vào chỗ trống cho biết chức năng của các nút lệnh sau?(1đ)
2.1. Nút lệnh :........................................................................................................................
2.2. Nút lệnh :........................................................................................................................
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống ở cột C để nối ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp?(2đ)
A
B
C
1. Xóa một thư mục mới ta thực hiện:
a. Nhấp phải chuột chọn Rename
1+.......
2. Biểu tượng của một chương trình đang chạy xuất hiện ở:
b. Màn hình nền
2+........
3. Nháy chuột:
c. Nhấp phải chuột chọn Delete
3+........
4. Biểu tượng của chương trình được cài đặt vào máy tính xuất hiện ở:
d. Nhấn nhanh 2 lần liên tiếp nút trái chuột
4+........
e. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay
f. Thanh công việc
Họ và tên:........................................	Lớp:............................
ĐỀ 2:
II/ Tự luận: (3đ)
 Câu 1: Cho cây thư mục, thực hiện các yêu cầu sau: (1,5đ)
1.1: Liệt kê thư mục con của thư mục gốc D:\.
1.2: Viết đường dẫn đến tệp PhamThu.doc.
1.3: Viết đường dẫn đến thư mục LOP6B.
Câu 2: Nêu nhiệm vụ chính của hệ điều hành? (1,5đ)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Tin 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:
ĐỀ 1:
I/ Trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
Đáp Án
A
D
D
D
C
B
B
A
Câu 2: 
- Nút dùng để thu nhỏ cửa sổ xuống thành biểu tượng trên thanh công việc.	(0,5đ)
- Nút dùng để phóng to cửa sổ trên màn hình. 	(0,5đ)
Câu 3: Mỗi ý nối đúng 0,5đ: 	1+c;	2+d;	3+e;	4+b;
II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1: 
1.1: Thư mục con của KHOI6 là: LOP6A, LOP6B.	(0,5đ)
1.2: Đường dẫn đến tệp TranCongSon.xls là: D:\KHOI7\LOP7A\TranCongSon.xls (0,5đ)
1.3: Đường dẫn đến thư mục LOP7B là: D:\KHOI7\LOP7B	(0,5đ)
Câu 2: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành:
- Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình máy tính.	(0,5đ)
- Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép người dùng trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc.	(0,5đ)
- Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính.	(0,5đ)
ĐỀ 2:
I/ Trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
Đáp Án
C
B
D
D
A
B
A
A
Câu 2: 
- Nút dùng để thu nhỏ cửa sổ xuống thành biểu tượng trên thanh công việc.	(0,5đ)
- Nút đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.	(0,5đ)
Câu 3: Mỗi ý nối đúng 0,5đ:	1+c;	2+f;	3+e;	4+b.
II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1: 
1.1: Thư mục con của thư mục gốc D:\ là: KHOI6, KHOI7, KHOI8. 	(0,5đ)
1.2: Đường dẫn đến tệp PhamThu.doc là: D:\KHOI6\LOP6A\PhamThu.doc	 	(0,5đ) 
1.3: Đường dẫn đến thư mục LOP6B là: D:\KHOI6\LOP6B	(0,5đ)
Câu 2: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành:
- Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình máy tính.	(0,5đ)
- Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép người dùng trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc.	(0,5đ)
- Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính.	(0,5đ)
 Tổ trưởng	Nhóm trưởng 	 GV ra đề
Tôn Ngọc Thông	 Trần Thị Diễm	 Phạm Thị Trúc Linh
	Chuyên môn

File đính kèm:

  • docKTRA HKI TIN6.doc